Bảng giá đất tại Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Thành phố Long Khánh, Đồng Nai, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản lớn, với mức giá đất biến động từ 135.000 VND đến 15.000.000 VND. Cập nhật bảng giá đất và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, là một trong những địa phương có tốc độ phát triển nhanh nhất trong khu vực.

Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Long Khánh có một lợi thế lớn trong việc kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh và khu vực Đông Nam Bộ.

Bên cạnh đó, Long Khánh cũng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, cơ sở vật chất và các dự án quy hoạch đô thị.

Hệ thống giao thông được đầu tư nâng cấp, đặc biệt là dự án cao tốc Bến Lức - Long Thành, sẽ góp phần rút ngắn thời gian di chuyển và gia tăng kết nối giao thương cho Thành phố Long Khánh.

Ngoài ra, với lợi thế đất đai rộng lớn và môi trường sống trong lành, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người dân.

Yếu tố đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại Long Khánh chính là sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Thành phố này được quy hoạch với các khu dân cư hiện đại, các tiện ích công cộng đầy đủ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Những yếu tố này giúp tăng cường tiềm năng của khu vực, khiến cho giá trị bất động sản tại Long Khánh có xu hướng gia tăng ổn định trong tương lai.

Căn cứ pháp lý cho việc xác định giá đất tại Long Khánh được ghi nhận theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Quyết định này xác định rõ giá đất tại các khu vực trong thành phố Long Khánh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc điều chỉnh và áp dụng mức giá đất hợp lý.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Khánh

Theo dữ liệu cập nhật từ các cơ quan chức năng, giá đất tại Thành phố Long Khánh dao động khá lớn, từ mức thấp khoảng 135.000 VND/m² cho đến mức cao lên tới 15.000.000 VND/m².

Mức giá trung bình tại Long Khánh hiện tại là khoảng 1.311.886 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn hạn chế về cơ sở hạ tầng.

Để đưa ra lời khuyên phù hợp, nhà đầu tư cần cân nhắc mục tiêu đầu tư của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn những khu vực phát triển mạnh về hạ tầng, giao thông, hoặc gần các khu công nghiệp.

Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô của Long Khánh có thể là sự lựa chọn hợp lý. Những khu đất này chưa được khai thác hết tiềm năng, và với sự gia tăng dân số cũng như sự phát triển hạ tầng trong tương lai, giá trị của những mảnh đất này sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Khánh có phần hợp lý hơn, mặc dù vẫn đang có sự phân hóa lớn giữa các khu vực trong thành phố.

Tuy nhiên, khi so sánh với các khu vực ngoại thành, giá đất tại Long Khánh hiện tại vẫn còn nhiều cơ hội để gia tăng giá trị trong tương lai gần, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, quy hoạch mới được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí địa lý mà còn có tiềm năng phát triển lớn trong các lĩnh vực khác nhau.

Trước hết, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp lớn, Long Khánh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Bên cạnh đó, môi trường sống trong lành và những cơ hội việc làm tại đây đang thu hút một lượng lớn dân cư từ các khu vực lân cận đến sinh sống.

Hệ thống giao thông tại Long Khánh cũng đang được đầu tư nâng cấp mạnh mẽ, với những dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, đường ven sông Đồng Nai, sẽ góp phần không nhỏ trong việc thúc đẩy sự phát triển của khu vực.

Những tuyến giao thông này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tăng cao.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn tại Long Khánh, đặc biệt là các khu đô thị, khu dân cư và các khu nghỉ dưỡng đang trong quá trình xây dựng. Sự gia tăng các dự án này đồng nghĩa với sự tăng trưởng không ngừng về giá trị đất, đặc biệt là trong các khu vực có hạ tầng giao thông thuận tiện, gần các khu công nghiệp và các dịch vụ tiện ích công cộng.

Tiềm năng đầu tư tại Long Khánh đang trở nên rõ rệt hơn bao giờ hết, khi khu vực này đang phát triển mạnh mẽ và có khả năng trở thành một trong những điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Đồng Nai trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Thành phố Long Khánh là không thể phủ nhận. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân cư và sự phát triển của các khu công nghiệp, đây chắc chắn là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Khánh là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Khánh là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Khánh là: 1.311.886 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2430

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Bình Lộc Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
802 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Bình Lộc Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
803 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
804 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Bình Lộc Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
805 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
806 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Bình Lộc Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
807 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Bình Lộc Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
808 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Bình Lộc Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
809 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Bình Lộc Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
810 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
811 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
812 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
813 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Bình Lộc Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
814 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Bình Lộc UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
815 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Bình Lộc Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
816 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
817 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Bình Lộc Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
818 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Bình Lộc Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
819 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Bình Lộc Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
820 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
821 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Bình Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
822 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Hàng Gòn Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất nông nghiệp khác
823 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất nông nghiệp khác
824 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất nông nghiệp khác
825 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
826 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Hàng Gòn Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
827 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
828 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Hàng Gòn Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
829 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Hàng Gòn Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
830 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Hàng Gòn Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
831 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Hàng Gòn Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
832 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
833 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
834 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
835 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Hàng Gòn Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
836 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
837 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Hàng Gòn Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
838 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
839 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Hàng Gòn Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
840 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Hàng Gòn Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
841 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Hàng Gòn Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
842 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
843 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Hàng Gòn 190.000 170.000 150.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
844 Thành phố Long Khánh Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình 250.000 234.000 215.000 195.000 - Đất rừng phòng hộ
845 Thành phố Long Khánh Phường Bảo Vinh 230.000 190.000 170.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
846 Thành phố Long Khánh Các phường: Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, Xuân Tân 195.000 180.000 165.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
847 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Bình Lộc Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
848 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Bình Lộc Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
849 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Bình Lộc Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
850 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
851 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Bình Lộc Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
852 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
853 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Bình Lộc Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
854 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Bình Lộc Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
855 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Bình Lộc Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
856 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Bình Lộc Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
857 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
858 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
859 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
860 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Bình Lộc Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
861 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Bình Lộc UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
862 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Bình Lộc Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
863 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
864 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Bình Lộc Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
865 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Bình Lộc Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
866 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Bình Lộc Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
867 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
868 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Bình Lộc 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
869 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Hàng Gòn Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 140.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
870 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 140.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
871 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 170.000 150.000 140.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
872 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
873 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Hàng Gòn Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
874 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
875 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Hàng Gòn Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
876 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Hàng Gòn Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
877 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Hàng Gòn Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
878 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Hàng Gòn Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
879 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
880 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
881 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
882 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Hàng Gòn Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
883 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
884 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Hàng Gòn Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
885 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
886 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Hàng Gòn Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
887 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Hàng Gòn Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
888 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Hàng Gòn Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
889 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
890 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Hàng Gòn 150.000 135.000 120.000 90.000 - Đất rừng phòng hộ
891 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
892 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
893 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
894 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
895 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
896 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
897 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
898 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
899 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
900 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ