STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (319B cũ) | Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
402 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
403 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) | Xã Long Tân - Xã Vĩnh Thanh | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
404 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | Giáp ranh xã VĩnhThanh - Giáp ranh xã Phước An | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
405 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Văn Cừ | Trần Phú - Giáp sông | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
406 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ra Cảng Phước An | Vòng xoay đường Trần Phú - Đường cao tốc Bến Lức - Long Thành xã Phước An | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
407 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Văn Ơn | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Lý Thái Tổ | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
408 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Tự Trọng | Lý Thái Tổ - Sông | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
409 | Huyện Nhơn Trạch | Nguyễn Văn Ký | Hùng Vương - Huyện Long Thành | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
410 | Huyện Nhơn Trạch | Võ Văn Tần (Long Thọ 1) | Trần Phú - Hùng Vương | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
411 | Huyện Nhơn Trạch | Huỳnh Thúc Kháng | Hùng Vương - Khu dân cư | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
412 | Huyện Nhơn Trạch | Nguyễn Văn Trị | Đường Lý Thái Tổ - Xã Phú Hữu | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
413 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Đê Ông Kèo | Xã Phú Hữu - Xã Vĩnh Thanh | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
414 | Huyện Nhơn Trạch | Võ Thị Sáu | Đường Hùng Vương - Khu dân cư | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
415 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Đào Thị Phấn | Đường Cây Dầu - Khu công nghiệp | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
416 | Huyện Nhơn Trạch | Phạm Thái Bường | Đường Hùng Vương - Xã Phước Khánh | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
417 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Cây Dầu | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lý Thái Tổ | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
418 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Huỳnh Văn Lũy | Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
419 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hà Huy Tập | Đường Hùng Vương - Đường Lý Thái Tổ | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
420 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phan Văn Đáng | Đường Lý Thái Tổ - Sông Đồng Nai | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
421 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Nam Trung | Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
422 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Thị Nhạt | Đường Lý Thái Tổ - Đường Đào Thị Phấn | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
423 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Thị Chơn | Đường Hùng Vương - Đường Lê Hồng Phong | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
424 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào khu Tái định cư Phú Đông | Đường Võ Thị Sáu (Đường Giồng Ông Đông cũ) - Đầu ranh khu Tái định cư Phú Đông | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
425 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông | Đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - Sông Ông Kèo | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
426 | Huyện Nhơn Trạch | Các đường còn lại | 180.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
427 | Huyện Nhơn Trạch | Thị trấn Hiệp Phước | 280.000 | 250.000 | 220.000 | 180.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
428 | Huyện Nhơn Trạch | Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) | Ranh huyện Long Thành - Phà Cát Lái | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
429 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) | Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
430 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Ái Quốc | Xã Long Tân - Xã Long Thọ | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
431 | Huyện Nhơn Trạch | Quách Thị Trang | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) - Trần Văn Trà | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
432 | Huyện Nhơn Trạch | Trần Văn Trà | Xã Phú Thạnh - Xã Đại Phước | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
433 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương | Ngã 3 Phước Thiền - Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
434 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (319B cũ) | Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
435 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
436 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) | Xã Long Tân - Xã Vĩnh Thanh | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
437 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | Giáp ranh xã VĩnhThanh - Giáp ranh xã Phước An | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
438 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Văn Cừ | Trần Phú - Giáp sông | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
439 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ra Cảng Phước An | Vòng xoay đường Trần Phú - Đường cao tốc Bến Lức - Long Thành xã Phước An | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
440 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Văn Ơn | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Lý Thái Tổ | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
441 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Tự Trọng | Lý Thái Tổ - Sông | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
442 | Huyện Nhơn Trạch | Nguyễn Văn Ký | Hùng Vương - Huyện Long Thành | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
443 | Huyện Nhơn Trạch | Võ Văn Tần (Long Thọ 1) | Trần Phú - Hùng Vương | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
444 | Huyện Nhơn Trạch | Huỳnh Thúc Kháng | Hùng Vương - Khu dân cư | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
445 | Huyện Nhơn Trạch | Nguyễn Văn Trị | Đường Lý Thái Tổ - Xã Phú Hữu | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
446 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Đê Ông Kèo | Xã Phú Hữu - Xã Vĩnh Thanh | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
447 | Huyện Nhơn Trạch | Võ Thị Sáu | Đường Hùng Vương - Khu dân cư | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
448 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Đào Thị Phấn | Đường Cây Dầu - Khu công nghiệp | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
449 | Huyện Nhơn Trạch | Phạm Thái Bường | Đường Hùng Vương - Xã Phước Khánh | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
450 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Cây Dầu | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lý Thái Tổ | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
451 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Huỳnh Văn Lũy | Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
452 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hà Huy Tập | Đường Hùng Vương - Đường Lý Thái Tổ | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
453 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phan Văn Đáng | Đường Lý Thái Tổ - Sông Đồng Nai | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
454 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Nam Trung | Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
455 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Thị Nhạt | Đường Lý Thái Tổ - Đường Đào Thị Phấn | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
456 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Thị Chơn | Đường Hùng Vương - Đường Lê Hồng Phong | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
457 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào khu Tái định cư Phú Đông | Đường Võ Thị Sáu (Đường Giồng Ông Đông cũ) - Đầu ranh khu Tái định cư Phú Đông | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
458 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông | Đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - Sông Ông Kèo | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
459 | Huyện Nhơn Trạch | Các đường còn lại | 180.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
460 | Huyện Nhơn Trạch | Thị trấn Hiệp Phước | 250.000 | 230.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
461 | Huyện Nhơn Trạch | Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) | Ranh huyện Long Thành - Phà Cát Lái | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
462 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) | Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
463 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Ái Quốc | Xã Long Tân - Xã Long Thọ | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
464 | Huyện Nhơn Trạch | Quách Thị Trang | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) - Trần Văn Trà | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
465 | Huyện Nhơn Trạch | Trần Văn Trà | Xã Phú Thạnh - Xã Đại Phước | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
466 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương | Ngã 3 Phước Thiền - Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
467 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (319B cũ) | Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
468 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
469 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) | Xã Long Tân - Xã Vĩnh Thanh | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
470 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | Giáp ranh xã VĩnhThanh - Giáp ranh xã Phước An | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
471 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Văn Cừ | Trần Phú - Giáp sông | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
472 | Huyện Nhơn Trạch | Đường ra Cảng Phước An | Vòng xoay đường Trần Phú - Đường cao tốc Bến Lức - Long Thành xã Phước An | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
473 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Văn Ơn | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Lý Thái Tổ | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
474 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Lý Tự Trọng | Lý Thái Tổ - Sông | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
475 | Huyện Nhơn Trạch | Nguyễn Văn Ký | Hùng Vương - Huyện Long Thành | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
476 | Huyện Nhơn Trạch | Võ Văn Tần (Long Thọ 1) | Trần Phú - Hùng Vương | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
477 | Huyện Nhơn Trạch | Huỳnh Thúc Kháng | Hùng Vương - Khu dân cư | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
478 | Huyện Nhơn Trạch | Nguyễn Văn Trị | Đường Lý Thái Tổ - Xã Phú Hữu | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
479 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Đê Ông Kèo | Xã Phú Hữu - Xã Vĩnh Thanh | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
480 | Huyện Nhơn Trạch | Võ Thị Sáu | Đường Hùng Vương - Khu dân cư | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
481 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Đào Thị Phấn | Đường Cây Dầu - Khu công nghiệp | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
482 | Huyện Nhơn Trạch | Phạm Thái Bường | Đường Hùng Vương - Xã Phước Khánh | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
483 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Cây Dầu | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lý Thái Tổ | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
484 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Huỳnh Văn Lũy | Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
485 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hà Huy Tập | Đường Hùng Vương - Đường Lý Thái Tổ | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
486 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phan Văn Đáng | Đường Lý Thái Tổ - Sông Đồng Nai | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
487 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Nam Trung | Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
488 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Thị Nhạt | Đường Lý Thái Tổ - Đường Đào Thị Phấn | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
489 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Thị Chơn | Đường Hùng Vương - Đường Lê Hồng Phong | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
490 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào khu Tái định cư Phú Đông | Đường Võ Thị Sáu (Đường Giồng Ông Đông cũ) - Đầu ranh khu Tái định cư Phú Đông | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
491 | Huyện Nhơn Trạch | Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông | Đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - Sông Ông Kèo | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
492 | Huyện Nhơn Trạch | Các đường còn lại | 160.000 | 145.000 | 115.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
493 | Huyện Nhơn Trạch | Thị trấn Hiệp Phước | 250.000 | 230.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
494 | Huyện Nhơn Trạch | Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) | Ranh huyện Long Thành - Phà Cát Lái | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
495 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) | Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
496 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Nguyễn Ái Quốc | Xã Long Tân - Xã Long Thọ | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
497 | Huyện Nhơn Trạch | Quách Thị Trang | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) - Trần Văn Trà | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
498 | Huyện Nhơn Trạch | Trần Văn Trà | Xã Phú Thạnh - Xã Đại Phước | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
499 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương | Ngã 3 Phước Thiền - Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
500 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (319B cũ) | Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Trần Phú (319B Cũ)
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Trần Phú (319B cũ), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) đến Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường D9). Những thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, khả năng sản xuất tốt và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực với điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1 về khả năng sản xuất hoặc tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này cho thấy điều kiện đất đai có thể kém hơn một chút hoặc không bằng các vị trí trước đó về khả năng sản xuất cây hàng năm.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc yếu tố phát triển thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Trần Phú, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đường Số 2 Cũ)
Bảng giá đất của huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh (trước đây là đường số 2 cũ), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ xã Long Tân đến xã Vĩnh Thanh. Đây là thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư khi đưa ra quyết định về việc mua bán và đầu tư đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy điều kiện đất đai và khả năng sản xuất cây hàng năm tốt nhất. Khu vực này thường có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt, như đất phù sa màu mỡ và khả năng cung cấp nước tốt. Giá trị cao phản ánh sự ưu việt của khu vực trong việc phát triển nông nghiệp.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể phản ánh sự khác biệt về chất lượng đất hoặc các yếu tố hỗ trợ như điều kiện khí hậu hoặc hệ thống tưới tiêu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là sự lựa chọn tốt cho các dự án trồng cây hàng năm với giá hợp lý.
Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 170.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc ít được chăm sóc hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế, và có thể có tiềm năng phát triển nếu được đầu tư thêm.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc người tìm kiếm giá đất tiết kiệm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Trần Văn Ơn - Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Trần Văn Ơn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Lý Thái Tổ. Những thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Văn Ơn có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể nằm gần các nguồn nước hoặc có đất đai màu mỡ, hỗ trợ sự phát triển của cây trồng.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo vị trí cụ thể, có thể do đất đai kém màu mỡ hơn hoặc điều kiện môi trường không thuận lợi bằng các vị trí trước.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, như đất khô cằn hoặc thiếu nguồn nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Trần Văn Ơn, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Lý Tự Trọng – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Lý Tự Trọng, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Lý Thái Tổ đến Sông. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định về giao dịch bất động sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Tự Trọng có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do nằm gần các khu vực trọng điểm hoặc có điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, dẫn đến giá cao hơn.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí này có thể gần các khu vực tiện ích hoặc có điều kiện tương đối tốt cho việc trồng trọt, nhưng không đạt mức cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai không hoàn hảo nhưng vẫn đủ tốt để trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các khu vực chính hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Lý Tự Trọng, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức dễ dàng hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời tối ưu hóa lợi ích từ việc sử dụng đất trồng trọt.
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Văn Ký
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Nguyễn Văn Ký, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đoạn Hùng Vương đến huyện Long Thành, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Ký có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này được định giá cao do có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, như đất đai màu mỡ và hệ thống tưới tiêu tốt. Đây là khu vực lý tưởng cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây hàng năm.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng hỗ trợ các hoạt động nông nghiệp. Đây cũng là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm nhưng với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Văn Ký, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa các tiện ích cần thiết. Tuy nhiên, giá đất thấp hơn có thể mang lại cơ hội tốt cho những người tìm kiếm giá hợp lý hoặc dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Ký, Huyện Nhơn Trạch. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.