Bảng giá đất Huyện Trảng Bom Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bom là: 17.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bom là: 135.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bom là: 2.399.336
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
702 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
703 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
704 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
705 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
706 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
707 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
708 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
709 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
710 Huyện Trảng Bom Thị trấn Trảng Bom 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất trồng cây lâu năm
711 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
712 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
713 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
714 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
715 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
716 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
717 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
718 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
719 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
720 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
721 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
722 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
723 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
724 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
725 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
726 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
727 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
728 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: An Viễn, Đồi 61 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất trồng cây lâu năm
729 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
730 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
731 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
732 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
733 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
734 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn -Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
735 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
736 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
737 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
738 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
739 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
740 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
741 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
742 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
743 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
744 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
745 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
746 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình 150.000 135.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
747 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
748 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
749 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
750 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
751 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
752 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
753 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
754 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
755 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
756 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
757 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
758 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
759 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
760 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
761 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
762 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
763 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
764 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất trồng cây lâu năm
765 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
766 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
767 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
768 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
769 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
770 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
771 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
772 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
773 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
774 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
775 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
776 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
777 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
778 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
779 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
780 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
781 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
782 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
783 Huyện Trảng Bom Thị trấn Trảng Bom 230.000 210.000 190.000 170.000 - Đất rừng sản xuất
784 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
785 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
786 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
787 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
788 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
789 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
790 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
791 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
792 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
793 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
794 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
795 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
796 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
797 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
798 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
799 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
800 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Bình Minh - Giang Điền

Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền), thuộc các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, và Hưng Thịnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Minh - Giang Điền có mức giá cao nhất là 165.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các điểm quan trọng, như đường chính và các tiện ích công cộng, do đó giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có giá trị cao hoặc cho mục đích phát triển nông nghiệp quy mô lớn.

Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, nhưng không nằm ở vị trí chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Dù vậy, đây vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bình Minh - Giang Điền, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Trảng Bom: Đoạn Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các Xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh

Bảng giá đất của Huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm, bao gồm các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, và Hưng Thịnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến hết ranh giới xã Bàu Hàm, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm có mức giá 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, do gần Quốc lộ 1 và có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Sự gần gũi với tuyến giao thông chính và điều kiện đất đai tốt giúp giá trị đất tại khu vực này cao hơn.

Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị khá cao nhờ vào điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn muốn có điều kiện thuận lợi cho trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do xa các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với chi phí thấp.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm, bao gồm các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, và Hưng Thịnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường 30 Tháng 4 (Xã Bàu Hàm) - Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm), từ đường Sông Thao - Bàu Hàm đến đường tỉnh 762, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể được giải thích bởi vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai tốt. Vị trí này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với giá trị cao hoặc các hoạt động nông nghiệp đòi hỏi đầu tư lớn.

Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, vị trí này vẫn duy trì giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này thích hợp cho các dự án trồng cây hàng năm hoặc đầu tư nông nghiệp với chi phí vừa phải.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 130.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai chưa được tối ưu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện đất đai chưa tốt. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm), từ đường Sông Thao - Bàu Hàm đến đường tỉnh 762. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đường 19 Tháng 5 (Xã Bàu Hàm) - Các Xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh

Bảng giá đất trồng cây hàng năm cho đoạn đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) và các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này được áp dụng cho đoạn từ Đường tỉnh 762 đến Đường Sông Thao - Bàu Hàm và giúp người dân cùng nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất ở khu vực này để đưa ra các quyết định hợp lý.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 165.000 VNĐ/m², đây là vị trí có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 19 tháng 5 thuộc các xã nêu trên. Giá đất tại vị trí này thường phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và tiếp cận các tiện ích. Vị trí này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu vực trung tâm của các xã.

Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 được định giá ở mức 145.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm ở khu vực tương đối phát triển nhưng có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích chính so với vị trí 1.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất trung bình, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp nhưng với mức giá hợp lý. Vị trí 3 có thể không đắc địa nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 110.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong số các vị trí được liệt kê. Đây có thể là khu vực xa hơn, ít tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá cả phải chăng cho các dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) và các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả, đồng thời hiểu rõ tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 24 - Xã Thanh Bình

Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 24, thuộc các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa và Hưng Thịnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến đường tỉnh 762. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư để hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực này.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 24 có mức giá cao nhất là 165.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt hơn, gần các tiện ích công cộng và tuyến giao thông chính.

Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí này có phần kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp và đầu tư.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khả năng phát triển thấp hơn, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các yếu tố phát triển và giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Hương Lộ 24, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.