11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Điện Biên: Tiềm năng bùng nổ và cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn

Điện Biên, một vùng đất lịch sử và thiên nhiên hùng vĩ, đang dần khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Giá đất tại đây thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được đẩy mạnh.

Phân tích giá đất tại Điện Biên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, giá đất tại Điện Biên dao động từ 6.000 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 40.000.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 1.527.926 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Điện Biên Phủ có giá đất cao hơn đáng kể, đặc biệt là tại các tuyến đường chính và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Giá đất tại Điện Biên vẫn còn khá thấp so với các tỉnh trong khu vực miền núi phía Bắc như Lào Cai hay Sơn La. Tuy nhiên, tốc độ phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Với mức giá đất này, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại các khu vực có hạ tầng giao thông mới hoặc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô, nơi tiềm năng phát triển vẫn còn rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Điện Biên

Điện Biên nổi bật với vẻ đẹp hoang sơ, các địa danh lịch sử nổi tiếng và hệ thống hạ tầng đang dần được cải thiện. Thành phố Điện Biên Phủ, trung tâm kinh tế - chính trị của tỉnh, không chỉ là điểm đến lịch sử mà còn đang trở thành trung tâm đô thị hóa với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án như mở rộng sân bay Điện Biên Phủ và các tuyến giao thông chiến lược kết nối với Lào và Trung Quốc đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất đai tại các khu vực trung tâm và vùng lân cận, mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Ngành du lịch tại Điện Biên cũng đang có sự bùng nổ với các điểm đến nổi tiếng như cánh đồng Mường Thanh, đồi A1 và hồ Pá Khoang. Bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch đang trở thành những phân khúc đầy tiềm năng, đặc biệt là tại các khu vực ven đô và gần các điểm du lịch lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, tiềm năng du lịch và giá đất còn ở mức hợp lý, Điện Biên hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Điện Biên trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.532.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3825

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Tuần Giáo Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo Đoạn sau nhà ông Học và ông Thạo - đến nhà ông Bóng bản Nong Tấu - thị trấn Tuần Giáo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
1302 Huyện Tuần Giáo Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo Đoạn sau nhà bà Tâm khối Đồng Tâm đối diện hội trường khối Đồng Tâm - đến hết đường bê tông khối Đồng Tâm-Thị trấn Tuần Giáo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
1303 Huyện Tuần Giáo Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo Đoạn từ sau nhà ông Hòa bà Bắc - đến nhà ông Hiệu (cũ) khối Đồng Tâm - thị trấn Tuần Giáo 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD đô thị
1304 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Đoạn đường bắt đầu từ địa phận đất Quài Cang đi về phía Mường Lay - đến cầu bản Sái 3.000.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
1305 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Từ cầu bản Sái - đến đất nhà ông Thông 2.200.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
1306 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Đoạn đường từ QL6 - đến kênh Long Tấu 1.500.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1307 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Từ đất nhà Lan Hà - đến cổng trường Mầm Non Quài Cang 1.400.000 850.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
1308 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang - đến nhà ông Tiêng bản Cón 1.000.000 850.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
1309 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Từ nhà ông Tiêng bản Cón - đến nhà ông Thi bản Cón 1.400.000 850.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
1310 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Các bản Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng 180.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1311 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Các bản còn lại 250.000 170.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1312 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Cang Đoạn từ QL6 - đến nhà ông Hùng bản Cản (đoạn rẽ đi bản Phủ) - xã Quài Cang 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
1313 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ ngầm tràn - đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân 1.200.000 850.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1314 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở UBND xã - đến hết ngã ba Minh Thắng 2.300.000 1.000.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1315 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ ngã ba Minh Thắng - đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) 1.400.000 1.000.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1316 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ ngã ba Minh Thắng - đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) 1.400.000 1.000.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1317 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ nhà ông Hậu - đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng- Pú Nhung) 900.000 500.000 - - - Đất ở nông thôn
1318 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân - đến hết trường mầm non xã Quài Nưa 900.000 500.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1319 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Bản Ma Khúa 180.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
1320 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Các bản còn lại 230.000 160.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1321 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội - đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng 4.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
1322 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng - đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) 3.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1323 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) - đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) 2.500.000 1.200.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
1324 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Đướm) 2.000.000 1.000.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
1325 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới - đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) 1.800.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
1326 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa 180.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1327 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Bản Thẳm Pao 120.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1328 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Các bản còn lại 280.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1329 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Từ ngã ba Huổi Lóng - đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa cống qua đường về phía Tuần Giáo Biển thị tứ đường đi Mường Lay 1.500.000 600.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1330 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Đường vào trường cấp III Mùn Chung 650.000 270.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1331 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo - đến chân đèo 650.000 270.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1332 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Từ cầu Huổi Lóng - đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa) 650.000 270.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
1333 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Các bản Huổi Cáy, Co Sản 110.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1334 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Các bản còn lại 200.000 110.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1335 Huyện Tuần Giáo Xã Nà Tòng Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã bán kính 200m 350.000 230.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
1336 Huyện Tuần Giáo Xã Nà Tòng Các bản Nậm Bay, Pá Tong, Nà Tòng, Pa Cá 200.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1337 Huyện Tuần Giáo Xã Nà Tòng Các bản còn lại 110.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1338 Huyện Tuần Giáo Xã Pú Nhung Trung tâm xã (bán kính 200m) 480.000 230.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
1339 Huyện Tuần Giáo Xã Pú Nhung Các bản Tênh Lá, Trung Dình 120.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1340 Huyện Tuần Giáo Xã Pú Nhung Các bản còn lại 150.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1341 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Mùn Từ ngã ba - đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn 1.500.000 350.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
1342 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Mùn Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo - đến nhà ông Hướng ông Huỳnh 800.000 250.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
1343 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Mùn Từ giáp nhà ông Chính - đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay 600.000 250.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
1344 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Mùn Từ ngã ba Mường Mùn - đến bản Hồng Phong 500.000 250.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
1345 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Mùn Các bản Pú Piến, Gia Bọp, Huổi Cáy 2 110.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1346 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Mùn Các bản còn lại 200.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1347 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 279 - Xã Chiềng Sinh Đoạn từ cầu treo bản Hiệu - đến địa phận xã Chiềng Đông 1.400.000 600.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
1348 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 279 - Xã Chiềng Sinh Đoạn từ cầu treo bản Hiệu - đến bản Chiềng An (đi về phía huyện Tuần Giáo) 1.000.000 600.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
1349 Huyện Tuần Giáo Xã Chiềng Sinh Các bản Bản Dửn, bản Hiệu 1, bản Hiệu 2, Pa Sát, bản Xôm 200.000 170.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1350 Huyện Tuần Giáo Xã Chiềng Sinh Các bản vùng còn lại 280.000 180.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
1351 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 279 - Xã Chiềng Đông Đoạn đường từ cầu bản Bó qua UBND xã đi về phía xã Chiềng Sinh 350 m (lấy trọn thửa đất) 1.500.000 600.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
1352 Huyện Tuần Giáo Xã Chiềng Đông Các bản Hua Nạ, Hua Chăn 120.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1353 Huyện Tuần Giáo Xã Chiềng Đông Các bản còn lại 280.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
1354 Huyện Tuần Giáo Xã Nà Sáy Từ nhà bà Dương - đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín) Đoạn từ sau nhà ông Diên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy - bản Khong) 500.000 230.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1355 Huyện Tuần Giáo Xã Nà Sáy Bản Nậm Cá 150.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1356 Huyện Tuần Giáo Xã Nà Sáy Các bản còn lại 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1357 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Khong Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) 270.000 200.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
1358 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Khong Các bản Hua Sát, Huổi Nôm 120.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1359 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Khong Các bản còn lại 180.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1360 Huyện Tuần Giáo Xã Rạng Đông Từ đất nhà ông Lại Cao Mạ đối diện là nhà ông Phạm Cao Lương - đến UBND xã 500.000 230.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
1361 Huyện Tuần Giáo Xã Rạng Đông Các bản Xá Nhè, Hang Á 120.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1362 Huyện Tuần Giáo Xã Rạng Đông Các bản còn lại 180.000 120.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1363 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Thín Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A - đến nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang 350.000 230.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1364 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Thín Bản Thẳm Xả 120.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1365 Huyện Tuần Giáo Xã Mường Thín Các bản còn lại 180.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1366 Huyện Tuần Giáo Xã Tỏa Tình Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới - đến hết địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội 500.000 250.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
1367 Huyện Tuần Giáo Xã Tỏa Tình Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m) 300.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
1368 Huyện Tuần Giáo Xã Tỏa Tình Các bản Háng Tàu, Tỏa Tình 150.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1369 Huyện Tuần Giáo Xã Tỏa Tình Các bản còn lại 120.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
1370 Huyện Tuần Giáo Huyện Tuần Giáo Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa) 260.000 150.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
1371 Huyện Tuần Giáo Huyện Tuần Giáo Các bản còn lại 120.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1372 Huyện Tuần Giáo Huyện Tuần Giáo Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện 300.000 150.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
1373 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Đoạn đường bắt đầu từ địa phận đất Quài Cang đi về phía Mường Lay - đến cầu bản Sái 2.400.000 1.040.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1374 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Từ cầu bản Sái - đến đất nhà ông Thông 1.760.000 800.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1375 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Đoạn đường từ QL6 - đến kênh Long Tấu 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1376 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Từ đất nhà Lan Hà - đến cổng trường Mầm Non Quài Cang 1.120.000 680.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1377 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang - đến nhà ông Tiêng bản Cón 800.000 680.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1378 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Từ nhà ông Tiêng bản Cón - đến nhà ông Thi bản Cón 1.120.000 680.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1379 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Các bản Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng 144.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1380 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A - Xã Quài Cang Các bản còn lại 200.000 136.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1381 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Cang Đoạn từ QL6 - đến nhà ông Hùng bản Cản (đoạn rẽ đi bản Phủ) - xã Quài Cang 400.000 240.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1382 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ ngầm tràn - đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân 960.000 680.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1383 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở UBND xã - đến hết ngã ba Minh Thắng 1.840.000 800.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1384 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ ngã ba Minh Thắng - đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) 1.120.000 800.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1385 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ ngã ba Minh Thắng - đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) 1.120.000 800.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1386 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ nhà ông Hậu - đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng- Pú Nhung) 720.000 400.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1387 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân - đến hết trường mầm non xã Quài Nưa 720.000 400.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1388 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Bản Ma Khúa 144.000 96.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1389 Huyện Tuần Giáo Xã Quài Nưa Các bản còn lại 184.000 128.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1390 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội - đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng 3.200.000 1.440.000 880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1391 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng - đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) 3.040.000 1.360.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1392 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) - đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) 2.000.000 960.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1393 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Đướm) 1.600.000 800.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1394 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới - đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) 1.440.000 800.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1395 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa 144.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1396 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Bản Thẳm Pao 96.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1397 Huyện Tuần Giáo Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở Các bản còn lại 224.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1398 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Từ ngã ba Huổi Lóng - đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa cống qua đường về phía Tuần Giáo Biển thị tứ đường đi Mường Lay 1.200.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1399 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Đường vào trường cấp III Mùn Chung 520.000 216.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1400 Huyện Tuần Giáo Xã Mùn Chung Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo - đến chân đèo 520.000 216.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn