Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bom, Đồng Nai có sự biến động rõ rệt với giá thấp nhất từ 135.000 đồng/m² đến cao nhất là 17.000.000 đồng/m². Với sự phát triển hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh về giá trị bất động sản. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng tác động đến sự phát triển giá đất.

Tổng quan về Huyện Trảng Bom và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Huyện Trảng Bom, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, tiếp giáp với Thành phố Biên Hòa và các khu vực trọng điểm như Long Thành, Vĩnh Cửu, đang ngày càng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Khu vực này đặc biệt có tiềm năng lớn nhờ vào việc sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Giao thông tại Trảng Bom cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 51, cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối Trảng Bom với các tỉnh thành khác trong khu vực, đặc biệt là TP.HCM.

Đặc biệt, khi dự án sân bay Long Thành hoàn thành, Trảng Bom sẽ là khu vực hưởng lợi lớn từ sự phát triển này.

Bên cạnh đó, với những chính sách quy hoạch rõ ràng, Trảng Bom đang được chú trọng phát triển về cơ sở hạ tầng, dân cư và các tiện ích xã hội. Điều này góp phần làm tăng tính thanh khoản và giá trị đất tại đây, đặc biệt là tại các khu vực giáp ranh với các khu công nghiệp hoặc gần các dự án phát triển giao thông lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Trảng Bom

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Trảng Bom dao động từ mức thấp nhất khoảng 135.000 đồng/m² đến cao nhất lên tới 17.000.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này vào khoảng 2.399.336 đồng/m². Mức giá đất này có sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực, phản ánh nhu cầu và mức độ phát triển kinh tế tại từng khu vực cụ thể.

Các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp, hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng có mức giá cao, lên tới 17.000.000 đồng/m², trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa phát triển mạnh về hạ tầng có giá thấp hơn nhiều. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong thị trường bất động sản tại Trảng Bom.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực này. Đặc biệt là khi sân bay Long Thành đi vào hoạt động, các khu vực quanh sân bay và các khu công nghiệp tại Trảng Bom sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh về giá trị đất. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực giáp ranh với các dự án hạ tầng lớn sẽ là lựa chọn hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trảng Bom

Huyện Trảng Bom sở hữu nhiều điểm mạnh tiềm năng như sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây. Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút đầu tư trong nước mà còn kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ, và thương mại.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các nhà đầu tư đang tìm kiếm đất nền, đất ở khu công nghiệp hoặc các khu vực có khả năng phát triển cao trong tương lai.

Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Quốc lộ 51, và các dự án khác như sân bay Long Thành, cũng là một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai tại Trảng Bom. Các khu vực này dự báo sẽ trở thành điểm nóng về bất động sản trong thời gian tới.

Trảng Bom cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng nhờ vào sự phát triển các khu du lịch sinh thái và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Khi các khu công nghiệp và các dự án lớn hoàn thiện, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại Trảng Bom sẽ tăng mạnh.

Huyện Trảng Bom, Đồng Nai, đang là một khu vực có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và quy hoạch đô thị rõ ràng. Với sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực gần các dự án lớn, đây là cơ hội không thể bỏ qua cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đặc biệt là khi sân bay Long Thành đi vào hoạt động, giá trị đất tại Trảng Bom sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực phát triển hạ tầng, hoặc đầu tư ngắn hạn vào các khu vực có nhu cầu cao về đất nền và nhà ở.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bom là: 17.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bom là: 135.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bom là: 2.399.336 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1386

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Trảng Bom Đường Sông Trầu - Cây Gáo - Sông Thao Đoạn từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến hết ranh xã Sông Trầu (xã Sông Trầu, Cây Gáo, Sông Thao) 900.000 420.000 330.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
602 Huyện Trảng Bom Đường Sông Trầu - Cây Gáo - Sông Thao Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu - đến đường 19 tháng 5 (xã Sông Thao) 780.000 360.000 300.000 210.000 - Đất SX - KD nông thôn
603 Huyện Trảng Bom Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp (đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom) Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến ngã ba đường giáp ranh với huyện Vĩnh Cửu 960.000 480.000 390.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn
604 Huyện Trảng Bom Đường tổ 1 ấp Tân Lập 2 Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến ngã ba đường giáp ranh với huyện Vĩnh Cửu 780.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
605 Huyện Trảng Bom Đường liên ấp Lợi Hà - Tân Thành Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến Hương lộ 24 780.000 360.000 300.000 210.000 - Đất SX - KD nông thôn
606 Huyện Trảng Bom Đường Tây Hòa - Trung Hòa Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cầu Ông Đinh (xã Tây Hòa, xã Trung Hòa) 1.920.000 960.000 780.000 540.000 - Đất SX - KD nông thôn
607 Huyện Trảng Bom Đường Tây Hòa - Trung Hòa Đoạn từ cầu Ông Đinh - đến hết ranh thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 9 về bên phải và hết ranh thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 9 về bên trái, xã Tây Hòa 1.500.000 720.000 540.000 450.000 - Đất SX - KD nông thôn
608 Huyện Trảng Bom Đường cổng chính ấp văn hóa An Bình Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 2.100.000 1.020.000 840.000 660.000 - Đất SX - KD nông thôn
609 Huyện Trảng Bom Đường cổng chính ấp văn hóa An Bình Đoạn từ đường sắt - đến ngã ba Yên Thành 1.500.000 720.000 540.000 420.000 - Đất SX - KD nông thôn
610 Huyện Trảng Bom Đường Dốc Độc Từ đường 20 - đến đường Đông Hòa 7 km 1.380.000 660.000 480.000 360.000 - Đất SX - KD nông thôn
611 Huyện Trảng Bom Đường Sông Mây 8 xã Bắc Sơn Từ Đường tỉnh 767 - đến nghĩa địa Giáo xứ Bùi Đệ 1.500.000 1.080.000 840.000 600.000 - Đất SX - KD nông thôn
612 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 (xã Bàu Hàm) Từ đường Sông Thao - Bàu Hàm - đến Đường tỉnh 762 510.000 370.000 250.000 180.000 - Đất SX - KD nông thôn
613 Huyện Trảng Bom Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu Đoạn qua xã Bắc Sơn, từ Đường tỉnh 767 - đến giáp ranh giới xã Bình Minh 1.440.000 900.000 540.000 252.000 - Đất SX - KD nông thôn
614 Huyện Trảng Bom Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu Đoạn từ ranh giới xã Bình Minh - đến giáp ranh xã Sông Trầu 1.080.000 720.000 540.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
615 Huyện Trảng Bom Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu Đoạn từ ranh giới xã Bình Minh - đến Công ty Sông Gianh 1.320.000 720.000 540.000 300.000 - Đất SX - KD nông thôn
616 Huyện Trảng Bom Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu Đoạn từ đầu Công ty Sông Gianh - đến đường Trảng Bom - Thanh Bình 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD nông thôn
617 Huyện Trảng Bom Đường Thái Hòa 6 (xã Hố Nai 3) Đoạn 300m đầu (từ đường trung tâm - đến hết mét thứ 300) 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
618 Huyện Trảng Bom Đường Thái Hòa 6 (xã Hố Nai 3) Đoạn còn lại (từ mét thứ 300 - đến đường trung tâm) 4.980.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
619 Huyện Trảng Bom Đường Xóm Chùa Đoạn 200m đầu (từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200) 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
620 Huyện Trảng Bom Đường Xóm Chùa Đoạn còn lại, từ mét thứ 200 - đến ranh thửa đất số 82, tờ BĐĐC số 12, xã Hố Nai 3 4.980.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
621 Huyện Trảng Bom Đường Ngũ Phúc 1 Từ Quốc lộ 1 - đến hết thửa đất số 76, tờ BĐĐC số 46, xã Hố Nai 3 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
622 Huyện Trảng Bom Đường Ngũ Phúc 2 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Hố Nai 3 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
623 Huyện Trảng Bom Đường Thái Hòa 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
624 Huyện Trảng Bom Đường Thái Hòa 4 Đoạn từ mét thứ 200 - đến đường sắt 4.980.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
625 Huyện Trảng Bom Đường Thái Hòa 1 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
626 Huyện Trảng Bom Đường Thái Hòa 1 Đoạn từ mét thứ 200 - đến đường sắt 4.980.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
627 Huyện Trảng Bom Đường Thanh Hóa Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
628 Huyện Trảng Bom Đường Thanh Hóa Đoạn từ mét thứ 200 - đến ranh thửa đất số 109, tờ BĐĐC số 14, xã Hố Nai 3 4.980.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
629 Huyện Trảng Bom Đường Thanh Hóa 1 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 270 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
630 Huyện Trảng Bom Đường Thanh Hóa 1 Đoạn từ mét thứ 270 - đến đường Bắc Sơn - Long Thành 4.980.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
631 Huyện Trảng Bom Đường Tân Thành - Trường An Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến Hương lộ 24 720.000 390.000 270.000 210.000 - Đất SX - KD nông thôn
632 Huyện Trảng Bom Đường Trung Tâm Từ Quốc lộ 1 - đến đường Trung Đông 5.100.000 3.000.000 2.700.000 2.400.000 - Đất SX - KD nông thôn
633 Huyện Trảng Bom Đường Trung Đông Từ đường Đông Hải - Lộ Đức - đến giáp ranh giới huyện Vĩnh Cửu 2.100.000 1.020.000 720.000 480.000 - Đất SX - KD nông thôn
634 Huyện Trảng Bom Đường số 69 Từ Quốc lộ 1 - đến ranh Cụm làng nghề gỗ mỹ nghệ xã Bình Minh 2.100.000 1.020.000 840.000 600.000 - Đất SX - KD nông thôn
635 Huyện Trảng Bom Đường Sông Trầu 3 Đoạn từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến hết ranh thửa đất số 1239, tờ BĐĐC số 41, xã Sông Trầu 1.560.000 780.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD nông thôn
636 Huyện Trảng Bom Đường Sông Trầu 3 Đoạn tiếp theo - đến đường Trung tâm Văn hóa xã Sông Trầu ấp 4, ấp 5 1.260.000 780.000 600.000 480.000 - Đất SX - KD nông thôn
637 Huyện Trảng Bom Thị trấn Trảng Bom 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất trồng cây hàng năm
638 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
639 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
640 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
641 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
642 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
643 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
644 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
645 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
646 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
647 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
648 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
649 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
650 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
651 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
652 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
653 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
654 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
655 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: An Viễn, Đồi 61 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất trồng cây hàng năm
656 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
657 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
658 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
659 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
660 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
661 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn -Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
662 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
663 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
664 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
665 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
666 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
667 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
668 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
669 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
670 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
671 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
672 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
673 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại 150.000 135.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
674 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
675 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
676 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
677 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
678 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
679 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
680 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
681 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
683 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
684 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
685 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
686 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
687 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
688 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
689 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
690 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
691 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất trồng cây hàng năm
692 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
693 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
694 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
695 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
696 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
697 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
698 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
699 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
700 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm