Bảng giá đất tại Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai cho thấy sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai là cơ sở pháp lý quan trọng, khẳng định tiềm năng của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Xuân Lộc

Huyện Xuân Lộc, nằm ở phía Đông Nam tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 70km và có vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Xuân Lộc nổi bật với cảnh quan thiên nhiên phong phú, là nơi có nhiều khu vực rừng cây và các đồi núi xanh tươi, tạo ra một môi trường sống trong lành và thuận lợi cho các dự án nghỉ dưỡng. Đây là nơi giao thoa của các trục đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 20, là tuyến huyết mạch nối giữa Đồng Nai và các tỉnh Đông Nam Bộ.

Khu vực này đang chứng kiến một làn sóng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và đô thị. Đặc biệt, sự đầu tư vào các tuyến cao tốc như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, kết nối Xuân Lộc với các khu vực khác, góp phần tạo động lực cho bất động sản tại khu vực này gia tăng giá trị.

Đồng thời, những dự án quy hoạch mới, đặc biệt là các khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng đang dần hình thành, làm tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của hệ thống tiện ích xã hội.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai cũng tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho các hoạt động đầu tư tại Xuân Lộc, giúp nhà đầu tư và người dân dễ dàng tiếp cận thông tin về giá trị đất đai trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Xuân Lộc

Giá đất tại Huyện Xuân Lộc dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu đất tại các xã gần trung tâm huyện như Xuân Tân, Xuân Hòa có mức giá dao động từ 400.000 VND/m² đến 1.500.000 VND/m².

Các khu đất ở các xã xa hơn, như Xuân Quế hay Suối Cát, có mức giá thấp hơn, từ 150.000 VND/m² đến 700.000 VND/m². Mức giá trung bình tại Xuân Lộc hiện nay vào khoảng 600.000 VND/m².

Dự báo, giá đất tại Xuân Lộc sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp hoàn thiện, nhất là khi cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đi vào hoạt động.

Với mức giá hiện tại, khu vực này vẫn còn khá tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Những khu vực đất ở gần các tuyến đường giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp sẽ có sự tăng giá mạnh mẽ trong tương lai gần.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư ngắn hạn, các khu đất tại xã Xuân Tân hoặc gần các khu công nghiệp là lựa chọn lý tưởng. Tuy nhiên, nếu mục đích của bạn là mua để ở hoặc đầu tư dài hạn, các khu đất ở các xã vùng ven như Xuân Hòa, Suối Cát sẽ là cơ hội hấp dẫn, nhất là khi các dự án hạ tầng được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Xuân Lộc

Điểm mạnh nổi bật của Huyện Xuân Lộc là sự kết hợp giữa yếu tố thiên nhiên và sự phát triển của các khu công nghiệp, khu đô thị.

Mặc dù là khu vực ngoại ô, nhưng nhờ vào sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng giao thông, Xuân Lộc đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu công nghiệp đang dần hình thành và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần.

Ngoài yếu tố công nghiệp, khu vực này còn có tiềm năng du lịch rất lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và các khu vực nghỉ dưỡng. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu sinh thái và các khu du lịch đã và đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, mở ra cơ hội cho bất động sản nghỉ dưỡng tại Xuân Lộc.

Hơn nữa, xu hướng phát triển đô thị tại các khu vực ngoại thành cũng sẽ là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường đất đai tại Xuân Lộc. Những khu đất tại các xã gần khu vực trung tâm sẽ có tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi các dự án khu đô thị, hạ tầng giao thông hoàn thiện.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuân Lộc là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuân Lộc là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Xuân Lộc là: 996.555 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ cầu Phước Hưng - đến giáp ranh xã Xuân Trường 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
102 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hùng Vương 2.380.000 1.050.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
103 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Võ Thị Sáu 2.520.000 1.120.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
104 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ 2.100.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
105 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Nguyễn An Ninh 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
106 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh - đến ngã ba Núi Le 1.820.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
107 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1 cũ) Đoạn từ ngã ba bưu điện - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.380.000 1.050.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
108 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã ba Núi Le 2.240.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
109 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1 cũ) Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
110 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Gia Tự (song hành) Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã ba Núi Le 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
111 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Gia Tự (song hành) Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 2.240.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
112 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Lê Văn Vận - đến đường Hoàng Đình Thương 1.820.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
113 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương - đến giáp Xí nghiệp Phong Phú 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
114 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú - đến đường Hùng Vương 2.240.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
115 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Huệ 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
116 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Trần Phú 1.820.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
117 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Võ Thị Sáu 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
118 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Trần Phú 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
119 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
120 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.120.000 560.000 460.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
121 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
122 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.050.000 490.000 420.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
123 Huyện Xuân Lộc Đường Phan Chu Trinh 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
124 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ đường Trần Phú - đến hết Huyện Đội 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
125 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ Huyện Đội - đến đường hồ Núi Le 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
126 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Hưng Đạo 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
127 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Quý Đôn 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
128 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
129 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến giáp KCN Xuân Lộc 1.820.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
130 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn qua đường Nguyễn Văn Linh 161m - đến Quốc lộ 1 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
131 Huyện Xuân Lộc Đường vào hồ Núi Le Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường 21 tháng 3 nối dài 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
132 Huyện Xuân Lộc Đường vào hồ Núi Le Đoạn từ đường 21 tháng 3 nối dài - đến đường Trương Công Định 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
133 Huyện Xuân Lộc Đường vào hồ Núi Le Đoạn từ đường Trương Công Định - đến đường Huỳnh Văn Nghệ 1.120.000 560.000 460.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
134 Huyện Xuân Lộc Đường Mai Xuân Thưởng Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 06, thị trấn Gia Ray 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
135 Huyện Xuân Lộc Đường Đoàn Thị Điểm (từ đường Hùng Vương đến hết ranh thửa đất số 110, tờ BĐĐC số 51 về bên phải và hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 51 về bên trái, thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
136 Huyện Xuân Lộc Đường Đoàn Thị Điểm (từ đường Hùng Vương đến hết ranh thửa đất số 110, tờ BĐĐC số 51 về bên phải và hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 51 về bên trái, thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến hết ranh thửa đất số 110, tờ BĐĐC số 51 về bên phải và hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 51 về bên trái, thị trấn Gia Ray 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
137 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
138 Huyện Xuân Lộc Đường 21 Tháng 3 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến suối Gia Ui 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
139 Huyện Xuân Lộc Đường 21 Tháng 3 Đoạn từ suối Gia Ui - đến đường hồ Núi Le 1.120.000 560.000 460.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
140 Huyện Xuân Lộc Đường 9 tháng 4 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
141 Huyện Xuân Lộc Đường Chi Lăng Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 50, thị trấn Gia Ray 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
142 Huyện Xuân Lộc Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
143 Huyện Xuân Lộc Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến suối Gia Ui 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
144 Huyện Xuân Lộc Đường Hồ Thị Hương 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
145 Huyện Xuân Lộc Đường Hoàng Đình Thương Từ đường Ngô Quyền - đến hết ranh thửa đất số 351, tờ BĐĐC số 18 về bên phải và hết ranh thửa đất số 70, tờ BĐĐC số 18 về bên trái, thị trấn Gia Ray 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
146 Huyện Xuân Lộc Đường Hoàng Diệu 1.400.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
147 Huyện Xuân Lộc Đường Hoàng Hoa Thám 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
148 Huyện Xuân Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
149 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
150 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường quanh núi Chứa Chan 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
151 Huyện Xuân Lộc Đường Lê A 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
152 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Đức Kế 1.400.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
153 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
154 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến suối Gia Ui 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
155 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trần Phú - đến giáp đường Lê Duẩn 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
156 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Văn Linh 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
157 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thiếp Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
158 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thiếp Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến suối Gia Ui 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
159 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Trường Tộ 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
160 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
161 Huyện Xuân Lộc Đường Phan Đình Giót 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
162 Huyện Xuân Lộc Đường Phan Bội Châu 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
163 Huyện Xuân Lộc Đường Phan Văn Trị 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
164 Huyện Xuân Lộc Đường Trương Công Định 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
165 Huyện Xuân Lộc Đường Trương Văn Bang 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
166 Huyện Xuân Lộc Đường Trương Vĩnh Ký Từ đường Trương Công Định - đến ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 43, thị trấn Gia Ray 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
167 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
168 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Văn Linh 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
169 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.120.000 560.000 460.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
170 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Quang Diệu Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 07, tờ BĐĐC số 30, thị trấn Gia Ray 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
171 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Quý Cáp 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
172 Huyện Xuân Lộc Đường Trường Chinh Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 93, tờ BĐĐC số 53, thị trấn Gia Ray 1.400.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
173 Huyện Xuân Lộc Đường Võ Thị Sáu 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
174 Huyện Xuân Lộc Đường Võ Trường Toản 1.400.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
175 Huyện Xuân Lộc Đường số 1 Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 56 về bên phải và hết ranh thửa đất số 131, tờ BĐĐC số 47 về bên trái, thị trấn Gia Ray 1.400.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
176 Huyện Xuân Lộc Đường số 2 1.540.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
177 Huyện Xuân Lộc Đường số 3 Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 35, thị trấn Gia Ray 1.400.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
178 Huyện Xuân Lộc Đường số 4 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
179 Huyện Xuân Lộc Đường số 5 Từ đường Ngô Quyền - đến hết ranh thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 353, tờ BĐĐC số 18 về bên trái, thị trấn Gia Ray 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
180 Huyện Xuân Lộc Đường số 6 Từ đường Ngô Quyền - đến giáp suối Ông Hai 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
181 Huyện Xuân Lộc Đường số 7 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
182 Huyện Xuân Lộc Đường số 8 Từ đường Ngô Quyền - đến hết ranh thửa đất số 61, tờ BĐĐC số 02, thị trấn Gia Ray 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
183 Huyện Xuân Lộc Đường số 9 Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 64, thị trấn Gia Ray 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
184 Huyện Xuân Lộc Đường số 10 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
185 Huyện Xuân Lộc Đường số 11 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
186 Huyện Xuân Lộc Đường số 12 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
187 Huyện Xuân Lộc Đường số 13 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
188 Huyện Xuân Lộc Đường số 14 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
189 Huyện Xuân Lộc Đường vòng cung trước Công viên và Đài tưởng niệm Đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú 2.660.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
190 Huyện Xuân Lộc Đường quanh núi Chứa Chan 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
191 Huyện Xuân Lộc Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) Từ suối Gia Ui - đến ranh thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 81, thị trấn Gia Ray 1.260.000 630.000 560.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
192 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 10 Từ đường Tân Hiệp - đến hết ranh thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 15, xã Xuân Hiệp 840.000 420.000 350.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
193 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ suối Gia Măng - đến hết chi nhánh Điện lực Xuân Lộc 2.280.000 900.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
194 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp chi nhánh Điện lực Xuân Lộc - đến hết Nhà thờ Tam Thái 2.400.000 900.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
195 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái - đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng 2.160.000 900.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
196 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng - đến cầu Phước Hưng 1.800.000 840.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
197 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ cầu Phước Hưng - đến giáp ranh xã Xuân Trường 1.680.000 840.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
198 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hùng Vương 2.040.000 900.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
199 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Võ Thị Sáu 2.160.000 960.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
200 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ 1.800.000 840.000 510.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị