STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Long Thành | Đường Phan Bội Châu | Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 165, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 69, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Long Thành | 6.090.000 | 2.940.000 | 2.380.000 | 1.610.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
102 | Huyện Long Thành | Đường Lý Nam Đế | Từ đường Lê Duẩn - đến đầu hẻm 56 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
103 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành | Từ đường Trường Chinh - đến giáp ranh xã Lộc An | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
104 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ đường Phạm Văn Đồng cho - đến ranh giới xã Long An | 3.570.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
105 | Huyện Long Thành | Đường Trần Phú | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
106 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
107 | Huyện Long Thành | Đường Lê Hồng Phong | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
108 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quốc Toản | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 5.670.000 | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
109 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Lê Quang Định - đến hẻm 1884 | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
110 | Huyện Long Thành | Đường Lê Thánh Tôn | Từ đường Lê Quang Định - đến hết ranh thửa đất số 342, tờ BĐĐC số 8 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 8 về bên trái, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
111 | Huyện Long Thành | Đường Lê Lai | Từ đường Tạ Uyên - đến đường Chu Văn An | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
112 | Huyện Long Thành | Đường Lý Thái Tổ | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
113 | Huyện Long Thành | Đường Võ Văn Tần | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
114 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước | Từ đường Trần Quang Khải - đến ranh giới xã An Phước | 5.040.000 | 2.450.000 | 1.820.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
115 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Trần Phú | 12.600.000 | 4.860.000 | 3.720.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
116 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lý Tự Trọng | 15.600.000 | 5.400.000 | 4.320.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
117 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - đến cầu Quán Thủ | 10.800.000 | 4.680.000 | 3.720.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
118 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ cầu Quán Thủ - đến mũi tàu | 13.200.000 | 4.860.000 | 3.720.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
119 | Huyện Long Thành | Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã Long Đức - đến giáp ranh xã Lộc An | 6.600.000 | 3.180.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
120 | Huyện Long Thành | Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã Lộc An - đến giáp ranh xã Long An | 5.760.000 | 2.820.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
121 | Huyện Long Thành | Đường Phạm Văn Đồng | Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) - đến hết đình Phước Lộc | 7.200.000 | 3.060.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
122 | Huyện Long Thành | Đường Phạm Văn Đồng | Đoạn từ đình Phước Lộc - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch | 6.600.000 | 3.060.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
123 | Huyện Long Thành | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp ranh xã Lộc An | 9.000.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
124 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh | 8.400.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
125 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn An Ninh | Từ đường Hai Bà Trưng - đến hông chợ cũ | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
126 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định | Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) | 6.600.000 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
127 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) | 4.320.000 | 2.100.000 | 1.560.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
128 | Huyện Long Thành | Đường vào nhà thờ Văn Hải | 8.400.000 | 4.140.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
129 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Quyền | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An (đường hẻm BIBO cặp hông huyện đội cũ) | 8.400.000 | 3.180.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
130 | Huyện Long Thành | Đường Chu Văn An | Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai | 8.400.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
131 | Huyện Long Thành | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh | 6.600.000 | 3.600.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
132 | Huyện Long Thành | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Nhân Tông | 4.860.000 | 2.340.000 | 1.980.000 | 1.200.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
133 | Huyện Long Thành | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành | 3.180.000 | 1.560.000 | 1.380.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
134 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh | 5.400.000 | 2.520.000 | 2.160.000 | 1.560.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
135 | Huyện Long Thành | Đường Tạ Uyên | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An | 5.940.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.380.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
136 | Huyện Long Thành | Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.380.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
137 | Huyện Long Thành | Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Hai Bà Trưng | 5.940.000 | 2.520.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
138 | Huyện Long Thành | Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến đường Lê Quang Định | 4.860.000 | 2.340.000 | 1.980.000 | 1.200.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
139 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) | 6.600.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
140 | Huyện Long Thành | Đường Hà Huy Giáp | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) | 6.600.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
141 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải | Đoạn ranh xã An Phước với thị trấn Long Thành - từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
142 | Huyện Long Thành | Đường Trần Thượng Xuyên | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
143 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Võ Thị Sáu | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
144 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến đường Ngô Hà Thành | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
145 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Lý Thái Tổ | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
146 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Võ Thị Sáu | 5.400.000 | 2.520.000 | 2.160.000 | 1.560.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
147 | Huyện Long Thành | Đường Hoàng Minh Châu | Từ đầu đường Trần Quang Khải - đến thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Long Thành | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
148 | Huyện Long Thành | Đường Hoàng Tam Kỳ | Từ đường Hoàng Minh Châu - đến đường Nguyễn Hải | 2.760.000 | 1.320.000 | 1.200.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
149 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Khải | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hà Huy Giáp | 4.320.000 | 2.100.000 | 1.740.000 | 1.200.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
150 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Ký | Từ đường Chu Văn An - đến thửa đất số 395, tờ BĐĐC số 23, thị trấn Long Thành | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
151 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Trung Trực | Từ đường Huỳnh Văn Lũy - đến thửa đất số 311, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
152 | Huyện Long Thành | Đường Lê Đại Hành | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến suối Bến Năng | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
153 | Huyện Long Thành | Đường Huỳnh Văn Lũy | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Trần Quang Khải | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
154 | Huyện Long Thành | Đường Trịnh Văn Dục | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 179, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, thị trấn Long Thành | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
155 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Trà | Từ đường Lê Duẩn - đến Chu Văn An | 5.760.000 | 3.120.000 | 2.520.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
156 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Trị | Từ đường Hà Huy Giáp - đến hết ranh thửa đất số 255, tờ BĐĐC số 62 về bên phải và hết ranh thửa đất số 262, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Long Thành | 5.760.000 | 3.120.000 | 2.160.000 | 1.260.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
157 | Huyện Long Thành | Đường Phan Chu Trinh | Từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Huỳnh Văn Lũy | 4.320.000 | 2.100.000 | 1.560.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
158 | Huyện Long Thành | Đường Phan Bội Châu | Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 165, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 69, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Long Thành | 5.220.000 | 2.520.000 | 2.040.000 | 1.380.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
159 | Huyện Long Thành | Đường Lý Nam Đế | Từ đường Lê Duẩn - đến đầu hẻm 56 | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
160 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành | Từ đường Trường Chinh - đến giáp ranh xã Lộc An | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
161 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ đường Phạm Văn Đồng cho - đến ranh giới xã Long An | 3.060.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
162 | Huyện Long Thành | Đường Trần Phú | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
163 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
164 | Huyện Long Thành | Đường Lê Hồng Phong | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
165 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quốc Toản | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.860.000 | 2.340.000 | 1.980.000 | 1.200.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
166 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Lê Quang Định - đến hẻm 1884 | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
167 | Huyện Long Thành | Đường Lê Thánh Tôn | Từ đường Lê Quang Định - đến hết ranh thửa đất số 342, tờ BĐĐC số 8 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 8 về bên trái, thị trấn Long Thành | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
168 | Huyện Long Thành | Đường Lê Lai | Từ đường Tạ Uyên - đến đường Chu Văn An | 3.720.000 | 1.860.000 | 1.380.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
169 | Huyện Long Thành | Đường Lý Thái Tổ | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
170 | Huyện Long Thành | Đường Võ Văn Tần | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng | 7.200.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
171 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước | Từ đường Trần Quang Khải - đến ranh giới xã An Phước | 4.320.000 | 2.100.000 | 1.560.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
172 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng - đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển (qua xã An Phước) | 11.000.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 2.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến mũi tàu | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51A từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành | 12.000.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành) | 8.300.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Lộc An (từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến hết ranh giới xã Lộc An) | 9.000.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn giáp ranh thị trấn Long Thành - đến vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành -Dầu Giây | 8.300.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - đến cầu Suối Cả | 7.200.000 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Suối Cả - đến giáp UBND xã Long Phước | 5.100.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ UBND xã Long Phước - đến giáp chùa Pháp Hưng | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ chùa Pháp Hưng - đến ranh giới xã Phước Thái - Long Phước | 5.300.000 | 2.600.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ranh giới xã Phước Thái - Long Phước - đến cầu Thái Thiện | 7.200.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Thái Thiện - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 8.300.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Long Thành | Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An | Từ Hương lộ 21 - đến hết ranh giới xã Tam An | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Long Thành | Đường Phùng Hưng | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 10.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21 | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh giới xã Tam An | 4.800.000 | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21 | Từ ranh giới xã An Phước - đến hết ranh giới xã Tam An | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Lộc An - Bình Sơn - đến giáp ranh giới xã Bình An | 7.500.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Bình Sơn - Bình An - đến giáp UBND xã Bình An | 5.300.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ UBND xã - đến cầu An Viễn | 5.700.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ cầu An Viễn - đến giáp Trường Tiểu học Bình An | 4.600.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ Trường Tiểu học Bình An - đến giáp ranh huyện Thống Nhất | 5.300.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) | 5.100.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
195 | Huyện Long Thành | Đường 25B | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh giới xã Long An - qua xã Long An | 8.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Long Thành | Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ) | Từ Đường tỉnh 769 - đến ngã ba (bên phải đến hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 20; bên trái hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 19, xã Bình Sơn) | 7.800.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Võ Thị Sáu | 10.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Long Thành | Hương lộ 12 (đường Bà Ký) | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch | 5.100.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết khu làng dân tộc Chơro (bên phải hết ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình | Đoạn còn lại từ khu Làng dân tộc Chơro (bên phải từ ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái từ ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) - đến hết ranh xã Phước Bình | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Quốc Lộ 51
Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 51 thuộc Huyện Long Thành, Đồng Nai, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này trải dài từ ngã ba đường Phùng Hưng đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển, qua xã An Phước. Bảng giá đất đưa ra mức giá chi tiết cho các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba đường Phùng Hưng, nằm trên đoạn Quốc lộ 51 và có sự tiếp cận thuận tiện với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực.
Vị trí 2: 3.900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao do sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển của khu vực. Đây là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư tại một khu vực có mức giá hợp lý nhưng vẫn gần gũi với các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất so với ngã ba đường Phùng Hưng và gần Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển. Mức giá thấp hơn tại vị trí này phản ánh khoảng cách lớn hơn từ các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 51, Huyện Long Thành, Đồng Nai. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố vị trí và sự phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 2 Qua Xã Tam An
Bảng giá đất tại Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 2 qua xã Tam An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Hương Lộ 21 đến hết ranh giới xã Tam An. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 2 qua xã Tam An có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn, gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực, là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị tốt.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện hơn về giao thông. Mặc dù mức giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp và khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Hương Lộ 2 qua xã Tam An, Huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Phùng Hưng
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Phùng Hưng, loại đất ở nông thôn (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom), đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đây.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phùng Hưng có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần Quốc lộ 51, dễ dàng tiếp cận các tiện ích và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác vì lý do này.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể vị trí này có điều kiện giao thông tốt và gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc giá trị đất bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá trị cao hơn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa giáp ranh huyện Trảng Bom hoặc điều kiện giao thông và hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Phùng Hưng, Huyện Long Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Qua Xã An Phước - Hương Lộ 21
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường qua xã An Phước - Hương Lộ 21, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh giới xã Tam An, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 21 qua xã An Phước có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, có thể do vị trí gần Quốc lộ 51, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không đạt được mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn hoặc không nằm gần Quốc lộ 51.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn qua xã An Phước - Hương Lộ 21. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Qua Xã Tam An - Hương Lộ 21
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường qua xã Tam An - Hương Lộ 21, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ ranh giới xã An Phước đến hết ranh giới xã Tam An, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Hương Lộ 21 qua xã Tam An có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc hạ tầng so với các khu vực có giá trị đất cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn qua xã Tam An - Hương Lộ 21. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.