Bảng giá đất tại Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Huyện Long Thành, Đồng Nai, hiện đang thu hút sự chú ý lớn từ các nhà đầu tư bất động sản với mức giá đất dao động từ 145.000 VND đến 26.000.000 VND. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Long Thành

Huyện Long Thành nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Biên Hòa và TP.HCM qua các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 51 và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây.

Đây là một trong những khu vực có tốc độ phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng lớn và vị trí gần sân bay quốc tế Long Thành, một trong những sân bay lớn nhất Đông Nam Á đang được xây dựng.

Với diện tích rộng lớn và các khu công nghiệp phát triển, Long Thành hiện nay là nơi thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, sự xuất hiện của sân bay Long Thành không chỉ làm tăng tính kết nối giao thương mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu nghỉ dưỡng.

Những yếu tố này làm cho bất động sản tại Long Thành ngày càng có giá trị cao, đặc biệt là trong các khu vực gần sân bay và các tuyến đường giao thông trọng yếu.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, là cơ sở pháp lý để xác định giá đất tại Huyện Long Thành, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tham khảo và đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Long Thành

Mức giá đất tại Huyện Long Thành hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất thấp nhất dao động từ 145.000 VND/m² tại các khu vực ngoại thành và gần khu công nghiệp, trong khi mức giá cao nhất có thể lên tới 26.000.000 VND/m² đối với các khu đất gần sân bay Long Thành, các khu vực trung tâm và các tuyến giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình của đất tại Long Thành rơi vào khoảng 3.037.380 VND/m², cho thấy khu vực này có tiềm năng tăng giá khá mạnh trong tương lai gần.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý, bởi sự gia tăng giá trị của bất động sản ở những khu vực này là rất rõ ràng trong bối cảnh các dự án hạ tầng hoàn thành.

Còn đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành, nơi đất có giá thấp nhưng đang dần phát triển, cũng là cơ hội hấp dẫn. Theo đánh giá của các chuyên gia bất động sản, trong vòng 5-10 năm tới, Long Thành sẽ trở thành một trong những điểm nóng của thị trường bất động sản Đồng Nai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Thành có mức độ tăng trưởng nhanh hơn nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Việc đầu tư vào Long Thành không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn từ việc tăng giá trị đất, mà còn là cơ hội lâu dài khi khu vực này hoàn thiện các dự án quan trọng như sân bay Long Thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Long Thành

Huyện Long Thành sở hữu nhiều điểm mạnh trong việc phát triển bất động sản. Trước tiên, với việc xây dựng sân bay Long Thành, khu vực này đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Sân bay quốc tế Long Thành sẽ là một trung tâm vận chuyển quan trọng, tạo ra nhu cầu lớn về các dịch vụ, khu nghỉ dưỡng, và nhà ở cho công nhân và chuyên gia làm việc tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Long Thành cũng đang được nâng cấp mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của khu vực mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Ngoài hạ tầng giao thông, các dự án khu đô thị mới và khu công nghiệp cũng là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Long Thành. Các khu công nghiệp hiện nay không chỉ tạo ra hàng nghìn việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu dân cư, từ đó tạo nên sự phát triển toàn diện cho khu vực.

Những dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp gần sân bay Long Thành, đang thu hút rất nhiều sự quan tâm từ các nhà đầu tư.

Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn, tiềm năng bất động sản tại Long Thành là rất lớn. Khu vực này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Long Thành trong tương lai là rất lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, sự xuất hiện của sân bay Long Thành và các khu công nghiệp, đây chắc chắn là khu vực đáng để các nhà đầu tư và người mua bất động sản chú ý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Thành là: 26.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Thành là: 145.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Long Thành là: 3.037.380 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1421

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Long Thành Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình 2.450.000 1.680.000 1.260.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
302 Huyện Long Thành Đường Cầu Mên Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường 2.800.000 1.400.000 1.050.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
303 Huyện Long Thành Đường Cây Khế - Bưng Môn Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn 3.570.000 2.240.000 1.750.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
304 Huyện Long Thành Đường Xóm Trầu Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao 3.570.000 2.240.000 1.750.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
305 Huyện Long Thành Đường liên ấp 1 - 3 Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) 2.800.000 1.750.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
306 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng - đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển (qua xã An Phước) 6.600.000 2.340.000 1.620.000 1.260.000 - Đất SX - KD nông thôn
307 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến mũi tàu 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.260.000 - Đất SX - KD nông thôn
308 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51A từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành 7.200.000 2.340.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
309 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành) 4.980.000 2.340.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
310 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Quốc lộ 51B qua xã Lộc An (từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến hết ranh giới xã Lộc An) 5.400.000 2.340.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
311 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn giáp ranh thị trấn Long Thành - đến vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành -Dầu Giây 4.980.000 2.340.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
312 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - đến cầu Suối Cả 4.320.000 2.100.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
313 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu Suối Cả - đến giáp UBND xã Long Phước 3.060.000 1.500.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
314 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ UBND xã Long Phước - đến giáp chùa Pháp Hưng 4.320.000 1.980.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
315 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ chùa Pháp Hưng - đến ranh giới xã Phước Thái - Long Phước 3.180.000 1.560.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
316 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ ranh giới xã Phước Thái - Long Phước - đến cầu Thái Thiện 4.320.000 1.980.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
317 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu Thái Thiện - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ 4.980.000 2.160.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
318 Huyện Long Thành Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An Từ Hương lộ 21 - đến hết ranh giới xã Tam An 2.520.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
319 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 6.000.000 2.160.000 1.380.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
320 Huyện Long Thành Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21 Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh giới xã Tam An 2.880.000 1.380.000 1.200.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
321 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21 Từ ranh giới xã An Phước - đến hết ranh giới xã Tam An 2.520.000 1.260.000 1.080.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
322 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn 5.400.000 2.160.000 1.380.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
323 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769 Từ ranh xã Lộc An - Bình Sơn - đến giáp ranh giới xã Bình An 4.500.000 1.800.000 1.380.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
324 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ ranh xã Bình Sơn - Bình An - đến giáp UBND xã Bình An 3.180.000 1.560.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
325 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ UBND xã - đến cầu An Viễn 3.420.000 1.740.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
326 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ cầu An Viễn - đến giáp Trường Tiểu học Bình An 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
327 Huyện Long Thành Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 Từ Trường Tiểu học Bình An - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 3.180.000 1.560.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
328 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 3.060.000 1.500.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
329 Huyện Long Thành Đường 25B Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh giới xã Long An - qua xã Long An 4.860.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
330 Huyện Long Thành Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ) Từ Đường tỉnh 769 - đến ngã ba (bên phải đến hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 20; bên trái hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 19, xã Bình Sơn) 4.680.000 1.800.000 1.380.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
331 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) Từ Quốc lộ 51 - đến đường Võ Thị Sáu 6.000.000 1.800.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
332 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (đường Bà Ký) Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch 3.060.000 1.500.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
333 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết khu làng dân tộc Chơro (bên phải hết ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) 3.600.000 1.800.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
334 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình Đoạn còn lại từ khu Làng dân tộc Chơro (bên phải từ ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái từ ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) - đến hết ranh xã Phước Bình 2.520.000 1.260.000 960.000 720.000 - Đất SX - KD nông thôn
335 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp chùa Long Phước Thọ 3.600.000 1.800.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
336 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn tiếp theo - đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) 2.880.000 1.380.000 1.080.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
337 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn - đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) 3.420.000 1.740.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
338 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn Đoạn từ cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 2.160.000 1.080.000 960.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
339 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến cầu Suối 1 3.600.000 1.800.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
340 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Hiệp 2.760.000 1.320.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
341 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ 2.880.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
342 Huyện Long Thành Đường Vũ Hồng Phô Từ Quốc lộ 51A - đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức 3.720.000 1.860.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
343 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An Từ Quốc lộ 51 - đến Đường tỉnh 769 3.420.000 1.740.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
344 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải Từ ngã 3 Phước Nguyên - đến ranh giới thị trấn Long Thành 3.060.000 1.500.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
345 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An Từ đường Đinh Bộ Lĩnh qua chùa Liên Trì - đến Đường tỉnh 769 3.060.000 1.500.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
346 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 Từ Quốc lộ 51 - đến đường Phùng Hưng - xã An Phước 2.160.000 1.080.000 960.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
347 Huyện Long Thành Đường Khu công nghiệp Long Đức Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước 3.600.000 1.800.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
348 Huyện Long Thành Đường vào khu dân cư Suối Quýt Từ ngã ba Suối Quýt - đến hồ Cầu Mới xã Cẩm Đường 1.800.000 840.000 720.000 540.000 - Đất SX - KD nông thôn
349 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An Từ đường Nguyễn Hải - đến Hương lộ 21 3.060.000 1.500.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
350 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức Từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành - đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 2.880.000 1.380.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
351 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức Từ Nhà máy mủ cao su - đến giáp ranh xã Lộc An 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
352 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An Từ Đường tỉnh 769 - đến giáp ranh xã Long Đức 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
353 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn Từ Quốc lộ 51A - đến đường Tôn Đức Thắng 4.140.000 1.980.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
354 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An Từ Quốc lộ 51 - đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 3.600.000 1.380.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
355 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) Từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.380.000 1.260.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
356 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến thửa đất số 219, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.800.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
357 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành) Từ thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, - đến thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 4.320.000 2.100.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
358 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An 5.400.000 2.160.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD nông thôn
359 Huyện Long Thành Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 3.720.000 1.800.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
360 Huyện Long Thành Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 9.000.000 3.720.000 2.760.000 1.800.000 - Đất SX - KD nông thôn
361 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Diệu Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An 3.120.000 1.500.000 1.320.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
362 Huyện Long Thành Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức 2.340.000 1.200.000 1.020.000 720.000 - Đất SX - KD nông thôn
363 Huyện Long Thành Đường Suối Le Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 1.620.000 780.000 720.000 600.000 - Đất SX - KD nông thôn
364 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước 5.880.000 2.520.000 1.510.000 1.260.000 - Đất SX - KD nông thôn
365 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành 3.120.000 1.530.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
366 Huyện Long Thành Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 2.400.000 1.200.000 900.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
367 Huyện Long Thành Đường ấp 2 Suối Trầu Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường 1.380.000 1.080.000 900.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
368 Huyện Long Thành Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình 2.100.000 1.440.000 1.080.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
369 Huyện Long Thành Đường Cầu Mên Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường 2.400.000 1.200.000 900.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
370 Huyện Long Thành Đường Cây Khế - Bưng Môn Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn 3.060.000 1.920.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
371 Huyện Long Thành Đường Xóm Trầu Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao 3.060.000 1.920.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
372 Huyện Long Thành Đường liên ấp 1 - 3 Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) 2.400.000 1.500.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
373 Huyện Long Thành Thị trấn Long Thành 280.000 250.000 220.000 180.000 - Đất trồng cây hàng năm
374 Huyện Long Thành Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
375 Huyện Long Thành Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
376 Huyện Long Thành Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
377 Huyện Long Thành Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
378 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
379 Huyện Long Thành Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
380 Huyện Long Thành Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 220.000 200.000 180.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
381 Huyện Long Thành Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
382 Huyện Long Thành Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
383 Huyện Long Thành Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
384 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
385 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
386 Huyện Long Thành Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
387 Huyện Long Thành Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
388 Huyện Long Thành Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
389 Huyện Long Thành Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
390 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Hương lộ 21 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
391 Huyện Long Thành Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
392 Huyện Long Thành Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
393 Huyện Long Thành Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
394 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
395 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
396 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
397 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
398 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
399 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
400 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm