STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13 - Phường Na Lay | từ nút giao với đường CL10 - đến nút giao đường CL9 (hết đất hộ ông Chu Văn Toàn) | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13 - Phường Na Lay | từ nút giao với đường CL9 - đến nút giao với đường CL8 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13 - Phường Na Lay | từ nút giao với đường CL10 - đến nút giao đường CL9 (hết đất hộ ông Chu Văn Toàn) | 592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13 - Phường Na Lay | từ nút giao với đường CL9 - đến nút giao với đường CL8 | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13 - Phường Na Lay | từ nút giao với đường CL10 - đến nút giao đường CL9 (hết đất hộ ông Chu Văn Toàn) | 518.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13 - Phường Na Lay | từ nút giao với đường CL9 - đến nút giao với đường CL8 | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Điện Biên: Thị Xã Mường Lay - Đường CL13 - Phường Na Lay - Đất ở Đô Thị
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường CL13 thuộc phường Na Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị trí 1: 740.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 740.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ nút giao với đường CL10 đến nút giao với đường CL9, kết thúc tại hết đất hộ ông Chu Văn Toàn. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, với sự kết nối thuận tiện đến các tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển khu vực.
Thông tin về giá đất tại Đường CL13, từ nút giao với đường CL10 đến nút giao với đường CL9 (hết đất hộ ông Chu Văn Toàn), được quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở đô thị trong khu vực và hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác.