STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình | 2.450.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
302 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Mên | Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
303 | Huyện Long Thành | Đường Cây Khế - Bưng Môn | Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn | 3.570.000 | 2.240.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
304 | Huyện Long Thành | Đường Xóm Trầu | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao | 3.570.000 | 2.240.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
305 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 1 - 3 | Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
306 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng - đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển (qua xã An Phước) | 6.600.000 | 2.340.000 | 1.620.000 | 1.260.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
307 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến mũi tàu | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.260.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
308 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51A từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành | 7.200.000 | 2.340.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
309 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành) | 4.980.000 | 2.340.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
310 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Lộc An (từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến hết ranh giới xã Lộc An) | 5.400.000 | 2.340.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
311 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn giáp ranh thị trấn Long Thành - đến vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành -Dầu Giây | 4.980.000 | 2.340.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
312 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - đến cầu Suối Cả | 4.320.000 | 2.100.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
313 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Suối Cả - đến giáp UBND xã Long Phước | 3.060.000 | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
314 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ UBND xã Long Phước - đến giáp chùa Pháp Hưng | 4.320.000 | 1.980.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
315 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ chùa Pháp Hưng - đến ranh giới xã Phước Thái - Long Phước | 3.180.000 | 1.560.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
316 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ranh giới xã Phước Thái - Long Phước - đến cầu Thái Thiện | 4.320.000 | 1.980.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
317 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Thái Thiện - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 4.980.000 | 2.160.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
318 | Huyện Long Thành | Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An | Từ Hương lộ 21 - đến hết ranh giới xã Tam An | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
319 | Huyện Long Thành | Đường Phùng Hưng | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 6.000.000 | 2.160.000 | 1.380.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
320 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21 | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh giới xã Tam An | 2.880.000 | 1.380.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
321 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21 | Từ ranh giới xã An Phước - đến hết ranh giới xã Tam An | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
322 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.380.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
323 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Lộc An - Bình Sơn - đến giáp ranh giới xã Bình An | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
324 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Bình Sơn - Bình An - đến giáp UBND xã Bình An | 3.180.000 | 1.560.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
325 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ UBND xã - đến cầu An Viễn | 3.420.000 | 1.740.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
326 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ cầu An Viễn - đến giáp Trường Tiểu học Bình An | 2.760.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
327 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ Trường Tiểu học Bình An - đến giáp ranh huyện Thống Nhất | 3.180.000 | 1.560.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
328 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) | 3.060.000 | 1.500.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
329 | Huyện Long Thành | Đường 25B | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh giới xã Long An - qua xã Long An | 4.860.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
330 | Huyện Long Thành | Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ) | Từ Đường tỉnh 769 - đến ngã ba (bên phải đến hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 20; bên trái hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 19, xã Bình Sơn) | 4.680.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
331 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Võ Thị Sáu | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
332 | Huyện Long Thành | Hương lộ 12 (đường Bà Ký) | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch | 3.060.000 | 1.500.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
333 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết khu làng dân tộc Chơro (bên phải hết ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
334 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình | Đoạn còn lại từ khu Làng dân tộc Chơro (bên phải từ ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái từ ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) - đến hết ranh xã Phước Bình | 2.520.000 | 1.260.000 | 960.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
335 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp chùa Long Phước Thọ | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
336 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn tiếp theo - đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) | 2.880.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
337 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn - đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) | 3.420.000 | 1.740.000 | 1.260.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
338 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 2.160.000 | 1.080.000 | 960.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
339 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến cầu Suối 1 | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
340 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Hiệp | 2.760.000 | 1.320.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
341 | Huyện Long Thành | Đường nhựa xã Phước Bình | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 2.880.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
342 | Huyện Long Thành | Đường Vũ Hồng Phô | Từ Quốc lộ 51A - đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
343 | Huyện Long Thành | Đường Bưng Môn qua xã Long An | Từ Quốc lộ 51 - đến Đường tỉnh 769 | 3.420.000 | 1.740.000 | 1.260.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
344 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải | Từ ngã 3 Phước Nguyên - đến ranh giới thị trấn Long Thành | 3.060.000 | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
345 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Xéo - Lộc An | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh qua chùa Liên Trì - đến Đường tỉnh 769 | 3.060.000 | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
346 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 7 - ấp 8 | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Phùng Hưng - xã An Phước | 2.160.000 | 1.080.000 | 960.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
347 | Huyện Long Thành | Đường Khu công nghiệp Long Đức | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
348 | Huyện Long Thành | Đường vào khu dân cư Suối Quýt | Từ ngã ba Suối Quýt - đến hồ Cầu Mới xã Cẩm Đường | 1.800.000 | 840.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
349 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước - Tam An | Từ đường Nguyễn Hải - đến Hương lộ 21 | 3.060.000 | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
350 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức | Từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành - đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành | 2.880.000 | 1.380.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
351 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức | Từ Nhà máy mủ cao su - đến giáp ranh xã Lộc An | 2.760.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
352 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An | Từ Đường tỉnh 769 - đến giáp ranh xã Long Đức | 2.760.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
353 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Ơn | Từ Quốc lộ 51A - đến đường Tôn Đức Thắng | 4.140.000 | 1.980.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
354 | Huyện Long Thành | Đường vào khu khai thác đá xã Long An | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành | 3.600.000 | 1.380.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
355 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) | Từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 3.720.000 | 1.380.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
356 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến thửa đất số 219, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành | 3.720.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
357 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành) | Từ thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, - đến thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành | 4.320.000 | 2.100.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
358 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành | Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
359 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành | 3.720.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
360 | Huyện Long Thành | Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 | 9.000.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
361 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An | 3.120.000 | 1.500.000 | 1.320.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
362 | Huyện Long Thành | Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức | 2.340.000 | 1.200.000 | 1.020.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
363 | Huyện Long Thành | Đường Suối Le | Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 1.620.000 | 780.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
364 | Huyện Long Thành | Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước | 5.880.000 | 2.520.000 | 1.510.000 | 1.260.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
365 | Huyện Long Thành | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành | 3.120.000 | 1.530.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
366 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
367 | Huyện Long Thành | Đường ấp 2 Suối Trầu | Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 1.380.000 | 1.080.000 | 900.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
368 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình | 2.100.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
369 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Mên | Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
370 | Huyện Long Thành | Đường Cây Khế - Bưng Môn | Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn | 3.060.000 | 1.920.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
371 | Huyện Long Thành | Đường Xóm Trầu | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao | 3.060.000 | 1.920.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
372 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 1 - 3 | Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
373 | Huyện Long Thành | Thị trấn Long Thành | 280.000 | 250.000 | 220.000 | 180.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
374 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
375 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
376 | Huyện Long Thành | Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
377 | Huyện Long Thành | Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
378 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
379 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
380 | Huyện Long Thành | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
381 | Huyện Long Thành | Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
382 | Huyện Long Thành | Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
383 | Huyện Long Thành | Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
384 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
385 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
386 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
387 | Huyện Long Thành | Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
388 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
389 | Huyện Long Thành | Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
390 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
391 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
392 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
393 | Huyện Long Thành | Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
394 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
395 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
396 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
397 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
398 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
399 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
400 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An | Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Thị Trấn Long Thành
Bảng giá đất tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong thị trấn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trong thị trấn Long Thành có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, cho thấy khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ. Giá trị đất cao phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cao và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các điểm giao thông chính nhưng không gần các tiện ích công cộng quan trọng như hai vị trí trước. Tuy nhiên, giá trị đất tại đây vẫn cao và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Dù vậy, mức giá thấp có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý hoặc các dự án cần diện tích lớn với ngân sách thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Việc nắm rõ giá trị đất tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định tài chính và đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Quốc Lộ 51 - Các Xã Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An
Bảng giá đất của huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm dọc theo Quốc Lộ 51 từ ngã tư Vũng Tàu đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư Vũng Tàu đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ. Giá trị cao phản ánh sự đắc địa và tiềm năng sinh lợi của vị trí này trong tương lai.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, tuy nhiên không đắc địa bằng vị trí 1. Giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng chú ý và phù hợp cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng ít tiện ích hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn với cơ hội đầu tư lâu dài.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những người mua cần mức giá hợp lý hoặc các dự án cần diện tích lớn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm dọc Quốc Lộ 51, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định tài chính và đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 769
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 769 (từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành) đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã như Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, và Bình An. Thông tin này là nguồn tài liệu quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá đất nông nghiệp và đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 769 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Ngã tư Dầu Giây, một khu vực giao thông quan trọng và có sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Giá trị cao hơn cho thấy sự phát triển và tiềm năng đầu tư mạnh mẽ tại khu vực này.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên không thuận tiện bằng vị trí 1 hoặc chịu ảnh hưởng từ các yếu tố khác như khoảng cách từ các tuyến đường chính.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn ranh giới huyện Long Thành hoặc điều kiện hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 769, Huyện Long Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Phùng Hưng
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã như Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, và Bình An. Nó cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ Ngã 3 Thái Lan đến ranh giới huyện Trảng Bom, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp tại đây.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phùng Hưng có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần Quốc lộ 51 và các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào những yếu tố này.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc bị ảnh hưởng bởi yếu tố khác như khoảng cách từ các tuyến đường chính.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn ranh giới huyện Trảng Bom hoặc điều kiện hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Phùng Hưng, Huyện Long Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Nhựa Xã Phước Bình
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường nhựa tại xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, bao gồm các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại đây.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa xã Phước Bình có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể do vị trí gần Quốc lộ 51 và giáp ranh thị xã Phú Mỹ, dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa Quốc lộ 51 hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại đoạn đường nhựa xã Phước Bình, Huyện Long Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.