Bảng giá đất tại Huyện Tủa Chùa, Điện Biên: Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Giá đất tại Huyện Tủa Chùa, Điện Biên, phản ánh sự thay đổi rõ rệt trong giá trị bất động sản nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng. Căn cứ theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Tủa Chùa, Điện Biên

Huyện Tủa Chùa nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Điện Biên, một khu vực có đặc điểm địa lý đa dạng với các dãy núi hùng vĩ và hệ thống sông suối phong phú. Đây là một trong những địa phương có vị trí chiến lược quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, với mục tiêu thúc đẩy du lịch và phát triển các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, và dịch vụ.

Khu vực này vẫn giữ được vẻ đẹp hoang sơ của thiên nhiên, nhưng không vì thế mà thiếu tiềm năng phát triển.

Hạ tầng giao thông đang được chú trọng nâng cấp, bao gồm các tuyến đường chính nối các xã và thị trấn với trung tâm huyện, cũng như các dự án đường bộ và cầu cống quan trọng, giúp kết nối Tủa Chùa với các khu vực trong và ngoài tỉnh. Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án nhà ở, thương mại và du lịch.

Bên cạnh đó, Tủa Chùa còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu đất ven sông, khu vực đất nông nghiệp và các khu vực có phong cảnh đẹp. Những yếu tố này đã và đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực, tạo ra cơ hội sinh lợi hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tủa Chùa

Theo số liệu mới nhất, giá đất tại Huyện Tủa Chùa có sự chênh lệch đáng kể, với mức giá giao động từ 8.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu đất có giá cao nhất thường nằm ở khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến giao thông chính. Các khu đất này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ khi hạ tầng được hoàn thiện, đặc biệt là với các dự án nhà ở, thương mại, hay thậm chí là khu du lịch sinh thái.

Mức giá thấp nhất được ghi nhận là 8.000 đồng/m², xuất hiện chủ yếu tại các khu vực xa trung tâm hoặc những khu đất chưa có đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, giá đất tại Tủa Chùa hiện nay vẫn còn khá hợp lý so với nhiều khu vực khác trong tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời.

Giá đất trung bình tại Huyện Tủa Chùa là 806.118 đồng/m². Đây là mức giá tương đối hợp lý, phản ánh sự phát triển dần dần của khu vực này trong tương lai. Với những dự án phát triển hạ tầng và du lịch, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ có xu hướng tăng mạnh trong thời gian tới.

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất tại Tủa Chùa đã được xác định cụ thể, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho các giao dịch đất đai tại khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa không chỉ có tiềm năng phát triển nhờ vào hạ tầng giao thông mà còn nhờ vào các yếu tố tự nhiên và văn hóa đặc sắc. Khu vực này được biết đến với những địa danh nổi tiếng, như các bản làng dân tộc, các khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái, và những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp. Đây là yếu tố quan trọng giúp thu hút du khách và đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Trong bối cảnh các xu hướng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Tủa Chùa có cơ hội trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần các thắng cảnh thiên nhiên, sông suối hay các bản làng dân tộc có thể trở thành nơi lý tưởng để phát triển các khu nghỉ dưỡng, nhà ở, homestay, hoặc các cơ sở dịch vụ phục vụ du lịch.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng lớn tại khu vực, như các tuyến đường giao thông, cầu cống và các khu công nghiệp, sẽ tiếp tục thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại Huyện Tủa Chùa. Khi hạ tầng được hoàn thiện, giá trị đất tại đây sẽ tăng mạnh, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Huyện Tủa Chùa, Điện Biên đang sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông, cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và sự phát triển của các ngành du lịch và nông nghiệp.

Mức giá đất tại khu vực này hiện nay còn khá hợp lý, nhưng sẽ tăng mạnh khi các dự án hạ tầng hoàn thiện. Nhà đầu tư bất động sản nên xem xét Tủa Chùa là một cơ hội đầu tư dài hạn đầy hứa hẹn, đặc biệt là trong các lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng và phát triển cơ sở hạ tầng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tủa Chùa là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tủa Chùa là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tủa Chùa là: 836.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
79

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tủa Chùa Đường số 6 Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện 1.750.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Tủa Chùa Đường số 7 Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện 1.050.000 630.000 350.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Tủa Chùa Đường số 8 Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện 560.000 350.000 245.000 105.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Tủa Chùa Đường số 9 Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 490.000 315.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Tủa Chùa Đường số 9 từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện 490.000 315.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Tủa Chùa Đường số 10 Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 1.260.000 630.000 455.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Tủa Chùa Đường số 10 từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện 1.260.000 630.000 455.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Tủa Chùa Đường số 11 Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 910.000 595.000 350.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Tủa Chùa Đường số 11 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 910.000 595.000 350.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Tủa Chùa Đường số 12 Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện 1.750.000 700.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Tủa Chùa Đường số 13 Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh- thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân- 1.260.000 630.000 455.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Tủa Chùa Đường số 13 bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 1.260.000 630.000 455.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Tủa Chùa Đường số 14 Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) 910.000 455.000 315.000 175.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Tủa Chùa Đường số 15 Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 490.000 315.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Tủa Chùa Đường số 15 bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 490.000 315.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) 420.000 245.000 175.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường còn lại của thị trấn 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 1: Từ Cầu Dốc Vàng- phía Mường Báng cũ (nay thuộc địa phận thị trấn) - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung- thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm- th 1.750.000 875.000 525.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên- thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước- thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). 700.000 350.000 210.000 154.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). 1.400.000 840.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Tủa Chùa Đường số 16: Từ Cầu Dốc Vàng- phía xã Mường Báng (nay thuộc địa phận thị trấn) đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Báng) - Xã Mường Báng Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng bản Tân Phong-thửa 223 tờ BĐ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mường Bán 700.000 350.000 210.000 154.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 1: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đền hết đất nhà ông Lò Văn Phởi - thửa 559 tờ bản đồ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) 560.000 280.000 105.000 119.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 2: Từ nhà ông Phong Liên - thửa 396 tờ BĐ 120 - đến hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) 420.000 245.000 105.000 119.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Tủa Chùa Đường số 17: Từ nhà ông Giang - thửa 268 tờ bản đồ 121 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) đến hết đất bờ hồ Sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) - Xã Mường Báng Đoạn 3: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) 280.000 175.000 70.000 119.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực 210.000 105.000 70.000 45.500 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Tủa Chùa Huyện Tủa Chùa Các thôn bản còn lại vừa sáp nhập về thị trấn Tủa Chùa (trước thuộc xã Mường Báng) 175.000 91.000 63.000 38.500 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Xã Mường Báng từ nhà ông Biên Xâm- thửa 668 tờ BĐ 97 - đến hết đất nhà ông Thân Hương- thửa 24 tờ BĐ 108 2.501.000 1.251.000 751.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Tủa Chùa Đoạn 6 - Xã Mường Báng Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 - thửa 4 tờ BĐ 146 - đến đỉnh dốc trám- biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) 600.000 400.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Xã Mường Báng Từ hết đất nhà bà Thảo giáp đường vào cung giao thông cũ (phần đất thuộc địa phận xã Mường Báng) thửa 9 tờ bản đồ 137 - đến đất của điểm trường đội 10 thửa 194 tờ bản đồ 137; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Hùng thửa 176 tờ bản đồ 137 đến hết đất nhà ông Ngh 1.000.000 500.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Tủa Chùa Xã Mường Báng Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) 250.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - đến đường vào hang động xã Xá Nhè 250.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Tủa Chùa Xã Xá Nhè Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), 250.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) 250.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Tủa Chùa Xã Tả Sìn Thàng Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) 150.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) 150.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) 150.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Tủa Chùa Xã Mường Đun Các thôn, bản còn lại 100.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Tủa Chùa Xã Sính Phình Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) 150.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Tủa Chùa Xã Sính Phình Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tủa Thàng bán kính 450 m so với trụ sở xã 150.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Tủa Chùa Xã Tủa Thàng Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ 130.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Tủa Chùa Xã Tủa Thàng Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Phìn Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ 150.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Tủa Chùa Xã Tả Phìn Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Sín Chải bán kính 200 m so với trụ sở xã 120.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Tủa Chùa Xã Sín Chải Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Lao Xả Phình bán kính 150 m so với trụ sở xã 120.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Tủa Chùa Xã Lao Xả Phình Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Huổi Só bán kính 150 m so với trụ sở xã 120.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Tủa Chùa Xã Huổi Só Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Trung Thu bán kính 150 m so với trụ sở xã 120.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Tủa Chùa Xã Trung Thu Các thôn, bản còn lại 100.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Xã Mường Báng từ nhà ông Biên Xâm- thửa 668 tờ BĐ 97 - đến hết đất nhà ông Thân Hương- thửa 24 tờ BĐ 108 2.001.000 1.001.000 601.000 - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Tủa Chùa Đoạn 6 - Xã Mường Báng Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 - thửa 4 tờ BĐ 146 - đến đỉnh dốc trám- biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) 480.000 320.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Xã Mường Báng Từ hết đất nhà bà Thảo giáp đường vào cung giao thông cũ (phần đất thuộc địa phận xã Mường Báng) thửa 9 tờ bản đồ 137 - đến đất của điểm trường đội 10 thửa 194 tờ bản đồ 137; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Hùng thửa 176 tờ bản đồ 137 đến hết đất nhà ông Ngh 800.000 400.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Tủa Chùa Xã Mường Báng Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) 200.000 104.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - đến đường vào hang động xã Xá Nhè 200.000 104.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Tủa Chùa Xã Xá Nhè Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), 200.000 104.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) 200.000 104.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Tủa Chùa Xã Tả Sìn Thàng Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) 120.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) 120.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) 120.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Tủa Chùa Xã Mường Đun Các thôn, bản còn lại 80.000 72.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Tủa Chùa Xã Sính Phình Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) 120.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Tủa Chùa Xã Sính Phình Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tủa Thàng bán kính 450 m so với trụ sở xã 120.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Tủa Chùa Xã Tủa Thàng Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ 104.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Tủa Chùa Xã Tủa Thàng Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Phìn Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ 120.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Tủa Chùa Xã Tả Phìn Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Sín Chải bán kính 200 m so với trụ sở xã 96.000 72.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Tủa Chùa Xã Sín Chải Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Lao Xả Phình bán kính 150 m so với trụ sở xã 96.000 72.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Tủa Chùa Xã Lao Xả Phình Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Huổi Só bán kính 150 m so với trụ sở xã 96.000 72.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Tủa Chùa Xã Huổi Só Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Trung Thu bán kính 150 m so với trụ sở xã 96.000 72.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Tủa Chùa Xã Trung Thu Các thôn, bản còn lại 80.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Xã Mường Báng từ nhà ông Biên Xâm- thửa 668 tờ BĐ 97 - đến hết đất nhà ông Thân Hương- thửa 24 tờ BĐ 108 1.751.000 876.000 526.000 - - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Tủa Chùa Đoạn 6 - Xã Mường Báng Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 - thửa 4 tờ BĐ 146 - đến đỉnh dốc trám- biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) 420.000 280.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Tủa Chùa Đoạn 1 - Xã Mường Báng Từ hết đất nhà bà Thảo giáp đường vào cung giao thông cũ (phần đất thuộc địa phận xã Mường Báng) thửa 9 tờ bản đồ 137 - đến đất của điểm trường đội 10 thửa 194 tờ bản đồ 137; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Hùng thửa 176 tờ bản đồ 137 đến hết đất nhà ông Ngh 700.000 350.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Tủa Chùa Xã Mường Báng Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng 70.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) 175.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - đến đường vào hang động xã Xá Nhè 175.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Tủa Chùa Xã Xá Nhè Các thôn, bản còn lại 70.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), 175.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) 175.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Tủa Chùa Xã Tả Sìn Thàng Các thôn, bản còn lại 70.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) 105.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) 105.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Tủa Chùa Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) 105.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Tủa Chùa Xã Mường Đun Các thôn, bản còn lại 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Tủa Chùa Xã Sính Phình Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) 105.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Tủa Chùa Xã Sính Phình Các thôn, bản còn lại 70.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...