Bảng giá đất Huyện Nhơn Trạch Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Nhơn Trạch là: 12.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nhơn Trạch là: 160.000
Giá đất trung bình tại Huyện Nhơn Trạch là: 3.071.955
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
502 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Xã Long Tân - Xã Vĩnh Thanh 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
503 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Giáp ranh xã VĩnhThanh - Giáp ranh xã Phước An 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
504 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Cừ Trần Phú - Giáp sông 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
505 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Vòng xoay đường Trần Phú - Đường cao tốc Bến Lức - Long Thành xã Phước An 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
506 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn Đường Tôn Đức Thắng - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
507 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Tự Trọng Lý Thái Tổ - Sông 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
508 Huyện Nhơn Trạch Nguyễn Văn Ký Hùng Vương - Huyện Long Thành 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
509 Huyện Nhơn Trạch Võ Văn Tần (Long Thọ 1) Trần Phú - Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
510 Huyện Nhơn Trạch Huỳnh Thúc Kháng Hùng Vương - Khu dân cư 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
511 Huyện Nhơn Trạch Nguyễn Văn Trị Đường Lý Thái Tổ - Xã Phú Hữu 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
512 Huyện Nhơn Trạch Đường Đê Ông Kèo Xã Phú Hữu - Xã Vĩnh Thanh 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
513 Huyện Nhơn Trạch Võ Thị Sáu Đường Hùng Vương - Khu dân cư 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
514 Huyện Nhơn Trạch Đường Đào Thị Phấn Đường Cây Dầu - Khu công nghiệp 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
515 Huyện Nhơn Trạch Phạm Thái Bường Đường Hùng Vương - Xã Phước Khánh 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
516 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Dầu Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
517 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Lũy Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
518 Huyện Nhơn Trạch Đường Hà Huy Tập Đường Hùng Vương - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
519 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Văn Đáng Đường Lý Thái Tổ - Sông Đồng Nai 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
520 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Nam Trung Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
521 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Nhạt Đường Lý Thái Tổ - Đường Đào Thị Phấn 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
522 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn Đường Hùng Vương - Đường Lê Hồng Phong 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
523 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu Tái định cư Phú Đông Đường Võ Thị Sáu (Đường Giồng Ông Đông cũ) - Đầu ranh khu Tái định cư Phú Đông 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
524 Huyện Nhơn Trạch Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông Đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - Sông Ông Kèo 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
525 Huyện Nhơn Trạch Các đường còn lại 160.000 145.000 115.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
526 Huyện Nhơn Trạch Thị trấn Hiệp Phước 250.000 230.000 200.000 150.000 - Đất rừng phòng hộ
527 Huyện Nhơn Trạch Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) Ranh huyện Long Thành - Phà Cát Lái 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
528 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
529 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc Xã Long Tân - Xã Long Thọ 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
530 Huyện Nhơn Trạch Quách Thị Trang Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) - Trần Văn Trà 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
531 Huyện Nhơn Trạch Trần Văn Trà Xã Phú Thạnh - Xã Đại Phước 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
532 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương Ngã 3 Phước Thiền - Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
533 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
534 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
535 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Xã Long Tân - Xã Vĩnh Thanh 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
536 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Giáp ranh xã VĩnhThanh - Giáp ranh xã Phước An 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
537 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Cừ Trần Phú - Giáp sông 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
538 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Vòng xoay đường Trần Phú - Đường cao tốc Bến Lức - Long Thành xã Phước An 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
539 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn Đường Tôn Đức Thắng - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
540 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Tự Trọng Lý Thái Tổ - Sông 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
541 Huyện Nhơn Trạch Nguyễn Văn Ký Hùng Vương - Huyện Long Thành 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
542 Huyện Nhơn Trạch Võ Văn Tần (Long Thọ 1) Trần Phú - Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
543 Huyện Nhơn Trạch Huỳnh Thúc Kháng Hùng Vương - Khu dân cư 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
544 Huyện Nhơn Trạch Nguyễn Văn Trị Đường Lý Thái Tổ - Xã Phú Hữu 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
545 Huyện Nhơn Trạch Đường Đê Ông Kèo Xã Phú Hữu - Xã Vĩnh Thanh 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
546 Huyện Nhơn Trạch Võ Thị Sáu Đường Hùng Vương - Khu dân cư 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
547 Huyện Nhơn Trạch Đường Đào Thị Phấn Đường Cây Dầu - Khu công nghiệp 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
548 Huyện Nhơn Trạch Phạm Thái Bường Đường Hùng Vương - Xã Phước Khánh 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
549 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Dầu Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
550 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Lũy Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
551 Huyện Nhơn Trạch Đường Hà Huy Tập Đường Hùng Vương - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
552 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Văn Đáng Đường Lý Thái Tổ - Sông Đồng Nai 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
553 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Nam Trung Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
554 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Nhạt Đường Lý Thái Tổ - Đường Đào Thị Phấn 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
555 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn Đường Hùng Vương - Đường Lê Hồng Phong 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
556 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu Tái định cư Phú Đông Đường Võ Thị Sáu (Đường Giồng Ông Đông cũ) - Đầu ranh khu Tái định cư Phú Đông 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
557 Huyện Nhơn Trạch Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông Đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - Sông Ông Kèo 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
558 Huyện Nhơn Trạch Các đường còn lại 160.000 145.000 115.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
559 Huyện Nhơn Trạch Thị trấn Hiệp Phước 250.000 230.000 200.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
560 Huyện Nhơn Trạch Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) Ranh huyện Long Thành - Phà Cát Lái 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
561 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
562 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc Xã Long Tân - Xã Long Thọ 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
563 Huyện Nhơn Trạch Quách Thị Trang Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) - Trần Văn Trà 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
564 Huyện Nhơn Trạch Trần Văn Trà Xã Phú Thạnh - Xã Đại Phước 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
565 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương Ngã 3 Phước Thiền - Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
566 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
567 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
568 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Xã Long Tân - Xã Vĩnh Thanh 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
569 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Giáp ranh xã VĩnhThanh - Giáp ranh xã Phước An 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
570 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Cừ Trần Phú - Giáp sông 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
571 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Vòng xoay đường Trần Phú - Đường cao tốc Bến Lức - Long Thành xã Phước An 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
572 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn Đường Tôn Đức Thắng - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
573 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Tự Trọng Lý Thái Tổ - Sông 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
574 Huyện Nhơn Trạch Nguyễn Văn Ký Hùng Vương - Huyện Long Thành 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
575 Huyện Nhơn Trạch Võ Văn Tần (Long Thọ 1) Trần Phú - Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
576 Huyện Nhơn Trạch Huỳnh Thúc Kháng Hùng Vương - Khu dân cư 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
577 Huyện Nhơn Trạch Nguyễn Văn Trị Đường Lý Thái Tổ - Xã Phú Hữu 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
578 Huyện Nhơn Trạch Đường Đê Ông Kèo Xã Phú Hữu - Xã Vĩnh Thanh 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
579 Huyện Nhơn Trạch Võ Thị Sáu Đường Hùng Vương - Khu dân cư 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
580 Huyện Nhơn Trạch Đường Đào Thị Phấn Đường Cây Dầu - Khu công nghiệp 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
581 Huyện Nhơn Trạch Phạm Thái Bường Đường Hùng Vương - Xã Phước Khánh 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
582 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Dầu Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
583 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Lũy Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
584 Huyện Nhơn Trạch Đường Hà Huy Tập Đường Hùng Vương - Đường Lý Thái Tổ 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
585 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Văn Đáng Đường Lý Thái Tổ - Sông Đồng Nai 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
586 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Nam Trung Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
587 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Nhạt Đường Lý Thái Tổ - Đường Đào Thị Phấn 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
588 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn Đường Hùng Vương - Đường Lê Hồng Phong 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
589 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu Tái định cư Phú Đông Đường Võ Thị Sáu (Đường Giồng Ông Đông cũ) - Đầu ranh khu Tái định cư Phú Đông 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
590 Huyện Nhơn Trạch Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông Đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - Sông Ông Kèo 180.000 160.000 145.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
591 Huyện Nhơn Trạch Các đường còn lại 160.000 145.000 115.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
592 Huyện Nhơn Trạch Thị trấn Hiệp Phước 280.000 250.000 220.000 180.000 - Đất nông nghiệp khác
593 Huyện Nhơn Trạch Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) Ranh huyện Long Thành - Phà Cát Lái 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
594 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
595 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc Xã Long Tân - Xã Long Thọ 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
596 Huyện Nhơn Trạch Quách Thị Trang Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) - Trần Văn Trà 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
597 Huyện Nhơn Trạch Trần Văn Trà Xã Phú Thạnh - Xã Đại Phước 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
598 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương Ngã 3 Phước Thiền - Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
599 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
600 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác