STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Cao Lãnh | Đường Phạm Hữu Lầu | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
102 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông) | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) | Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông) | 420.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Cao Lãnh | Đường 307 | Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Cao Lãnh | Đường 307 | Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh | 420.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Đừng | 420.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
109 | Huyện Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trãi | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Cao Lãnh | Đường Tràm Dơi | Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai | 660.000 | 462.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Khải | Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước mắm cũ | 540.000 | 378.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Cao Lãnh | Đường Thống Linh | Nguyễn Trãi - Đường 3 tháng 2 | 660.000 | 462.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Cao Lãnh | Đường Xóm Giồng - Doi Me | 540.000 | 378.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
114 | Huyện Cao Lãnh | Đường Thiên Hộ Dương | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
115 | Huyện Cao Lãnh | Đường 5m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
116 | Huyện Cao Lãnh | Đường 7m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
117 | Huyện Cao Lãnh | Đường 9m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
118 | Huyện Cao Lãnh | Đường 12m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
119 | Huyện Cao Lãnh | Đường 3,5m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
120 | Huyện Cao Lãnh | Đường 7m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
121 | Huyện Cao Lãnh | Đường 9m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
122 | Huyện Cao Lãnh | Đường 12m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
123 | Huyện Cao Lãnh | Đường 9m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu | đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai) | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Cao Lãnh | Đường 7m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
125 | Huyện Cao Lãnh | Khu dân cư ngã ba Ông Bầu | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
126 | Huyện Cao Lãnh | Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam | Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3 | 4.320.000 | 3.024.000 | 2.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Cao Lãnh | Đường Phạm Hữu Lầu - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
128 | Huyện Cao Lãnh | Đường Đ-03 - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
129 | Huyện Cao Lãnh | Các đường còn lại | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
130 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
131 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
132 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
133 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
134 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
135 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
136 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
137 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
138 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
139 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
140 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
141 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
143 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
144 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
145 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
146 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 1.900.000 | 1.330.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
147 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
148 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 | 3.100.000 | 2.170.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
149 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
150 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
152 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
153 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
154 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
155 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
156 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
157 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
158 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
159 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
160 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
161 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
162 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
163 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
164 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
167 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Khu Tái định cư Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | Đường rộng 12m - 14m | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Khu Tái định cư Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | Đường rộng 6m | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
171 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Các đường nội bộ khu 500 căn - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
173 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
174 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
175 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
176 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
177 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
178 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
180 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
183 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
185 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
186 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
187 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 | 1.350.000 | 945.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
188 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
189 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
190 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
191 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
192 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
194 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
195 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
198 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
199 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
200 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 | 1.900.000 | 1.330.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ 1 - Chợ Mỹ Hiệp
Bảng giá đất của huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ 1 - Chợ Mỹ Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ 1 - Chợ Mỹ Hiệp có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.310.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.310.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ 1 - Chợ Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Đoạn Lộ 1 - Chợ Miễu Trắng, Xã Bình Thạnh
Bảng giá đất của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ 1 - Chợ Miễu Trắng, xã Bình Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản ở khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ 1 - Chợ Miễu Trắng có mức giá cao nhất là 1.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích quan trọng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế cao hơn.
Vị trí 2: 805.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 805.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở các khu vực ít phát triển hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 575.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 575.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lộ 1 - Chợ Miễu Trắng, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Lộ 1 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh
Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho Lộ 1 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo Lộ 1, từ Chợ Cồn đến Trọi Bình Thạnh, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Lộ 1 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn cao trong đoạn đường từ Chợ Cồn đến Trọi Bình Thạnh. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm giao thương và tiện ích công cộng, mang lại cơ hội tốt cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 630.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ổn định trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn trong khu vực.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất nông thôn thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất dọc theo Lộ 1 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh, Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Đoạn Lộ 1 - Chợ Xã Mỹ Long - Khu Vực 1
Bảng giá đất của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ 1 - Chợ Xã Mỹ Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ 1 - Chợ Xã Mỹ Long có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Giá cao như vậy có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn giữ được giá trị đất khá cao. Điều này có thể là do vị trí có ít tiện ích hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ 1 - Chợ Xã Mỹ Long, khu vực 1, huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Đoạn Lộ 1 - Chợ Xã Bình Hàng Tây (Cũ)
Bảng giá đất của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Tây (Cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Tây (Cũ) có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế tốt.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Tây (Cũ), huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.