STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội - đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng | 4.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng - đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 3.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) - đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) | 2.500.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Đướm) | 2.000.000 | 1.000.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới - đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) | 1.800.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bản Thẳm Pao | 120.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản còn lại | 280.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội - đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng | 3.200.000 | 1.440.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng - đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 3.040.000 | 1.360.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) - đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) | 2.000.000 | 960.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Đướm) | 1.600.000 | 800.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới - đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) | 1.440.000 | 800.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa | 144.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bản Thẳm Pao | 96.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản còn lại | 224.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội - đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng | 2.800.000 | 1.260.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng - đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 2.660.000 | 1.190.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) - đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) | 1.750.000 | 840.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Đướm) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Đướm) | 1.400.000 | 700.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới - đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) | 1.260.000 | 700.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
22 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa | 126.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Bản Thẳm Pao | 84.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
24 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội - Xã Quài Tở | Các bản còn lại | 196.000 | 126.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tuần Giáo: Quốc Lộ 6A Đi Hà Nội - Xã Quài Tở
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn quốc lộ 6A đi Hà Nội qua xã Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng.
Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần khu vực trung tâm của đoạn đường từ địa phận đất Quài Tở đến nhà ông Huê. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá nhờ vào vị trí thuận lợi gần quốc lộ 6A, con đường chính nối với Hà Nội. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển bất động sản trong khu vực này.
Vị Trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì sự tiếp cận tốt đến quốc lộ 6A. Khu vực này có giá trị đất giảm dần do sự xa hơn từ trung tâm và các cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn đảm bảo sự kết nối thuận tiện với các tuyến đường chính.
Vị Trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần khu vực ngoại vi của đoạn đường từ nhà ông Huê đến khe Huổi Lướng. Mức giá này thấp hơn do vị trí xa hơn khỏi trung tâm và các cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, giá vẫn phản ánh sự tiếp cận hợp lý đến quốc lộ 6A và những lợi ích của việc sống ở vùng nông thôn gần quốc lộ.
Thông tin về giá đất ở nông thôn tại đoạn quốc lộ 6A đi Hà Nội qua xã Quài Tở, huyện Tuần Giáo, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực.