Bảng giá đất Thành phố Long Khánh Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Khánh là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Khánh là: 135.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Khánh là: 1.311.886
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Long Khánh Đường Bùi Thị Xuân 4.000.000 2.000.000 1.500.000 950.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Long Khánh Đường Cách Mạng Tháng 8 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Cách Mạng Tháng 8 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến giáp đường Hồ Thị Hương 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Long Khánh Đường Đinh Tiên Hoàng 3.200.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Long Khánh Đường Hai Bà Trưng 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Diệu 3.200.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Xuân Bình - Xuân Lập - đến giáp đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp đường Hùng Vương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hồ Thị Hương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Cách Mạng Tháng 8 15.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Lý Thái Tổ 13.000.000 4.000.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Long Khánh Đường Khổng Tử 7.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Long Khánh Đường Lê Lợi 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thường Kiệt 4.000.000 1.900.000 1.400.000 950.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Công Trứ 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Du 4.800.000 2.400.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thái Học 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Long Khánh Đường Lý Nam Đế (đường Nguyễn Trãi cũ) 5.000.000 2.200.000 2.000.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Tri Phương 3.500.000 1.900.000 1.500.000 950.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trường Tộ 3.200.000 1.600.000 1.200.000 950.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Lê A - đến đường Khổng Tử 6.000.000 2.400.000 1.900.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Khổng Tử - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.500.000 2.400.000 1.900.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến giáp cầu Xuân Thanh 4.000.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ cầu Xuân Thanh - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 3.000.000 1.300.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Quang Trung 5.000.000 2.400.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Quang Trung - đến đường Tô Hiến Thành 3.000.000 1.500.000 1.200.000 950.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Long Khánh Đường Phan Bội Châu 2.800.000 1.400.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Long Khánh Đường Phan Chu Trinh Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 153, tờ BĐĐC số 10 về bên trái và hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 10 về bên phải, phường Xuân An 3.000.000 1.500.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ Hùng Vương - đến đường Trần Huy Liệu 5.000.000 2.400.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ đường Trần Huy Liệu - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang - đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc 4.200.000 1.300.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc - đến đường Võ Duy Dương 5.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến giáp Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai 6.700.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai - đến giáp UBND phường Xuân Bình 6.200.000 2.400.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài 6.400.000 2.700.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu 5.500.000 2.300.000 1.700.000 980.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong 4.200.000 1.300.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Long Khánh Đường Thích Quảng Đức 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Hồ Thị Hương 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200m 4.500.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Bàu Trâm 2.600.000 1.300.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 2.400.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương) 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường vào nghĩa địa Bảo Sơn 1.600.000 920.000 650.000 550.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường vào nghĩa địa Bảo Sơn - đến đường Duy Tân 2.400.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Duy Tân - đến đường Phạm Thế Hiển 2.200.000 1.200.000 980.000 700.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển - đến giáp cầu Xuân Thanh 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Thế Hiển 2.500.000 1.200.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Chí Thanh 2.100.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương 5.000.000 2.500.000 2.000.000 950.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến đường Nguyễn Chí Thanh 2.500.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Long Khánh Đường Phan Đăng Lưu 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Văn Thụ 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Long Khánh Đường Châu Văn Liêm 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Gia Tự 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Long Khánh Đường Hà Huy Giáp 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Long Khánh Đường Lý Tự Trọng 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Long Khánh Đường 9 tháng 4 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Long Khánh Đường Trần Văn Thi 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Long Khánh Đường Lê Văn Vận 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Lạc 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Long Khánh Đường Huỳnh Văn Nghệ 4.100.000 2.400.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Long Khánh Đường Đào Trí Phú 4.500.000 2.600.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Long Khánh Đường Trịnh Hoài Đức 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Long Khánh Đường Lê Quang Định 4.200.000 2.600.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Long Khánh Đường Trần Thượng Xuyên 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.400.000 2.200.000 1.600.000 900.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Long Khánh Đường Trần Quang Diệu 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.400.000 900.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Lương Đình Của 4.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Long Khánh Đường Mạc Đĩnh Chi 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ 5.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng 4.400.000 2.200.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngũ Lão 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Long Khánh Đường Trần Huy Liệu 4.200.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thái Tổ Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 223, tờ BĐĐC số 15 về bên trái và hết ranh thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, phường Xuân Hòa 4.200.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Long Khánh Đường Phan Huy Chú Từ đường 21 tháng 4 - đến tuyến đường qua khu đô thị mới 2.700.000 1.350.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hữu Trác Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, phường Phú Bình 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Long Khánh Đường Lương Thế Vinh 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Long Khánh Đường Đoàn Thị Điểm Từ đường 21 tháng 4 - đến thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 14, phường Phú Bình 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn qua phường Xuân Bình 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ ranh giới phường Xuân Bình - đến hết khu dân cư khu phố Núi Đỏ 2.500.000 1.300.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn tiếp theo - đến đường Bàu Sen 1.600.000 800.000 600.000 450.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Long Khánh Đường Võ Duy Dương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Long Khánh Đường Lương Đình Của 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn đầu - đến đường Hồ Thị Hương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến giáp cầu Suối Cải 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn qua phường Bảo Vinh 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Long Khánh Đường Trương Định 4.200.000 2.100.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang 3.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến trạm dừng chân Lê Hoàng 3.800.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ trạm dừng chân Lê Hoàng - đến giáp xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc 2.700.000 1.200.000 850.000 560.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 56 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến giáp xã Hàng Gòn 3.800.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) 2.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Long Khánh Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, phường Xuân Tân Từ tuyến đường qua khu đô thị mới - đến đường Nguyễn Trãi 1.400.000 850.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Long Khánh Đường Võ Văn Tần 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân

Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong khu vực đô thị. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và cơ sở hạ tầng tốt nhất, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị tốt và có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị, vị trí này không đạt mức giá của vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn tốt cho việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực đô thị.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Điều kiện tại đây có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đô thị hoặc đầu tư dài hạn với mức ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do điều kiện vị trí không thuận lợi, xa các tiện ích công cộng, hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư hiệu quả, nhất là trong môi trường đô thị đang phát triển.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8

Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa nhất của khu vực đô thị. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, giá trị đất ở vị trí này không đạt mức giá của vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực đô thị.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có điều kiện tốt cho các dự án đô thị hoặc đầu tư dài hạn. Giá trị đất ở đây có thể phản ánh vị trí tương đối xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.

Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện, hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư hiệu quả, đặc biệt trong môi trường đô thị đang phát triển mạnh mẽ.


Bảng Giá Đất Thành phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, bao gồm cả đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với mức giá vừa phải nhưng vẫn đảm bảo điều kiện tốt về giao thông và tiện ích.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong thị trường bất động sản.

Vị trí 4: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 950.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở các vùng xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn và có thể chấp nhận điều kiện kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Đinh Tiên Hoàng

Bảng giá đất cho đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, từ điểm đầu cho đến điểm cuối của đoạn đường. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, thường nằm ở những vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần trung tâm nhưng không phải là điểm chính yếu hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, cho thấy đây có thể là khu vực xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện hạ tầng không bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, Thành phố Long Khánh. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Hai Bà Trưng

Bảng giá đất của thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Hai Bà Trưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với điều kiện đất đai tốt và sự gần gũi với các tiện ích công cộng cũng như khu vực phát triển. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực có nhu cầu cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và có điều kiện đất đai tốt, nhưng chưa đạt mức giá cao nhất của vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư có ngân sách cao nhưng không đủ khả năng chi trả cho vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư, đặc biệt là cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí ít thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí cho các dự án đầu tư hoặc mua đất với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân bổ giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hai Bà Trưng, thành phố Long Khánh. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức định giá đất chính xác hơn, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp tối ưu hóa cơ hội đầu tư và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.