STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ cầu C3 (Tổ 3, phường Na Lay) đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. - đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ đất khách sạn Thanh Bình - đến ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (hết đất thửa số 20 tờ bản đồ số 24 đối diện là cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (từ cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) - đến nút giao Đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà) | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà), đi về phía tây - đến hết thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội ) | 1.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội) - đến hết nhà máy gạch Tuynel | 645.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nhà máy gạch Tuynel - đến ranh giới bản Huổi Min (Đoạn đường mới) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC1 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 lên - đến đài phun nước | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC2 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 về phía tây lên - đến đài phun nước | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC2 - Phường Sông Đà | đoạn từ đài phun nước - đến phía đông tỉnh lộ 142 (hết đất trạm viễn thông) | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC3 - Phường Sông Đà | đoạn vòng cung từ nút giao với đường ĐC18 (từ đất trường tiểu học Đồi Cao đối diện đất BCH Quân sự thị xã) - đến nút giao với đường ĐC10 (hết thửa số 106, tờ bản đồ 21) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC4 - Phường Sông Đà | Đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất chi cục Thống Kê đối diện đất Hạt Kiểm Lâm) chạy vòng cung - đến nút giao với đường ĐC2 (hết l thửa đất Viễn thông thửa 78, tờ bản đồ 21) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC5 - Phường Sông Đà | đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất nhà ông Nguyễn Huy Thông thửa 209, tờ bản đồ 17) chạy vòng cung - đến nút giao với đường ĐC2 (hết đất nhà bà Hồ Thị Tươi thửa số 48, tờ bản đồ 21) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC6 - Phường Sông Đà | từ nút giao với đường ĐC7 và ĐC8 - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết thửa số 104 tờ bản đồ số 21 hộ ông Bùi Long Thành đối diện chợ Đồi Cao) | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC7 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao phía bắc quảng trường - đến nút giao đường ĐC18 | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC8 - Phường Sông Đà | đoạn nút giao đường ĐC7 - đến nút giao ĐC1 | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC9 - Phường Sông Đà | đoạn nút giao đường ĐC6 - đến nút giao ĐC1 | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC10 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao với đường ĐC6 (Từ đất bà Phạm Thị Oanh thửa số 100, tờ bản đồ 21) - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết đất cây xăng Doanh nghiệp Phúc Lợi thửa số 07, tờ bản đồ 24) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC11 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao tỉnh lộ 142, - đi theo hướng về phía bắc quanh Trung tâm dịch vụ cảng đường ven hồ, trở lại phía tây tỉnh lộ 142, đối diện với Trạm xử lý nước thải | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC18 - Phường Sông Đà | đoạn từ phía tây tỉnh lộ 142, giáp đất Ban chỉ huy quân sự Thị đội, - đi ngược về phía bắc nút giao đường ĐC7 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC19 - Phường Sông Đà | đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường ĐC3 | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC20 - Phường Sông Đà | đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường ĐC3 | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC12 - Phường Sông Đà | Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC16 - đến nút giao với đường ĐC6, đối diện Trạm Y tế phường Sông Đà (thửa số 8 tờ bản đồ số 20) | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC13 - Phường Sông Đà | Đoạn từ Trạm Khí tượng (mới) đi ngược về phía nam qua đường ĐC12 theo đường vành đai - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC14 - Phường Sông Đà | Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC13 - đi ngược về phía tây bắc qua Trung tâm dậy nghề, trung tâm bồi dưỡng chính trị tới nút giao đường ĐC17 | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC15 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao đường ĐC21, (từ thửa số 23 từ bản đồ số 28) - đến giao đường ĐC22 (hết thửa số 43 từ bản đồ số 31) | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC16 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao đường ĐC14 ngược về phía nam qua đường ĐC12 - đến giao nhau với đường ĐC22 (hết đất nhà ông Thiệu thửa số 8 tờ bản đồ số 32) | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC17 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao từ đường ĐC14 - đến ngã tư giao với đường ĐC12 và đường ĐC16 (đằng sau |Trung tâm bồi dưỡng chính trị và trước cổng chính của Trung tâm GDTX và Hướng nghiệp) | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC21 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao đường ĐC22 - đến nút giao đường ĐC12 | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC22 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao đường ĐC21 - đến hết đất phía sau thửa số 02 tờ bản đồ số 32 (hộ ông Điêu Văn Chiếng) | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Quốc lộ 12 - Phường Sông Đà | Đoạn từ đầu Cầu Hang Tôm - đến đầu Cầu Bản Xá | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Mường Lay | Bản vùng cao - Phường Sông Đà | Bản Huổi Min | 112.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Na Lay | Đoạn từ phía nam cầu Chi Luông mới đi về hướng nam đường một chiều - tới nút giao với đường CL9 giáp nhà bà Lù Thị Nguyên (thửa số 64 tờ bản đồ số 22) | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà bà Lù Thị Nguyên (thửa số 64 tờ bản đồ số 22), - đi về phía nam tới hết đất nhà ông Điêu Văn Hận (thửa số 13 tờ bản đồ số 34 thuộc bản Chi Luông) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Mường Lay | Đường CL1 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường CL2 (đối diện Trung tâm hội nghị) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Mường Lay | Đường CL2 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao đường CL9 (từ nhà ông Điêu Văn Khịn thửa số 62 tờ bản đồ 22) đi qua đường CL5, - đến nút giao với đường tỉnh Lộ 142 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Mường Lay | Đường CL2 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường CL9 (từ đất Bưu điện Chi Luông) - đến nút giao với đường CL13A (hết đất giáp nhà khách UBND thị xã) | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Mường Lay | Đường CL2 - Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Hương (thửa số 89 tờ bản đồ 12 đối diện đất ông Lò Văn Óp thửa số 88 tờ bản đồ 12) - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Mường Lay | Đường CL3 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường tỉnh Lộ 142 - đến hết đất sân vận động thị xã | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Mường Lay | Đường CL4 Từ nút giao với đường CL8 đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 trước khu vực quảng trường trung tâm - Phường Na Lay | Từ nút giao với đường CL8 - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 trước khu vực quảng trường trung tâm | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Mường Lay | Đường CL4A - Phường Na Lay | Đoạn giáp đất Bảo tàng và Quảng trường | 785.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Mường Lay | Đường CL5 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường CL9, qua đường CL2, đường tỉnh lộ142, đường CL10 - đến nút giao với đường CL13 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Mường Lay | Đường CL6 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao đường CL9 - đến nút giao đường CL2 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Mường Lay | Đường CL7 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao đường CL9 - đến nút giao đường CL2 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Mường Lay | Đường CL8 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường CL2 - đến nút giao với đường CL13 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Mường Lay | Đường CL9 - Phường Na Lay | Đoạn từ giao đường CL5 (từ nhà sinh hoạt cộng đồng Bản Nghé Toong) - đến nút giao với đường CL13 (hết đất nhà ông Chu Văn Toàn thửa số 01 tờ bản đồ 26) | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Mường Lay | Đường CL1 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường CL9 - đến nút giao với đường CL13 (hết đất nhà ông Điêu Chính Khon thửa số 8 tờ bản đồ 30 thuộc bản Chi Luông). | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Mường Lay | Đường CL1 - Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà ông Lò văn Duyên ( thửa số 8 tờ bản đồ 30 bản Chi Luông) - đến nút giao với đường NN1 (hết đất nhà ông Chui Văn Kích thửa số 10 tờ bản đồ 34 bản Chi Luông) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13 - Phường Na Lay | từ nút giao với đường CL10 - đến nút giao đường CL9 (hết đất hộ ông Chu Văn Toàn) | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13 - Phường Na Lay | từ nút giao với đường CL9 - đến nút giao với đường CL8 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13A - Phường Na Lay | Đoạn nút giao từ đường CL13B - đến nút giao đường CL15 | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Mường Lay | Đường CL13B - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường CL13A giáp nhà khách UBND thị xã - đến nút giao với đường CL2 (hết thửa số 2, tờ bản đồ số 8 hộ ông Lưu Đức Tuấn) | 785.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Mường Lay | Đường CL14 Từ nút giao đường CL13A vị trí đất nhà bà Vi Kim Hòa (thửa số 86 tờ bản đồ 12) đến nút giao đường CL15 (hết đất thửa số 49 tờ bản đồ số 9) - Phường Na Lay | Từ nút giao đường CL13A vị trí đất nhà bà Vi Kim Hòa (thửa số 86 tờ bản đồ 12) - đến nút giao đường CL15 (hết đất thửa số 49 tờ bản đồ số 9) | 785.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Mường Lay | Đường CL15 - Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà bà Phạm Thị Nhung (thửa số 94 tờ bản đồ 12 đối diện bên kia đường là đất trụ sở Ban QLDA thị xã) - đến nút giao đường CL17 (hết đất thửa số 9 tờ bản đồ số 9 nhà bà Lương Thị Hương) | 785.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Mường Lay | Đường CL16 - Phường Na Lay | Đoạn nút giao từ đường CL13B - đến nút giao đường CL14 | 785.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Mường Lay | Đường CL17 - Phường Na Lay | Đoạn nút giao từ đường CL14 - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 | 785.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Mường Lay | Đường XĐ1 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường XĐ3 - đến nút giao với đường CL8 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Mường Lay | Đường XĐ2 Đọan từ nút giaovới đường XĐ3 đến nút giao với đường CL8 - Phường Na Lay | Đọan từ nút giao với đường XĐ3 - đến nút giao với đường CL8 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Mường Lay | Đường XĐ3 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường CL13 (Trạm xử lý nước thải) | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Mường Lay | Đường XĐ4 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường CL3 - đến nút giao với đường CL8 (hết thửa số 3 tờ bản đồ số 22) | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Mường Lay | Đường Bê tông 3m - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường CL10 - đến hết thửa số 5, tờ bản đồ số 34 hộ ông Chui Văn Chăm | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Mường Lay | Đường bê tông 3m - Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà ông Lò Văn Chương - đến hết đất nhà bà Lò Thị Sơn (thửa số 59 tờ bản đồ 22) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Mường Lay | Đường bê tông 3m - Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà bà Lò Thị Thâm (thửa số 76 tờ bản đồ 22) - đến nút giao với đường CL9 (hết đất thửa số 7 tờ bản đồ 21) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Mường Lay | Đường mới 1 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường mới 2 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Mường Lay | Đường mới 2 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường CL2 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Mường Lay | Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà ông Điêu Văn Hận bản Chi Luông (thửa số 13 tờ bản đồ 34) - đến ngã ba kho vật chứng Công an thị xã (thửa số 01 tờ bản đồ 46) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Mường Lay | Phường Na Lay | Đoạn từ đất Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2 (thửa số 68 tờ bản đồ 42) - đến hết Bưu cục bưu điện Nậm Cản (thửa số 34 tờ bản đồ 47) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Mường Lay | Phường Na Lay | Từ Bưu điện Nậm Cản (thửa số 34 tờ bản đồ 47) - đến hết đất nhà bà Lò Thị Ăn (thửa số 176 tờ bản đồ 46) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Mường Lay | Phường Na Lay | Đoạn nút giao từ đất nhà bà Lò Thị Ăn (thửa số 176 tờ bản đồ 46) - đến đầu cầu Nậm Cản | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Mường Lay | Đường NC1 - Phường Na Lay | Đoạn từ ngã ba nút giao với đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NC3 | 952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Mường Lay | Đường NC2 - Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà ông Phùng Trọng Đông (thửa số 2 tờ bản đồ 46) đối diện đất Công an thị xã - đến nút giao với đường NC7 hết đất nhà Xoan (Vĩnh) (thửa số 153 tờ bản đồ 46) đối diện hết đất trường THPT thị xã | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Mường Lay | Đường NC3 - Phường Na Lay | đoạn từ ngã ba nút giao với đường NC1 và NC2 - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Mường Lay | Đường NC4 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NC3 giáp đất nhà ông Nguyễn Xuân Phương (thửa số 22 tờ bản đồ 46) - đến nút giao với đường NC7 giáp đất nhà bà Lò Thị Tuyết (thửa số 152 tờ bản đồ 46) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Mường Lay | Đường NC5 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao đường NC1 - đến nút giao đường Tỉnh lộ 142 (hết đất Bưu Điện Nậm Cản) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Mường Lay | Đường NC6 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NC11 (từ đất nhà bà Trần Thị Nhị thửa số 56 tờ bản đồ 47) nút giao với đường NC7 (hết đất nhà Văn hóa phường Na Lay) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Mường Lay | Đường NC7 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao nhau với đường NC2 - đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Mường Lay | Đường NC9 Từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 đến nút giao với đường NC21 - Phường Na Lay | Từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NC21 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Mường Lay | Đường NC10 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NC21 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Mường Lay | Đường NC11 - Phường Na Lay | từ nút giao với Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NC21 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Mường Lay | Đường NC13 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến ngã tư giao nhau với đường NC2, NC18 và NC7 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Mường Lay | Đường NC15 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NC7 (từ đất UBND phường Na Lay) - đến hết đất nhà ông Lường Văn Phương (thửa số 48 tờ bản đồ 49) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Mường Lay | Đường NC16 - Phường Na Lay | Đoạn từ đất nhà ông Lò Văn Von (thửa số 56 tờ bản đồ 49) - đến hết đất nhà ông Lù Văn Phìn (thửa số 4 tờ bản đồ 44) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Mường Lay | Đường NC17 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - vào suối Nậm Cản (đối diện đường NC16) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Mường Lay | Đường NC18 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NC7 và NC2 - đến hết đất Nhà máy nước | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Mường Lay | Đường NC19 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NC9 (từ đất nhà bà Tòng Thị Bạn thửa số 91 tờ bản đồ 50) - đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Mường Lay | Đường NC20 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NC2 - đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Mường Lay | Đường NC21 - Phường Na Lay | đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 (đầu chợ Nậm Cản) - đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 (đầu cầu Nậm Cản) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Mường Lay | Đường NN1 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao đường Tỉnh lộ 142 (thửa số 64 TBĐ 42) - đến giao với đường NN5 hết thửa số 29 TBĐ số 42) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Mường Lay | Đường NN1 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ giao với đường NN5 (từ thửa số 18 TBĐ số 42) - đến nút giao đường CL1 | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã Mường Lay | Đường NN2 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NN8 (từ thửa số 16 tờ bản đồ 34) - đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 (hết thửa số 63 tờ bản đồ 42) | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Mường Lay | Đường NN3 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NN5 (từ thửa số 25 tờ bản đồ 42) - đến nút giao với đường NN7 (hết thửa số 23 tờ bản đồ 33) | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Mường Lay | Đường NN4 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường NN2 - đến nút giao với đường Tỉnh lộ 142 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Mường Lay | Đường NN5 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NN1 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Mường Lay | Đường NN6 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NN1 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Mường Lay | Đường NN7 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NN1 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Mường Lay | Đường NN8 - Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Na Nát - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường Tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường NN1 | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Quốc lộ 12 - Phường Na Lay | Đoạn từ Cầu Bản Xá - đến giáp đất Bến xe thị xã | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thị xã Mường Lay | Trục đường Quốc lộ 12 - Phường Na Lay | Đoạn từ đất Bến xe thị xã - đến hết địa phận phường Na Lay | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã Mường Lay | Đường CK1 - Phường Na Lay | Đoạn từ ngã tư nút giao với đường CK11 - đến nút giao với đường CK8 (hết đất nhà Tâm Xứng thửa số 155 tờ bản đồ 39) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã Mường Lay | Đường CK1 - Phường Na Lay | Đoạn từ ngã tư nút giao với CK11 - đến nút giao với đường CK10 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Năm thửa số 34 tờ bản đồ 51) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã Mường Lay | Đường CK1 - Phường Na Lay | Đoạn từ nút giao với đường CK8 (từ thửa số 139 tờ bản đồ 39) - đến nút giao với đường CK12 (hết đất Trường tiểu học Võ Thị Sáu) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Mường Lay, Điện Biên: Đường Tỉnh Lộ 142 - Phường Sông Đà
Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, dọc theo đường Tỉnh lộ 142, đoạn từ cầu C3 (Tổ 3, phường Na Lay) đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình, thuộc phường Sông Đà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Đoạn từ cầu C3 (Tổ 3, phường Na Lay) đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình, giá đất được quy định là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính và hạ tầng quan trọng, đặc biệt là trong khu vực đang phát triển và có tiềm năng gia tăng giá trị.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị dọc theo đường Tỉnh lộ 142, từ cầu C3 đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. Mức giá 800.000 VNĐ/m² cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định hợp lý về bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Mường Lay, Điện Biên: Đường ĐC1 - Phường Sông Đà
Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, dọc theo đường ĐC1, đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 lên đến đài phun nước, thuộc phường Sông Đà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 lên đến đài phun nước, giá đất được quy định là 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có sự kết nối mạnh mẽ với các tuyến giao thông chính và các điểm nhấn quan trọng như đài phun nước. Đường ĐC1 nằm ở vị trí đắc địa, kết nối thuận tiện với các tuyến đường chính và các điểm thu hút, giúp nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị dọc theo đường ĐC1, từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 đến đài phun nước. Mức giá 1.080.000 VNĐ/m² giúp các nhà đầu tư và người mua đánh giá chính xác giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Mường Lay, Điện Biên: Đường ĐC2 - Phường Sông Đà
Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, dọc theo đường ĐC2, đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 về phía tây đến đài phun nước, thuộc phường Sông Đà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 965.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 về phía tây đến đài phun nước, giá đất được quy định là 965.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đường ĐC2 nằm trong khu vực có vị trí chiến lược quan trọng của phường Sông Đà, kết nối thuận tiện với các tuyến đường chính và các cơ sở công cộng như đài phun nước, làm tăng giá trị bất động sản.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị dọc theo đường ĐC2, từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 đến đài phun nước. Mức giá 965.000 VNĐ/m² giúp các nhà đầu tư và người mua đánh giá chính xác giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Mường Lay, Điện Biên: Đường ĐC3 - Phường Sông Đà
Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, dọc theo đường ĐC3, đoạn từ vòng cung tại nút giao với đường ĐC18 (từ đất trường tiểu học Đồi Cao đối diện đất BCH Quân sự thị xã) đến nút giao với đường ĐC10 (hết thửa số 106, tờ bản đồ 21), thuộc phường Sông Đà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 880.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ vòng cung tại nút giao với đường ĐC18 (từ đất trường tiểu học Đồi Cao đối diện đất BCH Quân sự thị xã) đến nút giao với đường ĐC10 (hết thửa số 106, tờ bản đồ 21), giá đất được quy định là 880.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí chiến lược gần các cơ sở giáo dục và các cơ quan hành chính quan trọng. Đường ĐC3 nằm trong khu vực phát triển năng động của phường Sông Đà, có ảnh hưởng tích cực đến giá trị bất động sản.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị dọc theo đường ĐC3, từ vòng cung tại nút giao đường ĐC18 đến nút giao với đường ĐC10. Mức giá 880.000 VNĐ/m² giúp các nhà đầu tư và người mua đánh giá chính xác giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Mường Lay, Điện Biên: Đường ĐC4 - Phường Sông Đà
Bảng giá đất tại Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên, dọc theo đường ĐC4, đoạn từ điểm giao nhau với đường ĐC2 (từ đất Chi cục Thống kê đối diện đất Hạt Kiểm Lâm) chạy vòng cung đến nút giao với đường ĐC2 (hết thửa đất Viễn thông thửa số 78, tờ bản đồ 21), thuộc phường Sông Đà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 870.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ điểm giao nhau với đường ĐC2 (từ đất Chi cục Thống kê đối diện đất Hạt Kiểm Lâm) chạy vòng cung đến nút giao với đường ĐC2 (hết thửa đất Viễn thông thửa số 78, tờ bản đồ 21), giá đất được quy định là 870.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi gần các cơ quan hành chính và các dịch vụ công cộng quan trọng. Đường ĐC4 nằm trong khu vực phát triển sôi động của phường Sông Đà, với nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị dọc theo đường ĐC4, từ điểm giao nhau với đường ĐC2 đến nút giao với đường ĐC2. Mức giá 870.000 VNĐ/m² giúp các nhà đầu tư và người mua đánh giá chính xác giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch mua bán và đầu tư.