Bảng giá đất Thị xã Mường Lay Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Thị xã Mường Lay là: 2.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Mường Lay là: 7.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Mường Lay là: 669.012
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Mường Lay Đường CK1 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK10 - đến hết địa giới phường Na Lay (điểm đấu nối với đường N13A và N19A xã Lay Nưa) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thị xã Mường Lay Đường CK2 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK7 - đến nút giao với đường CK3 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thị xã Mường Lay Đường CK3 - Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà ông Cao Đăng Giang (thửa số 68 tờ bản đồ 43) - đến nút giao với đường CK8 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuy thửa số 168 tờ bản đồ 39) 1.220.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thị xã Mường Lay Đường CK3 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK8 (từ đất nhà Điêu Thị Nơn thửa số 152 tờ bản đồ 39) - đến nút giao với đường CK12 (hết đất nhà ông Giàng A Nhà thửa số 5 tờ bản đồ 35 đối diện là Trường tiểu học Võ Thị Sáu) 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thị xã Mường Lay Đường CK4 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK10 - đến nút giao với đường CK9 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thị xã Mường Lay Đường CK5 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK11 - đến nút giao với đường CK1 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thị xã Mường Lay Đường CK6 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK13 - đến nút giao với đường CK3 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thị xã Mường Lay Đường CK7 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK13 - đến nút giao với đường CK3 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thị xã Mường Lay Đường CK8 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK1 - đến nút giao với đường CK13 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thị xã Mường Lay Đường CK9 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK1 - đến nút giao với đường Quốc lộ 12 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thị xã Mường Lay Đường CK10 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK1 - đến nút giao với đường Quốc lộ 12 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thị xã Mường Lay Đường CK11 - Phường Na Lay Đoạn từ đầu cầu cơ khí - đến giao nhau với QL12 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thị xã Mường Lay Đường CK12 - Phường Na Lay Đoạn từ ngã tư nút giao với đường CK1, CK13 và BH1 - đến nút giao với đường CK3 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thị xã Mường Lay Đường CK13 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK1 - đến nút giao với đường CK1 và đường BH1 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thị xã Mường Lay Đường CK14 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK1 - đến nút giao với đường Quốc lộ 12 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thị xã Mường Lay Đường BH1 - Đường giao thông bản Hốc, bản Bó - Phường Na Lay Đoạn từ ngã tư nút giao với đường CK1, CK13 và CK12 (từ đất nhà ông Lâm Văn Cơi thửa số 60 tờ bản đồ 31) - đến nút giao đường QL12 (hết đất Nhà khách Trúc An) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thị xã Mường Lay Đường BH2 - Đường giao thông bản Hốc, bản Bó - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường BH5 (từ Trạm xử lý nước thải Cơ Khí) nút giao với đường BH1 700.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thị xã Mường Lay Đường BH3 - Đường giao thông bản Hốc, bản Bó - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK12 (từ đất nhà ông Sùng A Tủa thửa số 4 tờ bản đồ 35) - đến nút giao với đường BH7 (hết đất ông Giàng Văn Hinh thửa số 4 tờ bản đồ 28) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thị xã Mường Lay Đường BH4 - Đường giao thông bản Hốc, bản Bó - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CK12 - đến hết đất thửa số 33 tờ bản đồ 31 700.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thị xã Mường Lay Đường BH5 - Đường giao thông bản Hốc, bản Bó - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường BH1 - đến nút giao với BH3 700.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thị xã Mường Lay Đường BH6 - Đường giao thông bản Hốc, bản Bó - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường BH1 - đến nút giao với BH3 700.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thị xã Mường Lay Đường BH7 - Đường giao thông bản Hốc, bản Bó - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường BH1 - đến nút giao với BH3 700.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thị xã Mường Lay Trục đường Quốc lộ 6 - Phường Na Lay Đoạn từ ngã ba Đường Quốc lộ 12 - đến hết địa phận thị xã Mường Lay 392.000 322.000 260.000 170.000 - Đất ở đô thị
124 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ cầu C3 (Tổ 3, phường Na Lay) đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. - đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
125 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ đất khách sạn Thanh Bình - đến ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (hết đất thửa số 20 tờ bản đồ số 24 đối diện là cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) 772.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
126 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (từ cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) - đến nút giao Đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà) 1.008.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
127 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà), đi về phía tây - đến hết thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội ) 976.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
128 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội) - đến hết nhà máy gạch Tuynel 516.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
129 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ nhà máy gạch Tuynel - đến ranh giới bản Huổi Min (Đoạn đường mới) 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
130 Thị xã Mường Lay Đường ĐC1 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 lên - đến đài phun nước 864.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
131 Thị xã Mường Lay Đường ĐC2 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 về phía tây lên - đến đài phun nước 772.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
132 Thị xã Mường Lay Đường ĐC2 - Phường Sông Đà đoạn từ đài phun nước - đến phía đông tỉnh lộ 142 (hết đất trạm viễn thông) 772.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
133 Thị xã Mường Lay Đường ĐC3 - Phường Sông Đà đoạn vòng cung từ nút giao với đường ĐC18 (từ đất trường tiểu học Đồi Cao đối diện đất BCH Quân sự thị xã) - đến nút giao với đường ĐC10 (hết thửa số 106, tờ bản đồ 21) 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
134 Thị xã Mường Lay Đường ĐC4 - Phường Sông Đà Đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất chi cục Thống Kê đối diện đất Hạt Kiểm Lâm) chạy vòng cung - đến nút giao với đường ĐC2 (hết l thửa đất Viễn thông thửa 78, tờ bản đồ 21) 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
135 Thị xã Mường Lay Đường ĐC5 - Phường Sông Đà đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất nhà ông Nguyễn Huy Thông thửa 209, tờ bản đồ 17) chạy vòng cung - đến nút giao với đường ĐC2 (hết đất nhà bà Hồ Thị Tươi thửa số 48, tờ bản đồ 21) 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
136 Thị xã Mường Lay Đường ĐC6 - Phường Sông Đà từ nút giao với đường ĐC7 và ĐC8 - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết thửa số 104 tờ bản đồ số 21 hộ ông Bùi Long Thành đối diện chợ Đồi Cao) 772.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
137 Thị xã Mường Lay Đường ĐC7 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao phía bắc quảng trường - đến nút giao đường ĐC18 772.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
138 Thị xã Mường Lay Đường ĐC8 - Phường Sông Đà đoạn nút giao đường ĐC7 - đến nút giao ĐC1 772.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
139 Thị xã Mường Lay Đường ĐC9 - Phường Sông Đà đoạn nút giao đường ĐC6 - đến nút giao ĐC1 772.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
140 Thị xã Mường Lay Đường ĐC10 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao với đường ĐC6 (Từ đất bà Phạm Thị Oanh thửa số 100, tờ bản đồ 21) - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết đất cây xăng Doanh nghiệp Phúc Lợi thửa số 07, tờ bản đồ 24) 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
141 Thị xã Mường Lay Đường ĐC11 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao tỉnh lộ 142, - đi theo hướng về phía bắc quanh Trung tâm dịch vụ cảng đường ven hồ, trở lại phía tây tỉnh lộ 142, đối diện với Trạm xử lý nước thải 772.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
142 Thị xã Mường Lay Đường ĐC18 - Phường Sông Đà đoạn từ phía tây tỉnh lộ 142, giáp đất Ban chỉ huy quân sự Thị đội, - đi ngược về phía bắc nút giao đường ĐC7 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
143 Thị xã Mường Lay Đường ĐC19 - Phường Sông Đà đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường ĐC3 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
144 Thị xã Mường Lay Đường ĐC20 - Phường Sông Đà đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường ĐC3 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
145 Thị xã Mường Lay Đường ĐC12 - Phường Sông Đà Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC16 - đến nút giao với đường ĐC6, đối diện Trạm Y tế phường Sông Đà (thửa số 8 tờ bản đồ số 20) 426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
146 Thị xã Mường Lay Đường ĐC13 - Phường Sông Đà Đoạn từ Trạm Khí tượng (mới) đi ngược về phía nam qua đường ĐC12 theo đường vành đai - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
147 Thị xã Mường Lay Đường ĐC14 - Phường Sông Đà Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC13 - đi ngược về phía tây bắc qua Trung tâm dậy nghề, trung tâm bồi dưỡng chính trị tới nút giao đường ĐC17 426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
148 Thị xã Mường Lay Đường ĐC15 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao đường ĐC21, (từ thửa số 23 từ bản đồ số 28) - đến giao đường ĐC22 (hết thửa số 43 từ bản đồ số 31) 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
149 Thị xã Mường Lay Đường ĐC16 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao đường ĐC14 ngược về phía nam qua đường ĐC12 - đến giao nhau với đường ĐC22 (hết đất nhà ông Thiệu thửa số 8 tờ bản đồ số 32) 426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
150 Thị xã Mường Lay Đường ĐC17 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao từ đường ĐC14 - đến ngã tư giao với đường ĐC12 và đường ĐC16 (đằng sau |Trung tâm bồi dưỡng chính trị và trước cổng chính của Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp) 426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
151 Thị xã Mường Lay Đường ĐC21 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao đường ĐC22 - đến nút giao đường ĐC12 426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
152 Thị xã Mường Lay Đường ĐC22 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao đường ĐC21 - đến hết đất phía sau thửa số 02 tờ bản đồ số 32 (hộ ông Điêu Văn Chiếng) 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
153 Thị xã Mường Lay Trục đường Quốc lộ 12 - Phường Sông Đà Đoạn từ đầu Cầu Hang Tôm - đến đầu Cầu Bản Xá 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
154 Thị xã Mường Lay Bản vùng cao - Phường Sông Đà Bản Huổi Min 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
155 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Na Lay Đoạn từ phía nam cầu Chi Luông mới đi về hướng nam đường một chiều - tới nút giao với đường CL9 giáp nhà bà Lù Thị Nguyên (thửa số 64 tờ bản đồ số 22) 1.104.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
156 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà bà Lù Thị Nguyên (thửa số 64 tờ bản đồ số 22), - đi về phía nam tới hết đất nhà ông Điêu Văn Hận (thửa số 13 tờ bản đồ số 34 thuộc bản Chi Luông) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Thị xã Mường Lay Đường CL1 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường CL2 (đối diện Trung tâm hội nghị) 784.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
158 Thị xã Mường Lay Đường CL2 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao đường CL9 (từ nhà ông Điêu Văn Khịn thửa số 62 tờ bản đồ 22) đi qua đường CL5, - đến nút giao với đường tỉnh Lộ 142 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
159 Thị xã Mường Lay Đường CL2 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CL9 (từ đất Bưu điện Chi Luông) - đến nút giao với đường CL13A (hết đất giáp nhà khách UBND thị xã) 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
160 Thị xã Mường Lay Đường CL2 - Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Hương (thửa số 89 tờ bản đồ 12 đối diện đất ông Lò Văn Óp thửa số 88 tờ bản đồ 12) - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 784.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
161 Thị xã Mường Lay Đường CL3 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường tỉnh Lộ 142 - đến hết đất sân vận động thị xã 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
162 Thị xã Mường Lay Đường CL4 Từ nút giao với đường CL8 đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 trước khu vực quảng trường trung tâm - Phường Na Lay Từ nút giao với đường CL8 - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 trước khu vực quảng trường trung tâm 728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
163 Thị xã Mường Lay Đường CL4A - Phường Na Lay Đoạn giáp đất Bảo tàng và Quảng trường 628.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
164 Thị xã Mường Lay Đường CL5 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CL9, qua đường CL2, đường tỉnh lộ142, đường CL10 - đến nút giao với đường CL13 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
165 Thị xã Mường Lay Đường CL6 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao đường CL9 - đến nút giao đường CL2 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
166 Thị xã Mường Lay Đường CL7 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao đường CL9 - đến nút giao đường CL2 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
167 Thị xã Mường Lay Đường CL8 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CL2 - đến nút giao với đường CL13 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
168 Thị xã Mường Lay Đường CL9 - Phường Na Lay Đoạn từ giao đường CL5 (từ nhà sinh hoạt cộng đồng Bản Nghé Toong) - đến nút giao với đường CL13 (hết đất nhà ông Chu Văn Toàn thửa số 01 tờ bản đồ 26) 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
169 Thị xã Mường Lay Đường CL10 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CL9 - đến nút giao với đường CL13 (hết đất nhà ông Điêu Chính Khon thửa số 8 tờ bản đồ 30 thuộc bản Chi Luông). 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
170 Thị xã Mường Lay Đường CL10 - Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà ông Lò văn Duyên ( thửa số 8 tờ bản đồ 30 bản Chi Luông) - đến nút giao với đường NN1 (hết đất nhà ông Chui Văn Kích thửa số 10 tờ bản đồ 34 bản Chi Luông). 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
171 Thị xã Mường Lay Đường CL13 - Phường Na Lay từ nút giao với đường CL10 - đến nút giao đường CL9 (hết đất hộ ông Chu Văn Toàn) 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
172 Thị xã Mường Lay Đường CL13 - Phường Na Lay từ nút giao với đường CL9 - đến nút giao với đường CL8 528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
173 Thị xã Mường Lay Đường CL13A - Phường Na Lay Đoạn nút giao từ đường CL13B - đến nút giao đường CL15 624.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
174 Thị xã Mường Lay Đường CL13B - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CL13A giáp nhà khách UBND thị xã - đến nút giao với đường CL2 (hết thửa số 2, tờ bản đồ số 8 hộ ông Lưu Đức Tuấn) 628.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
175 Thị xã Mường Lay Đường CL14 Từ nút giao đường CL13A vị trí đất nhà bà Vi Kim Hòa (thửa số 86 tờ bản đồ 12) đến nút giao đường CL15 (hết đất thửa số 49 tờ bản đồ số 9) - Phường Na Lay Từ nút giao đường CL13A vị trí đất nhà bà Vi Kim Hòa (thửa số 86 tờ bản đồ 12) - đến nút giao đường CL15 (hết đất thửa số 49 tờ bản đồ số 9) 628.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
176 Thị xã Mường Lay Đường CL15 - Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà bà Phạm Thị Nhung (thửa số 94 tờ bản đồ 12 đối diện bên kia đường là đất trụ sở Ban QLDA thị xã) - đến nút giao đường CL17 (hết đất thửa số 9 tờ bản đồ số 9 nhà bà Lương Thị Hương) 628.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
177 Thị xã Mường Lay Đường CL16 - Phường Na Lay Đoạn nút giao từ đường CL13B - đến nút giao đường CL14 628.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
178 Thị xã Mường Lay Đường CL17 - Phường Na Lay Đoạn nút giao từ đường CL14 - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 628.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
179 Thị xã Mường Lay Đường XĐ1 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường XĐ3 - đến nút giao với đường CL8 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
180 Thị xã Mường Lay Đường XĐ2 Đọan từ nút giaovới đường XĐ3 đến nút giao với đường CL8 - Phường Na Lay Đọan từ nút giao với đường XĐ3 - đến nút giao với đường CL8 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
181 Thị xã Mường Lay Đường XĐ3 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường CL13 (Trạm xử lý nước thải) 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
182 Thị xã Mường Lay Đường XĐ4 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CL3 - đến nút giao với đường CL8 (hết thửa số 3 tờ bản đồ số 22) 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
183 Thị xã Mường Lay Đường Bê tông 3m - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường CL10 - đến hết thửa số 5, tờ bản đồ số 34 hộ ông Chui Văn Chăm 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
184 Thị xã Mường Lay Đường bê tông 3m - Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà ông Lò Văn Chương - đến hết đất nhà bà Lò Thị Sơn (thửa số 59 tờ bản đồ 22) 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
185 Thị xã Mường Lay Đường bê tông 3m - Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà bà Lò Thị Thâm (thửa số 76 tờ bản đồ 22) - đến nút giao với đường CL9 (hết đất thửa số 7 tờ bản đồ 21) 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
186 Thị xã Mường Lay Đường mới 1 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường mới 2 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
187 Thị xã Mường Lay Đường mới 2 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường CL2 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
188 Thị xã Mường Lay Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà ông Điêu Văn Hận bản Chi Luông (thửa số 13 tờ bản đồ 34) - đến ngã ba kho vật chứng Công an thị xã (thửa số 01 tờ bản đồ 46) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
189 Thị xã Mường Lay Phường Na Lay Đoạn từ đất Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2 (thửa số 68 tờ bản đồ 42) - đến hết Bưu cục bưu điện Nậm Cản (thửa số 34 tờ bản đồ 47) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
190 Thị xã Mường Lay Phường Na Lay Từ Bưu điện Nậm Cản (thửa số 34 tờ bản đồ 47) - đến hết đất nhà bà Lò Thị Ăn (thửa số 176 tờ bản đồ 46) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
191 Thị xã Mường Lay Phường Na Lay Đoạn nút giao từ đất nhà bà Lò Thị Ăn (thửa số 176 tờ bản đồ 46) - đến đầu cầu Nậm Cản 784.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
192 Thị xã Mường Lay Đường NC1 - Phường Na Lay Đoạn từ ngã ba nút giao với đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NC3 762.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
193 Thị xã Mường Lay Đường NC2 - Phường Na Lay Đoạn từ đất nhà ông Phùng Trọng Đông (thửa số 2 tờ bản đồ 46) đối diện đất Công an thị xã - đến nút giao với đường NC7 hết đất nhà Xoan (Vĩnh) (thửa số 153 tờ bản đồ 46) đối diện hết đất trường THPT thị xã 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
194 Thị xã Mường Lay Đường NC3 - Phường Na Lay đoạn từ ngã ba nút giao với đường NC1 và NC2 - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
195 Thị xã Mường Lay Đường NC4 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường NC3 giáp đất nhà ông Nguyễn Xuân Phương (thửa số 22 tờ bản đồ 46) - đến nút giao với đường NC7 giáp đất nhà bà Lò Thị Tuyết (thửa số 152 tờ bản đồ 46) 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
196 Thị xã Mường Lay Đường NC5 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao đường NC1 - đến nút giao đường Tỉnh lộ 142 (hết đất Bưu Điện Nậm Cản) 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
197 Thị xã Mường Lay Đường NC6 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường NC11 (từ đất nhà bà Trần Thị Nhị thửa số 56 tờ bản đồ 47) nút giao với đường NC7 (hết đất nhà Văn hóa phường Na Lay) 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
198 Thị xã Mường Lay Đường NC7 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao nhau với đường NC2 - đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
199 Thị xã Mường Lay Đường NC9 Từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NC21 - Phường Na Lay Từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NC21 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
200 Thị xã Mường Lay Đường NC10 - Phường Na Lay Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NC21 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Điện Biên: Thị Xã Mường Lay - Đường CK2 - Phường Na Lay - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường CK2 thuộc phường Na Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ nút giao với đường CK7 đến nút giao với đường CK3. Đây là mức giá cao trong bảng giá cho đoạn đường CK2, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí quan trọng trong khu vực đô thị. Đoạn đường này có giá trị cao nhờ vào khả năng kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính và sự phát triển đô thị.

Thông tin về giá đất tại Đường CK2, từ nút giao với đường CK7 đến nút giao với đường CK3, được quy định rõ ràng trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Điện Biên: Thị Xã Mường Lay - Đường CK3 - Phường Na Lay - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường CK3 thuộc phường Na Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị trí 1: 1.220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.220.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ đất nhà ông Cao Đăng Giang (thửa số 68 tờ bản đồ 43) đến nút giao với đường CK8 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuy thửa số 168 tờ bản đồ 39). Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn đường CK3, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và giá trị gia tăng của khu vực đô thị. Đoạn đường này có giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược, kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính và khả năng phát triển đô thị mạnh mẽ.

Thông tin về giá đất tại Đường CK3, từ đất nhà ông Cao Đăng Giang đến nút giao với đường CK8, được quy định rõ ràng trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Điện Biên: Thị Xã Mường Lay - Đường CK4 - Phường Na Lay - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường CK4 thuộc phường Na Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ nút giao với đường CK10 đến nút giao với đường CK9. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn đường CK4, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt với các tuyến đường chính. Đoạn đường này nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển đô thị lớn, nên mức giá cao hơn so với các đoạn khác.

Thông tin về giá đất tại Đường CK4, từ nút giao với đường CK10 đến nút giao với đường CK9, được quy định rõ ràng trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Điện Biên: Thị Xã Mường Lay - Đường CK5 - Phường Na Lay - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường CK5 thuộc phường Na Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ nút giao với đường CK11 đến nút giao với đường CK1. Đây là mức giá duy nhất trong bảng giá cho đoạn đường CK5, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này. Mức giá này cho thấy đoạn đường CK5 có tiềm năng phát triển và kết nối tốt với các tuyến đường quan trọng khác trong khu vực đô thị.

Thông tin về giá đất tại Đường CK5, từ nút giao với đường CK11 đến nút giao với đường CK1, được quy định rõ ràng trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Điện Biên: Thị Xã Mường Lay - Đường CK6 - Phường Na Lay - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường CK6 thuộc phường Na Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ nút giao với đường CK13 đến nút giao với đường CK3. Đây là mức giá duy nhất trong bảng giá cho đoạn đường CK6, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này. Mức giá này cho thấy đoạn đường CK6 có giá trị cao, nhờ vào sự kết nối thuận tiện với các tuyến đường khác và tiềm năng phát triển của khu vực đô thị.

Thông tin về giá đất tại Đường CK6, từ nút giao với đường CK13 đến nút giao với đường CK3, được quy định rõ ràng trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.