STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
702 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
703 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
704 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
705 | Huyện Trảng Bom | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
706 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
707 | Huyện Trảng Bom | Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
708 | Huyện Trảng Bom | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
709 | Huyện Trảng Bom | Các đường còn lại - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
710 | Huyện Trảng Bom | Thị trấn Trảng Bom | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
711 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
712 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
713 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
714 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
715 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
716 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
717 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
718 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
719 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
720 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
721 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
722 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
723 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
724 | Huyện Trảng Bom | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
725 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
726 | Huyện Trảng Bom | Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
727 | Huyện Trảng Bom | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
728 | Huyện Trảng Bom | Các đường còn lại - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 130.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
729 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
730 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
731 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
732 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
733 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
734 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - An Viễn -Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
735 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
736 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
737 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
738 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
739 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
740 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
741 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
742 | Huyện Trảng Bom | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
743 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
744 | Huyện Trảng Bom | Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
745 | Huyện Trảng Bom | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
746 | Huyện Trảng Bom | Các đường còn lại - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | 150.000 | 135.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
747 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
748 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
749 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
750 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
751 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
752 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
753 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
754 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
755 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
756 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
757 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
758 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
759 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
760 | Huyện Trảng Bom | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
761 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
762 | Huyện Trảng Bom | Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
763 | Huyện Trảng Bom | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
764 | Huyện Trảng Bom | Các đường còn lại - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 130.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
765 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
766 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
767 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
768 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
769 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
770 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
771 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
772 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
773 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
774 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
775 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
776 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
777 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
778 | Huyện Trảng Bom | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
779 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
780 | Huyện Trảng Bom | Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
781 | Huyện Trảng Bom | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
782 | Huyện Trảng Bom | Các đường còn lại - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
783 | Huyện Trảng Bom | Thị trấn Trảng Bom | 230.000 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
784 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất rừng sản xuất |
785 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất rừng sản xuất |
786 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất rừng sản xuất |
787 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất rừng sản xuất |
788 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất rừng sản xuất |
789 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất rừng sản xuất |
790 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
791 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
792 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
793 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
794 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
795 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
796 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
797 | Huyện Trảng Bom | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
798 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
799 | Huyện Trảng Bom | Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
800 | Huyện Trảng Bom | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | 125.000 | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Bình Minh - Giang Điền
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền), thuộc các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, và Hưng Thịnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Minh - Giang Điền có mức giá cao nhất là 165.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các điểm quan trọng, như đường chính và các tiện ích công cộng, do đó giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có giá trị cao hoặc cho mục đích phát triển nông nghiệp quy mô lớn.
Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, nhưng không nằm ở vị trí chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bình Minh - Giang Điền, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Trảng Bom: Đoạn Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các Xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh
Bảng giá đất của Huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm, bao gồm các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, và Hưng Thịnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến hết ranh giới xã Bàu Hàm, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm có mức giá 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, do gần Quốc lộ 1 và có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Sự gần gũi với tuyến giao thông chính và điều kiện đất đai tốt giúp giá trị đất tại khu vực này cao hơn.
Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị khá cao nhờ vào điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn muốn có điều kiện thuận lợi cho trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do xa các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm, bao gồm các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, và Hưng Thịnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường 30 Tháng 4 (Xã Bàu Hàm) - Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm), từ đường Sông Thao - Bàu Hàm đến đường tỉnh 762, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể được giải thích bởi vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai tốt. Vị trí này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với giá trị cao hoặc các hoạt động nông nghiệp đòi hỏi đầu tư lớn.
Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, vị trí này vẫn duy trì giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này thích hợp cho các dự án trồng cây hàng năm hoặc đầu tư nông nghiệp với chi phí vừa phải.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 130.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai chưa được tối ưu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện đất đai chưa tốt. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm), từ đường Sông Thao - Bàu Hàm đến đường tỉnh 762. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đường 19 Tháng 5 (Xã Bàu Hàm) - Các Xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh
Bảng giá đất trồng cây hàng năm cho đoạn đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) và các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này được áp dụng cho đoạn từ Đường tỉnh 762 đến Đường Sông Thao - Bàu Hàm và giúp người dân cùng nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất ở khu vực này để đưa ra các quyết định hợp lý.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 165.000 VNĐ/m², đây là vị trí có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 19 tháng 5 thuộc các xã nêu trên. Giá đất tại vị trí này thường phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và tiếp cận các tiện ích. Vị trí này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu vực trung tâm của các xã.
Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 được định giá ở mức 145.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm ở khu vực tương đối phát triển nhưng có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích chính so với vị trí 1.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất trung bình, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp nhưng với mức giá hợp lý. Vị trí 3 có thể không đắc địa nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 110.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong số các vị trí được liệt kê. Đây có thể là khu vực xa hơn, ít tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá cả phải chăng cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) và các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời hiểu rõ tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 24 - Xã Thanh Bình
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 24, thuộc các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa và Hưng Thịnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến đường tỉnh 762. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư để hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực này.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 24 có mức giá cao nhất là 165.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt hơn, gần các tiện ích công cộng và tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí này có phần kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp và đầu tư.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khả năng phát triển thấp hơn, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các yếu tố phát triển và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Hương Lộ 24, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.