Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có sự gia tăng đáng kể nhờ sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch mới. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cao Lãnh

Huyện Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện kết nối các tỉnh miền Tây Nam Bộ và các khu vực lân cận.

Huyện này sở hữu các yếu tố tự nhiên phong phú như hệ thống sông ngòi, kênh rạch, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, cùng với đó là các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương trở nên dễ dàng hơn.

Với việc được quy hoạch trở thành một đô thị trung tâm của tỉnh, các khu vực trong huyện Cao Lãnh đang được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng cơ sở như điện, nước, và giao thông.

Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế mà còn tạo ra giá trị bất động sản ngày càng tăng. Các khu đất gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang có mức giá cao, trong khi các khu đất ngoại ô có giá rẻ nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Việc đầu tư vào các khu đất này, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng và khu công nghiệp, là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời trong tương lai. Huyện Cao Lãnh không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến của các nhà đầu tư nước ngoài.

Phân tích giá đất tại Huyện Cao Lãnh

Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất.

Cụ thể, giá đất ở trung tâm thị trấn Cao Lãnh có thể dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 7.500.000 đồng/m2, đối với các khu đất nằm gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực trung tâm hành chính.

Ngoài ra, giá đất ở các khu vực ngoại ô của Huyện Cao Lãnh, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch sinh thái hoặc khu đất nông nghiệp, dao động từ khoảng 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2.

Với mức giá này, Huyện Cao Lãnh mang lại cơ hội đầu tư bất động sản phù hợp với nhiều đối tượng nhà đầu tư, từ những nhà đầu tư dài hạn cho đến những người có nhu cầu mua đất để ở.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có xu hướng tăng trong bối cảnh phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhu cầu về đất đai ngày càng tăng. So với các huyện lân cận, giá đất tại Cao Lãnh có mức giá cao hơn nhưng vẫn còn nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Dự báo trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai, giá đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cao Lãnh là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Việc đầu tư nâng cấp các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp kết nối Cao Lãnh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh lân cận, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư, khu công nghiệp, và khu thương mại.

Cao Lãnh còn sở hữu một số dự án bất động sản lớn, trong đó có các khu dân cư và khu công nghiệp đang được đầu tư mạnh mẽ. Các khu công nghiệp tại huyện này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất sản xuất, đồng thời thúc đẩy nền kinh tế địa phương phát triển, tạo việc làm cho người dân và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Ngoài ra, Huyện Cao Lãnh còn sở hữu tiềm năng phát triển du lịch với các khu sinh thái, các cánh đồng hoa màu, hồ nước và khu bảo tồn thiên nhiên. Các khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái có giá trị đầu tư cao, phù hợp cho các dự án nghỉ dưỡng, homestay, hoặc các khu nghỉ mát cao cấp.

Huyện Cao Lãnh, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch sinh thái, là một trong những khu vực tiềm năng nhất để đầu tư bất động sản tại Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có dự án phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các khu đất gần khu công nghiệp hoặc khu du lịch sinh thái, vì đây sẽ là nơi có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cao Lãnh là: 1.097.686 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
476

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 350.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 350.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 350.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu Cái Bảy - cây xăng Quốc Nghĩa 1.900.000 1.330.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu Kênh Ông Kho Ranh huyện Thanh Bình 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh thành phố Cao Lãnh Cầu An Bình 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu An Bình Cầu Cần Lố 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn còn lại 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 847 - Khu vực 2 Mỹ Thọ - Đường Thét 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng) - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Đoạn đối diện Cụm dân cư Phương Trà 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Cụm dân cư Phương Trà - hết UBND xã Phương Trà 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Cụm dân cư Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn