Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có sự gia tăng đáng kể nhờ sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch mới. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cao Lãnh

Huyện Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện kết nối các tỉnh miền Tây Nam Bộ và các khu vực lân cận.

Huyện này sở hữu các yếu tố tự nhiên phong phú như hệ thống sông ngòi, kênh rạch, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, cùng với đó là các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương trở nên dễ dàng hơn.

Với việc được quy hoạch trở thành một đô thị trung tâm của tỉnh, các khu vực trong huyện Cao Lãnh đang được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng cơ sở như điện, nước, và giao thông.

Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế mà còn tạo ra giá trị bất động sản ngày càng tăng. Các khu đất gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang có mức giá cao, trong khi các khu đất ngoại ô có giá rẻ nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Việc đầu tư vào các khu đất này, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng và khu công nghiệp, là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời trong tương lai. Huyện Cao Lãnh không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến của các nhà đầu tư nước ngoài.

Phân tích giá đất tại Huyện Cao Lãnh

Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất.

Cụ thể, giá đất ở trung tâm thị trấn Cao Lãnh có thể dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 7.500.000 đồng/m2, đối với các khu đất nằm gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực trung tâm hành chính.

Ngoài ra, giá đất ở các khu vực ngoại ô của Huyện Cao Lãnh, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch sinh thái hoặc khu đất nông nghiệp, dao động từ khoảng 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2.

Với mức giá này, Huyện Cao Lãnh mang lại cơ hội đầu tư bất động sản phù hợp với nhiều đối tượng nhà đầu tư, từ những nhà đầu tư dài hạn cho đến những người có nhu cầu mua đất để ở.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có xu hướng tăng trong bối cảnh phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhu cầu về đất đai ngày càng tăng. So với các huyện lân cận, giá đất tại Cao Lãnh có mức giá cao hơn nhưng vẫn còn nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Dự báo trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai, giá đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cao Lãnh là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Việc đầu tư nâng cấp các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp kết nối Cao Lãnh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh lân cận, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư, khu công nghiệp, và khu thương mại.

Cao Lãnh còn sở hữu một số dự án bất động sản lớn, trong đó có các khu dân cư và khu công nghiệp đang được đầu tư mạnh mẽ. Các khu công nghiệp tại huyện này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất sản xuất, đồng thời thúc đẩy nền kinh tế địa phương phát triển, tạo việc làm cho người dân và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Ngoài ra, Huyện Cao Lãnh còn sở hữu tiềm năng phát triển du lịch với các khu sinh thái, các cánh đồng hoa màu, hồ nước và khu bảo tồn thiên nhiên. Các khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái có giá trị đầu tư cao, phù hợp cho các dự án nghỉ dưỡng, homestay, hoặc các khu nghỉ mát cao cấp.

Huyện Cao Lãnh, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch sinh thái, là một trong những khu vực tiềm năng nhất để đầu tư bất động sản tại Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có dự án phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các khu đất gần khu công nghiệp hoặc khu du lịch sinh thái, vì đây sẽ là nơi có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cao Lãnh là: 1.097.686 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
476

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông) 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847) Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông) 420.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Cao Lãnh Đường 307 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Cao Lãnh Đường 307 Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh 420.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Đừng 420.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trãi 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Cao Lãnh Đường Tràm Dơi Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai 660.000 462.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Khải Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước mắm cũ 540.000 378.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Cao Lãnh Đường Thống Linh Nguyễn Trãi - Đường 3 tháng 2 660.000 462.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Cao Lãnh Đường Xóm Giồng - Doi Me 540.000 378.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Cao Lãnh Đường 5m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Cao Lãnh Đường 12m - Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Cao Lãnh Đường 3,5m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Cao Lãnh Đường 12m - Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Cao Lãnh Đường 9m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Cao Lãnh Đường 7m - Cụm dân cư Đông Rạch Miễu 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Cao Lãnh Khu dân cư ngã ba Ông Bầu 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Cao Lãnh Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Cao Lãnh Đường Đ-03 - Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Cao Lãnh Các đường còn lại 360.000 360.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.900.000 1.330.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 3.100.000 2.170.000 1.550.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Khu Tái định cư Mỹ Hiệp - Khu vực 1 Đường rộng 12m - 14m 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Khu Tái định cư Mỹ Hiệp - Khu vực 1 Đường rộng 6m 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Các đường nội bộ khu 500 căn - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 1.900.000 1.330.000 950.000 - - Đất ở nông thôn