Bảng giá đất tại Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai cho thấy sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai là cơ sở pháp lý quan trọng, khẳng định tiềm năng của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Xuân Lộc

Huyện Xuân Lộc, nằm ở phía Đông Nam tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 70km và có vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Xuân Lộc nổi bật với cảnh quan thiên nhiên phong phú, là nơi có nhiều khu vực rừng cây và các đồi núi xanh tươi, tạo ra một môi trường sống trong lành và thuận lợi cho các dự án nghỉ dưỡng. Đây là nơi giao thoa của các trục đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 20, là tuyến huyết mạch nối giữa Đồng Nai và các tỉnh Đông Nam Bộ.

Khu vực này đang chứng kiến một làn sóng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và đô thị. Đặc biệt, sự đầu tư vào các tuyến cao tốc như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, kết nối Xuân Lộc với các khu vực khác, góp phần tạo động lực cho bất động sản tại khu vực này gia tăng giá trị.

Đồng thời, những dự án quy hoạch mới, đặc biệt là các khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng đang dần hình thành, làm tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của hệ thống tiện ích xã hội.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai cũng tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho các hoạt động đầu tư tại Xuân Lộc, giúp nhà đầu tư và người dân dễ dàng tiếp cận thông tin về giá trị đất đai trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Xuân Lộc

Giá đất tại Huyện Xuân Lộc dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu đất tại các xã gần trung tâm huyện như Xuân Tân, Xuân Hòa có mức giá dao động từ 400.000 VND/m² đến 1.500.000 VND/m².

Các khu đất ở các xã xa hơn, như Xuân Quế hay Suối Cát, có mức giá thấp hơn, từ 150.000 VND/m² đến 700.000 VND/m². Mức giá trung bình tại Xuân Lộc hiện nay vào khoảng 600.000 VND/m².

Dự báo, giá đất tại Xuân Lộc sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp hoàn thiện, nhất là khi cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đi vào hoạt động.

Với mức giá hiện tại, khu vực này vẫn còn khá tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Những khu vực đất ở gần các tuyến đường giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp sẽ có sự tăng giá mạnh mẽ trong tương lai gần.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư ngắn hạn, các khu đất tại xã Xuân Tân hoặc gần các khu công nghiệp là lựa chọn lý tưởng. Tuy nhiên, nếu mục đích của bạn là mua để ở hoặc đầu tư dài hạn, các khu đất ở các xã vùng ven như Xuân Hòa, Suối Cát sẽ là cơ hội hấp dẫn, nhất là khi các dự án hạ tầng được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Xuân Lộc

Điểm mạnh nổi bật của Huyện Xuân Lộc là sự kết hợp giữa yếu tố thiên nhiên và sự phát triển của các khu công nghiệp, khu đô thị.

Mặc dù là khu vực ngoại ô, nhưng nhờ vào sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng giao thông, Xuân Lộc đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu công nghiệp đang dần hình thành và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần.

Ngoài yếu tố công nghiệp, khu vực này còn có tiềm năng du lịch rất lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và các khu vực nghỉ dưỡng. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu sinh thái và các khu du lịch đã và đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, mở ra cơ hội cho bất động sản nghỉ dưỡng tại Xuân Lộc.

Hơn nữa, xu hướng phát triển đô thị tại các khu vực ngoại thành cũng sẽ là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường đất đai tại Xuân Lộc. Những khu đất tại các xã gần khu vực trung tâm sẽ có tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi các dự án khu đô thị, hạ tầng giao thông hoàn thiện.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuân Lộc là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuân Lộc là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Xuân Lộc là: 996.555 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ suối Gia Măng - đến hết chi nhánh Điện lực Xuân Lộc 3.800.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp chi nhánh Điện lực Xuân Lộc - đến hết Nhà thờ Tam Thái 4.000.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái - đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng 3.600.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng - đến cầu Phước Hưng 3.000.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ cầu Phước Hưng - đến giáp ranh xã Xuân Trường 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Hùng Vương 3.400.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Võ Thị Sáu 3.600.000 1.600.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ 3.000.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Nguyễn An Ninh 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Phú Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh - đến ngã ba Núi Le 2.600.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1 cũ) Đoạn từ ngã ba bưu điện - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.400.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã ba Núi Le 3.200.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1 cũ) Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Gia Tự (song hành) Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã ba Núi Le 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Gia Tự (song hành) Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 3.200.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Lê Văn Vận - đến đường Hoàng Đình Thương 2.600.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương - đến giáp Xí nghiệp Phong Phú 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú - đến đường Hùng Vương 3.200.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Huệ 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Trần Phú 2.600.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Võ Thị Sáu 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Trần Phú 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.600.000 800.000 650.000 500.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.500.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Xuân Lộc Đường Phan Chu Trinh 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ đường Trần Phú - đến hết Huyện Đội 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ Huyện Đội - đến đường hồ Núi Le 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Hưng Đạo 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Quý Đôn 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến giáp KCN Xuân Lộc 2.600.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn qua đường Nguyễn Văn Linh 161m - đến Quốc lộ 1 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Xuân Lộc Đường vào hồ Núi Le Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường 21 tháng 3 nối dài 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Xuân Lộc Đường vào hồ Núi Le Đoạn từ đường 21 tháng 3 nối dài - đến đường Trương Công Định 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Xuân Lộc Đường vào hồ Núi Le Đoạn từ đường Trương Công Định - đến đường Huỳnh Văn Nghệ 1.600.000 800.000 650.000 500.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Xuân Lộc Đường Mai Xuân Thưởng Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 32, tờ BĐĐC số 06, thị trấn Gia Ray 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Xuân Lộc Đường Đoàn Thị Điểm (từ đường Hùng Vương đến hết ranh thửa đất số 110, tờ BĐĐC số 51 về bên phải và hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 51 về bên trái, thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Xuân Lộc Đường Đoàn Thị Điểm (từ đường Hùng Vương đến hết ranh thửa đất số 110, tờ BĐĐC số 51 về bên phải và hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 51 về bên trái, thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến hết ranh thửa đất số 110, tờ BĐĐC số 51 về bên phải và hết ranh thửa đất số 113, tờ BĐĐC số 51 về bên trái, thị trấn Gia Ray 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Xuân Lộc Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Xuân Lộc Đường 21 Tháng 3 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến suối Gia Ui 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Xuân Lộc Đường 21 Tháng 3 Đoạn từ suối Gia Ui - đến đường hồ Núi Le 1.600.000 800.000 650.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Xuân Lộc Đường 9 tháng 4 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Xuân Lộc Đường Chi Lăng Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 50, thị trấn Gia Ray 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Xuân Lộc Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Xuân Lộc Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến suối Gia Ui 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Xuân Lộc Đường Hồ Thị Hương 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Xuân Lộc Đường Hoàng Đình Thương Từ đường Ngô Quyền - đến hết ranh thửa đất số 351, tờ BĐĐC số 18 về bên phải và hết ranh thửa đất số 70, tờ BĐĐC số 18 về bên trái, thị trấn Gia Ray 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Xuân Lộc Đường Hoàng Diệu 2.000.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Xuân Lộc Đường Hoàng Hoa Thám 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Xuân Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Xuân Lộc Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường quanh núi Chứa Chan 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Xuân Lộc Đường Lê A 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Đức Kế 2.000.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Xuân Lộc Đường Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến suối Gia Ui 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trần Phú - đến giáp đường Lê Duẩn 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Văn Linh 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thiếp Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Quyền 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Thiếp Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến suối Gia Ui 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Trường Tộ 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Xuân Lộc Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Xuân Lộc Đường Phan Đình Giót 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Xuân Lộc Đường Phan Bội Châu 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Xuân Lộc Đường Phan Văn Trị 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Xuân Lộc Đường Trương Công Định 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Xuân Lộc Đường Trương Văn Bang 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Xuân Lộc Đường Trương Vĩnh Ký Từ đường Trương Công Định - đến ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 43, thị trấn Gia Ray 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Văn Linh 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.600.000 800.000 650.000 500.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Quang Diệu Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 07, tờ BĐĐC số 30, thị trấn Gia Ray 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Xuân Lộc Đường Trần Quý Cáp 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Xuân Lộc Đường Trường Chinh Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 93, tờ BĐĐC số 53, thị trấn Gia Ray 2.000.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Xuân Lộc Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Xuân Lộc Đường Võ Trường Toản 2.000.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Xuân Lộc Đường số 1 Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 56 về bên phải và hết ranh thửa đất số 131, tờ BĐĐC số 47 về bên trái, thị trấn Gia Ray 2.000.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Xuân Lộc Đường số 2 2.200.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Xuân Lộc Đường số 3 Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 35, thị trấn Gia Ray 2.000.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Xuân Lộc Đường số 4 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Xuân Lộc Đường số 5 Từ đường Ngô Quyền - đến hết ranh thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 353, tờ BĐĐC số 18 về bên trái, thị trấn Gia Ray 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Xuân Lộc Đường số 6 Từ đường Ngô Quyền - đến giáp suối Ông Hai 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Xuân Lộc Đường số 7 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Xuân Lộc Đường số 8 Từ đường Ngô Quyền - đến hết ranh thửa đất số 61, tờ BĐĐC số 02, thị trấn Gia Ray 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Xuân Lộc Đường số 9 Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 64, thị trấn Gia Ray 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Xuân Lộc Đường số 10 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Xuân Lộc Đường số 11 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Xuân Lộc Đường số 12 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Xuân Lộc Đường số 13 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Xuân Lộc Đường số 14 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Xuân Lộc Đường vòng cung trước Công viên và Đài tưởng niệm Đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú 3.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Xuân Lộc Đường quanh núi Chứa Chan 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Xuân Lộc Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) Từ suối Gia Ui - đến ranh thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 81, thị trấn Gia Ray 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Xuân Lộc Đường Xuân Hiệp 10 Từ đường Tân Hiệp - đến hết ranh thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 15, xã Xuân Hiệp 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ suối Gia Măng - đến hết chi nhánh Điện lực Xuân Lộc 2.660.000 1.050.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp chi nhánh Điện lực Xuân Lộc - đến hết Nhà thờ Tam Thái 2.800.000 1.050.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái - đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng 2.520.000 1.050.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Xuân Lộc Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng - đến cầu Phước Hưng 2.100.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị