STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - đến ranh giới xã Chung Chải | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1802 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1803 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các đoạn đường còn lại bản Nà Pán | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1804 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1805 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các đường liên thôn bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1806 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Púng | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1807 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới bản Trạm Púng - đến cây xăng Phú Vui | 160.000 | 110.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1808 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ cây xăng Phú Vui - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm | 90.000 | 75.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1809 | Huyện Mường Nhé | Đường liên xã - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - đến hết ranh giới bản Đền Thàng | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1810 | Huyện Mường Nhé | Đường liên xã - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm | 90.000 | 75.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1811 | Huyện Mường Nhé | Xã Quảng Lâm | Các đường liên thôn bản còn lại | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1812 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - đến Đội cao su Nậm Kè | 100.000 | 85.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1813 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ Đội cao su Nậm Kè - đến Khe suối bản Phiêng Vai | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1814 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - đến cầu Nậm Nhé | 180.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1815 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ cầu Nậm Nhé - đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2) | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1816 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Kè | Các đường nội, liên thôn bản còn lại | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1817 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong | Đoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1818 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã) | 180.000 | 130.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1819 | Huyện Mường Nhé | Đường QL 4H - Xã Mường Toong | Đoạn từ Cầu Mường Toong - đến ranh giới giáp xã Mường Nhé | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1820 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Toong | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 80.000 | 70.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1821 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Trung tâm xã Bản Pá Mỳ 1 | 95.000 | 85.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1822 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Các bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Lích 1, Huổi Lích 2 | 80.000 | 60.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1823 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Các bản Tàng Phon, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1824 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Trung tâm xã Bản Huổi Lếch | 95.000 | 85.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1825 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Các bản Nậm Pan 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 2 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1826 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Các bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 2 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1827 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Trung tâm xã Bản Nậm Vì | 95.000 | 85.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1828 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Các bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 2 | 80.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1829 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Các bản Huổi Cấu, Cây Sổ | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1830 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - đến đầu bản Đoàn Kết | 95.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1831 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ đầu bản Đoàn Kết - đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã) | 140.000 | 100.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1832 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ đầu bản Cây Muỗm - đến hết ranh giới xã Chung Chải | 95.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1833 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Chung Chải | Đoạn từ cầu Đoàn Kết - đến hết ranh giới xã Chung Chải | 95.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1834 | Huyện Mường Nhé | Xã Chung Chải | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 80.000 | 70.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1835 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - đến cầu Suối Voi | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1836 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ cầu Suối Voi - đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã) | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1837 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - đến hết ranh giới xã | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1838 | Huyện Mường Nhé | Xã Leng Su Sìn | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1839 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Trung tâm xã Bản Sen Thượng | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1840 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Các bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1841 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Bản Lò San Chái | 70.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1842 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Đoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1843 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - đến nhà Ông Pờ Dần Sinh | 120.000 | 85.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1844 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Đoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông) | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1845 | Huyện Mường Nhé | Xã Sín Thầu | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1846 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 39m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1847 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 36m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1848 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1849 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 32m: Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - đến cầu Nà Pán | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1850 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1851 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các trục đường 18m còn lại | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1852 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - đến hết nhà văn hóa tổ 2 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1853 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài - UBND xã Mường Nhé) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1854 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các trục đường 15m còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1855 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 13m | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1856 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 10,5m (Đường bê tông) | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1857 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường sau huyện ủy, sau Chi cục thống kê huyện | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1858 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - đến ranh giới bản Huổi Ban | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1859 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ bản Huổi Ban - đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1860 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - đến cầu Nậm Pố | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1861 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ cầu Nậm Pố - đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1862 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - đến đầu đường 32m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1863 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1864 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1865 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - đến ranh giới xã Chung Chải | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1866 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1867 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các đoạn đường còn lại bản Nà Pán | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1868 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1869 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các đường liên thôn bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1870 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Púng | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1871 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới bản Trạm Púng - đến cây xăng Phú Vui | 128.000 | 88.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1872 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ cây xăng Phú Vui - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm | 72.000 | 60.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1873 | Huyện Mường Nhé | Đường liên xã - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - đến hết ranh giới bản Đền Thàng | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1874 | Huyện Mường Nhé | Đường liên xã - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm | 72.000 | 60.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1875 | Huyện Mường Nhé | Xã Quảng Lâm | Các đường liên thôn bản còn lại | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1876 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - đến Đội cao su Nậm Kè | 80.000 | 68.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1877 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ Đội cao su Nậm Kè - đến Khe suối bản Phiêng Vai | 96.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1878 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - đến cầu Nậm Nhé | 144.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1879 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ cầu Nậm Nhé - đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2) | 96.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1880 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Kè | Các đường nội, liên thôn bản còn lại | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1881 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong | Đoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) | 96.000 | 80.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1882 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã) | 144.000 | 104.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1883 | Huyện Mường Nhé | Đường QL 4H - Xã Mường Toong | Đoạn từ Cầu Mường Toong - đến ranh giới giáp xã Mường Nhé | 96.000 | 80.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1884 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Toong | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 64.000 | 56.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1885 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Trung tâm xã Bản Pá Mỳ 1 | 76.000 | 68.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1886 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Các bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Lích 1, Huổi Lích 2 | 64.000 | 48.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1887 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Các bản Tàng Phon, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3 | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1888 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Trung tâm xã Bản Huổi Lếch | 76.000 | 68.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1889 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Các bản Nậm Pan 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 2 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1890 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Các bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 2 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1891 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Trung tâm xã Bản Nậm Vì | 76.000 | 68.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1892 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Các bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 2 | 64.000 | 52.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1893 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Các bản Huổi Cấu, Cây Sổ | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1894 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - đến đầu bản Đoàn Kết | 76.000 | 60.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1895 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ đầu bản Đoàn Kết - đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã) | 112.000 | 80.000 | 68.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1896 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ đầu bản Cây Muỗm - đến hết ranh giới xã Chung Chải | 76.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1897 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Chung Chải | Đoạn từ cầu Đoàn Kết - đến hết ranh giới xã Chung Chải | 76.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1898 | Huyện Mường Nhé | Xã Chung Chải | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 64.000 | 56.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1899 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - đến cầu Suối Voi | 72.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1900 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ cầu Suối Voi - đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã) | 96.000 | 80.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Mường Nhé: Đường Quốc Lộ 4H - Xã Quảng Lâm
Bảng giá đất nông thôn tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên đường Quốc lộ 4H, đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến hết ranh giới bản Quảng Lâm và bản Trạm Púng, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến khu vực gần bản Quảng Lâm, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất nông thôn trong khu vực có vị trí gần các trục giao thông chính và có khả năng phát triển tốt. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao và thuận lợi cho các hoạt động đầu tư.
Vị Trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng đoạn đường có giá đất là 80.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá từ khu vực gần ranh giới xã Pa Tần đến các khu vực xa hơn như bản Quảng Lâm và bản Trạm Púng. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông thôn có quy mô vừa và nhỏ hoặc các nhu cầu đầu tư khác trong khu vực này.
Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Với giá đất 60.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm ở khu vực xa nhất từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến hết ranh giới bản Quảng Lâm và bản Trạm Púng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá rõ rệt theo khoảng cách từ các điểm giao thông chính và khu vực phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần giá đất thấp hơn trong khu vực nông thôn.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn dọc theo Quốc lộ 4H từ ranh giới giáp xã Pa Tần đến hết ranh giới bản Quảng Lâm và bản Trạm Púng. Các mức giá từ 60.000 VNĐ/m² đến 100.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất theo vị trí và khoảng cách từ các điểm mốc quan trọng.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Mường Nhé: Đường Liên Xã - Xã Quảng Lâm
Bảng giá đất nông thôn tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên đoạn đường liên xã tại xã Quảng Lâm, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Đoạn từ ngã ba UBND xã Quảng Lâm đến hết ranh giới bản Đền Thàng, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nông thôn gần các trung tâm hành chính và các khu vực kết nối giao thông chính.
Vị Trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng đoạn đường có giá đất là 80.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị giảm dần từ khu vực gần ngã ba UBND xã Quảng Lâm đến các phần xa hơn của đường liên xã, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Với giá đất 60.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm ở phần xa nhất của đoạn đường liên xã, gần ranh giới bản Đền Thàng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ các khu vực trung tâm và kết nối giao thông chính.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn dọc theo đường liên xã tại xã Quảng Lâm. Các mức giá từ 60.000 VNĐ/m² đến 100.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất theo vị trí và khoảng cách từ các khu vực trung tâm và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng Giá Đất Tại Xã Quảng Lâm - Huyện Mường Nhé
Bảng giá đất tại xã Quảng Lâm, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, cho loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí khác nhau trong đoạn từ các đường liên thôn bản còn lại.
Vị Trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, áp dụng cho các khu vực gần các điểm liên thôn bản quan trọng hoặc các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất do vị trí và điều kiện phát triển tốt.
Vị Trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Giá đất tại Vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1. Nó áp dụng cho các khu vực xa hơn một chút từ các điểm liên thôn bản hoặc có điều kiện kém hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Với mức giá 60.000 VNĐ/m², Vị trí 3 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ các đường liên thôn bản còn lại. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ các điểm liên thôn bản, phản ánh sự giảm giá theo vị trí và điều kiện.
Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quảng Lâm. Các mức giá từ 60.000 VNĐ/m² đến 80.000 VNĐ/m² thể hiện sự phân chia giá trị đất dựa trên vị trí và điều kiện của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Mường Nhé: Đường Quốc Lộ 4H - Xã Nậm Kè
Bảng giá đất nông thôn tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên đường Quốc lộ 4H, đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm đến Đội cao su Nậm Kè, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm đến gần Đội cao su Nậm Kè, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực có kết nối giao thông tốt và gần các khu vực phát triển chính, cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển cao của khu vực này.
Vị Trí 2: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng đoạn đường có giá đất là 85.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm dần từ khu vực gần ranh giới giáp xã Quảng Lâm đến khu vực gần Đội cao su Nậm Kè. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc nhu cầu đầu tư trong khu vực nông thôn.
Vị Trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Với giá đất 75.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm ở khu vực xa hơn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm đến Đội cao su Nậm Kè. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ các điểm mốc chính, phù hợp cho các dự án cần giá đất thấp hơn trong khu vực nông thôn.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn dọc theo Quốc lộ 4H từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm đến Đội cao su Nậm Kè. Các mức giá từ 75.000 VNĐ/m² đến 100.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất theo vị trí và khoảng cách từ các khu vực trung tâm và điểm quan trọng.
Bảng Giá Đất Tại Xã Nậm Kè - Huyện Mường Nhé
Bảng giá đất tại xã Nậm Kè, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, cho loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trong đoạn từ các đường nội, liên thôn bản còn lại.
Vị Trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực được quy định với mức giá 80.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn trong xã Nậm Kè, thường gần các tuyến đường chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao hơn. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao hơn của đất.
Vị Trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Giá đất tại Vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm dần so với vị trí 1, nằm ở những khu vực xa hơn hoặc có điều kiện kém hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho các khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Với giá 60.000 VNĐ/m², Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn từ các đường nội, liên thôn bản còn lại. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn, xa trung tâm hoặc các khu vực ít có tiềm năng phát triển hơn.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại xã Nậm Kè. Các mức giá từ 60.000 VNĐ/m² đến 80.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất dựa trên điều kiện và vị trí của từng khu vực trong xã. Việc nắm rõ các mức giá này là rất quan trọng để các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định phù hợp khi giao dịch hoặc phát triển đất.