Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bom, Đồng Nai có sự biến động rõ rệt với giá thấp nhất từ 135.000 đồng/m² đến cao nhất là 17.000.000 đồng/m². Với sự phát triển hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh về giá trị bất động sản. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng tác động đến sự phát triển giá đất.

Tổng quan về Huyện Trảng Bom và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Huyện Trảng Bom, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, tiếp giáp với Thành phố Biên Hòa và các khu vực trọng điểm như Long Thành, Vĩnh Cửu, đang ngày càng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Khu vực này đặc biệt có tiềm năng lớn nhờ vào việc sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Giao thông tại Trảng Bom cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 51, cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối Trảng Bom với các tỉnh thành khác trong khu vực, đặc biệt là TP.HCM.

Đặc biệt, khi dự án sân bay Long Thành hoàn thành, Trảng Bom sẽ là khu vực hưởng lợi lớn từ sự phát triển này.

Bên cạnh đó, với những chính sách quy hoạch rõ ràng, Trảng Bom đang được chú trọng phát triển về cơ sở hạ tầng, dân cư và các tiện ích xã hội. Điều này góp phần làm tăng tính thanh khoản và giá trị đất tại đây, đặc biệt là tại các khu vực giáp ranh với các khu công nghiệp hoặc gần các dự án phát triển giao thông lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Trảng Bom

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Trảng Bom dao động từ mức thấp nhất khoảng 135.000 đồng/m² đến cao nhất lên tới 17.000.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này vào khoảng 2.399.336 đồng/m². Mức giá đất này có sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực, phản ánh nhu cầu và mức độ phát triển kinh tế tại từng khu vực cụ thể.

Các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp, hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng có mức giá cao, lên tới 17.000.000 đồng/m², trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa phát triển mạnh về hạ tầng có giá thấp hơn nhiều. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong thị trường bất động sản tại Trảng Bom.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực này. Đặc biệt là khi sân bay Long Thành đi vào hoạt động, các khu vực quanh sân bay và các khu công nghiệp tại Trảng Bom sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh về giá trị đất. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực giáp ranh với các dự án hạ tầng lớn sẽ là lựa chọn hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trảng Bom

Huyện Trảng Bom sở hữu nhiều điểm mạnh tiềm năng như sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây. Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút đầu tư trong nước mà còn kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ, và thương mại.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các nhà đầu tư đang tìm kiếm đất nền, đất ở khu công nghiệp hoặc các khu vực có khả năng phát triển cao trong tương lai.

Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Quốc lộ 51, và các dự án khác như sân bay Long Thành, cũng là một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai tại Trảng Bom. Các khu vực này dự báo sẽ trở thành điểm nóng về bất động sản trong thời gian tới.

Trảng Bom cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng nhờ vào sự phát triển các khu du lịch sinh thái và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Khi các khu công nghiệp và các dự án lớn hoàn thiện, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại Trảng Bom sẽ tăng mạnh.

Huyện Trảng Bom, Đồng Nai, đang là một khu vực có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và quy hoạch đô thị rõ ràng. Với sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực gần các dự án lớn, đây là cơ hội không thể bỏ qua cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đặc biệt là khi sân bay Long Thành đi vào hoạt động, giá trị đất tại Trảng Bom sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực phát triển hạ tầng, hoặc đầu tư ngắn hạn vào các khu vực có nhu cầu cao về đất nền và nhà ở.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bom là: 17.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bom là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bom là: 2.399.336 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1386

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
702 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
703 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
704 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
705 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
706 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
707 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
708 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
709 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
710 Huyện Trảng Bom Thị trấn Trảng Bom 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất trồng cây lâu năm
711 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
712 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
713 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
714 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
715 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
716 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
717 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
718 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
719 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
720 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
721 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
722 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
723 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
724 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
725 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
726 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
727 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
728 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: An Viễn, Đồi 61 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất trồng cây lâu năm
729 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
730 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
731 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
732 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
733 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
734 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn -Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
735 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
736 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
737 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
738 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
739 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
740 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
741 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
742 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
743 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
744 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
745 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
746 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình 150.000 135.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
747 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
748 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
749 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
750 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
751 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
752 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
753 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
754 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
755 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
756 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
757 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
758 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
759 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
760 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
761 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
762 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
763 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
764 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất trồng cây lâu năm
765 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
766 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
767 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
768 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
769 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
770 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
771 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
772 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
773 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
774 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
775 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
776 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
777 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
778 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
779 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
780 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
781 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
782 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
783 Huyện Trảng Bom Thị trấn Trảng Bom 230.000 210.000 190.000 170.000 - Đất rừng sản xuất
784 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
785 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
786 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
787 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
788 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
789 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
790 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
791 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
792 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
793 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
794 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
795 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
796 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
797 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
798 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
799 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
800 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất