STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ đầu ấp 3 - đến đường Hương lộ 7 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
402 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn còn lại, từ Hương lộ 7 - đến bến đò Tân Uyên | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
403 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Lục - Long Phú | Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) - đến giáp Hương lộ 7 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
404 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) - đến hết Km+200 | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
405 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn từ Km+200 - đến đầu Nhà thờ Tân Triều | 2.700.000 | 1.320.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
406 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn còn lại, từ Nhà thờ Tân Triều - đến hết Miếu Ngói Vĩnh Hiệp | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
407 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) | Từ Hương lộ 9 - đến Miếu Ngói Vĩnh Hiệp | 2.700.000 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
408 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã 4 Bến Cá) - đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) | 3.000.000 | 1.500.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
409 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 | Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) - đến ranh giới xã Bình Lợi | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
410 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Bình Lợi - Hương lộ 7 | Từ ranh giới xã Bình Lợi - đến Hương lộ 15 | 1.680.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
411 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn từ trụ sở UBND xã Bình Hòa (cũ) - đến Đường Mỹ | 3.000.000 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
412 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn từ đường Mỹ - đến hết miếu Hàm Hòa | 2.400.000 | 900.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
413 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn còn lại, từ miếu Hàm Hòa - đến Đường tỉnh 768 | 3.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
414 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Văn Cự (đường nhà máy nước Thiện Tân) | Từ giáp thành phố Biên Hòa - đến Đường tỉnh 768 | 2.100.000 | 900.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
415 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322A (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 (đoạn hết chợ Phú Lý - đến Trung tâm Văn hóa xã) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B) | 330.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
416 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322B (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 (đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai) | 360.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
417 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 3 | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Cộ - Cây Xoài | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
418 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến hết Cây xăng Tín Nghĩa | 1.800.000 | 600.000 | 480.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
419 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
420 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú nối Đường tỉnh 768 và Hương lộ 15) | 3.600.000 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
421 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Hiền | Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
422 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Long Chiến (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
423 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
424 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
425 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Be (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến Nhà máy đường Trị An | 900.000 | 450.000 | 330.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
426 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Vịnh A (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 840.000 | 420.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
427 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Vịnh B (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 840.000 | 420.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
428 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An) | Từ đường Bến Phà - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21 về bên trái, xã Trị An | 780.000 | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
429 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
430 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 - đến ranh code 62 của hồ Trị An | 390.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
431 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến đường vào chùa Vĩnh Phước | 1.800.000 | 600.000 | 480.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
432 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ đường vào chùa Vĩnh Phước - đến trung tâm ấp 5 | 1.500.000 | 510.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
433 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân - đến đường Trị An - Vĩnh Tân | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
434 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 | 1.380.000 | 600.000 | 480.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
435 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) | Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Thạnh Phú và Tân Bình | 3.000.000 | 1.320.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
436 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình) | Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh Sân bay Biên Hòa | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
437 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lò Thổi | Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 15 | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
438 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) | 2.400.000 | 900.000 | 600.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
439 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú | Đoạn còn lại, từ ngã ba (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú | 2.100.000 | 900.000 | 600.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
440 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Tre | Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 6 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
441 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Xúc | Đoạn từ đường Cộ - Cây Xoài - đến ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) | 1.800.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
442 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Xúc | Đoạn từ ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) - đến trạm Biến áp 500kv Sông Mây | 1.320.000 | 660.000 | 480.000 | 390.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
443 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Vĩnh Tân - Đường Trị An - Vĩnh Tân | Từ Đường tỉnh 767 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân | 1.200.000 | 600.000 | 510.000 | 450.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
444 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Trị An - Đường Trị An - Vĩnh Tân | Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 | 900.000 | 420.000 | 330.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
445 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến mép ngoài đường điện 220KV đầu tiên (tính từ Đường tỉnh 768 đi vào) | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
446 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ đường điện 220KV mép ngoài, tính từ Đường tỉnh 768 - đến đường Kỳ Lân | 1.380.000 | 660.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
447 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ đường Kỳ Lân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
448 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nhà máy thủy điện Trị An | Từ Đường tỉnh 767 - đến bờ sông Đồng Nai | 600.000 | 240.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
449 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Chánh - Cây Cầy | Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
450 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nhà máy đường Trị An | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết Nhà máy đường Trị An | 750.000 | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
451 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường trục chính vào khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình) | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh khu dân cư Tín Khải | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
452 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Thạnh Phú - Tân Bình, từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Tân Bình và Bình Lợi | 2.400.000 | 900.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
453 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Tân Bình | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
454 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Bình Lợi | 2.100.000 | 900.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
455 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đất Cát | Từ Hương lộ 15 - đến giáp ranh thửa đất số 303, tờ BĐĐC số 22, xã Bình Lợi | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
456 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đa Lộc (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
457 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên ấp 3 - 4 (tuyến 1) | Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 7 | 1.080.000 | 540.000 | 480.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
458 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 16 (xã Thạnh Phú) | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến đường D1 | 3.900.000 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
459 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 16 (xã Thạnh Phú) | Đoạn còn lại, từ đường D1 - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa | 3.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
460 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 5 - 7 | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 947, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 948, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Thạnh Phú | 2.700.000 | 1.200.000 | 660.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
461 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bưng Mua | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến suối Bà Ba | 2.100.000 | 1.020.000 | 660.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
462 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bưng Mua | Đoạn còn lại, từ suối Bà Ba - đến hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 197, tờ BĐĐC số 45 về bên trái, xã Thiện Tân | 2.700.000 | 1.080.000 | 660.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
463 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bùng Binh | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
464 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kỳ Lân | Từ đường Đoàn Văn Cự - đến đường Sở Quýt | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
465 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kênh N3 | Từ ranh giữa Tân An và Thiện Tân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 900.000 | 420.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
466 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Suối Ngang | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
467 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường hồ Mo Nang | Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến đường Cộ - Cây Xoài | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
468 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 7 - ấp Cây Xoài | Từ đường Cộ - Cây Xoài - đến đường Trị An - Vĩnh Tân | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
469 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Huế | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Hóc Lai | 900.000 | 420.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
470 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường đồi 74 | Từ Đường tỉnh 768 - đến Đường tỉnh 768 | 840.000 | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
471 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hóc Lai | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường xóm Huế | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
472 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An | Từ Đường tỉnh 767 - đến giáp ranh xã Vĩnh Tân với huyện Trảng Bom | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
473 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cây Cầy đi Long Thành | Từ đường Bình Chánh - Cây Cầy - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 65 về bên phải và hết ranh thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 65 về bên trái, xã Phú Lý | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
474 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trảng Tranh | Từ Đường tỉnh 761 - đến đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
475 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường vào khu khuyến khích phát triển chăn nuôi | Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 194, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 234, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
476 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Phà | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 720.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
477 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kim Liên | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 780.000 | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
478 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bà Bèn | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 720.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
479 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Đôi 2 - 4 (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
480 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Mới ấp 3 | Từ đường Hiếu Liêm - đến hết ranh dự án điểm dân cư số 6 (thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 19, xã Hiếu Liêm) | 390.000 | 240.000 | 145.000 | 120.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
481 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 3 ấp Bình Chánh (xã Phú Lý) | Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến hết nhà thờ Tin Lành | 240.000 | 138.000 | 120.000 | 108.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
482 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 1, 2 ấp Bình Chánh | Từ nhà thờ Tin Lành - đến hết ranh thửa 150, tờ BĐĐC số 62, xã Phú Lý | 240.000 | 138.000 | 120.000 | 108.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
483 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Điền | Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 210, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 108.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
484 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trảng Cày (xã Trị An) | Từ ngã ba đường Đôi - đến đường xóm Huế | 900.000 | 420.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
485 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Mỹ | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | 2.100.000 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
486 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cầu Ốc | Từ Hương lộ 7 - đến hết ranh thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Bình Lợi | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
487 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Ông Thanh | Từ đường Bùng Binh - đến đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
488 | Huyện Vĩnh Cửu | Thị trấn Vĩnh An | 240.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
489 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 761 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 767 - Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
490 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 767 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
491 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Cầu Rạch Gốc - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
492 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đồng Khởi - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Ranh giới Biên Hòa - Đường tỉnh 768 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
493 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Văn Cự - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Ranh giới Biên Hòa - Đường tỉnh 768 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
494 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 (trạm y tế) - Đường tỉnh 768 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
495 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Miếu ngói Vĩnh Hiệp | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
496 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Triều - Thành Đức - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Hương lộ 9 - Miếu ngói Vĩnh Hiệp | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
497 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Sông Đồng Nai | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
498 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Hương lộ 15 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
499 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 6 - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Hương lộ 15 - Ranh giới xã Thiện Tân | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
500 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Hiền - Các xã: Trị An, Vĩnh Tân | Đường tỉnh 768 - Ranh giới xã Thạnh Phú | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Vĩnh An, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai
Bảng giá đất tại Thị trấn Vĩnh An, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất của Thị trấn Vĩnh An có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và có tiềm năng phát triển lớn. Mức giá cao phản ánh sự ưu việt về điều kiện sống và giá trị bất động sản của khu vực này.
Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức độ thuận lợi như vị trí 1. Mức giá này vẫn phản ánh sự phát triển tiềm năng của khu vực.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đất của Thị trấn Vĩnh An là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Vĩnh An, Huyện Vĩnh Cửu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 761
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 761, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Đường tỉnh 767 đến Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai, bao gồm các xã Trị An và Vĩnh Tân. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 761 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể nằm gần các yếu tố phát triển như cơ sở hạ tầng, giao thông và các khu vực quan trọng khác, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp và có thể nằm gần các yếu tố hỗ trợ phát triển như giao thông và cơ sở hạ tầng, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc sinh sống với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các yếu tố thuận lợi như cơ sở hạ tầng hoặc giao thông chính. Dù vậy, khu vực này vẫn có giá trị cho các hoạt động nông nghiệp với mức giá cạnh tranh và khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 761, Huyện Vĩnh Cửu. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 767
Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 767, loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Ngã ba Trị An đến Đường tỉnh 761 và bao gồm các xã Trị An và Vĩnh Tân. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 767 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào điều kiện đất đai tốt và vị trí gần các tiện ích cơ bản. Khu vực này có thể phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm với hiệu quả cao và chi phí đầu tư hợp lý.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao nhờ vào điều kiện đất đai tốt và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp cần vị trí gần hạ tầng cơ sở và các tiện ích.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn đáp ứng các yêu cầu về điều kiện đất đai cho trồng cây hàng năm. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp với ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với chi phí tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 767, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đồng Nai - Huyện Vĩnh Cửu: Đoạn Đường Tỉnh 768
Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 768, loại đất trồng cây hàng năm, được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Cầu Rạch Gốc đến ranh giới thị trấn Vĩnh An và bao gồm các xã Trị An và Vĩnh Tân. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Tỉnh 768 với giá 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, có thể do vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện đất đai tốt. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp lớn hoặc đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với chất lượng đất tốt nhất.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao và gần với mức giá của vị trí 1, cho thấy điều kiện đất đai và vị trí vẫn thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư với ngân sách cao.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Mức giá tại đây thấp hơn một chút so với các vị trí trước đó nhưng vẫn đảm bảo giá trị đất tương đối cao. Điều này cho thấy điều kiện đất đai còn tốt và phù hợp cho các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh 768, là 120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách tối ưu và yêu cầu chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 768, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Đồng Khởi (Các Xã: Trị An, Vĩnh Tân)
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Đồng Khởi tại các xã Trị An và Vĩnh Tân, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh giới Biên Hòa đến Đường tỉnh 768, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đồng Khởi có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí thuận lợi và có thể gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích quan trọng. Mức giá này phản ánh nhu cầu cao và giá trị sử dụng lớn của khu vực.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác, dẫn đến kết nối giao thông và nhu cầu sử dụng thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đồng Khởi, Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.