Bảng giá đất tại Huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Mường Nhé, Điện Biên cho thấy sự chênh lệch lớn với mức giá cao nhất là 3.500.000 đồng/m2 và thấp nhất là 6.000 đồng/m2. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất được ban hành theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Huyện Mường Nhé mang đến cơ hội đầu tư dài hạn đầy tiềm năng với các yếu tố phát triển cơ sở hạ tầng mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Mường Nhé, Điện Biên

Huyện Mường Nhé nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Điện Biên, có vị trí chiến lược quan trọng, giáp biên giới Việt - Lào, và gần các cửa khẩu quốc tế. Với địa hình chủ yếu là đồi núi, Mường Nhé sở hữu cảnh quan thiên nhiên đa dạng và khí hậu ôn hòa, tạo điều kiện lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Tuy nhiên, Huyện Mường Nhé vẫn chưa phát triển mạnh mẽ về mặt hạ tầng giao thông, khiến giá trị bất động sản tại đây chưa được khai thác tối đa.

Mặc dù còn là một khu vực ít dân cư và ít được đầu tư, nhưng nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển, Mường Nhé đang là điểm nhắm tới của các nhà đầu tư dài hạn.

Các dự án hạ tầng mới, đặc biệt là những tuyến đường giao thông và các khu công nghiệp, đang được triển khai sẽ mở ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản trong khu vực này. Sự thay đổi trong quy hoạch đất đai, chính sách phát triển kinh tế và cải thiện cơ sở hạ tầng sẽ tạo đà cho giá trị đất tại Mường Nhé tăng mạnh trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Mường Nhé

Giá đất tại Huyện Mường Nhé hiện tại có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá cao nhất đạt 3.500.000 đồng/m2, thường được áp dụng cho các khu vực gần trung tâm thị trấn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai.

Mức giá thấp nhất tại Huyện Mường Nhé là 6.000 đồng/m2, chủ yếu là những khu đất nằm ở khu vực ngoại thành hoặc các khu vực có điều kiện giao thông khó khăn. Giá đất trung bình tại Huyện Mường Nhé vào khoảng 362.571 đồng/m2, phản ánh mức độ phát triển còn hạn chế của khu vực này.

Dù giá đất còn thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng chính sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng trong tương lai sẽ tạo ra sự thay đổi lớn. Các nhà đầu tư cần lưu ý rằng giá đất tại Mường Nhé có thể sẽ tăng mạnh trong những năm tới, khi các dự án hạ tầng và công nghiệp tiếp tục được triển khai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào những khu vực đất có giá trị trung bình hoặc cao có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Trong khi đó, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất tại khu vực xa trung tâm nhưng có tiềm năng phát triển cao cũng sẽ mang lại lợi ích lớn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Điện Biên, Mường Nhé vẫn còn nhiều tiềm năng chưa được khai thác. Những khu vực đất ngoại thành, có giá trị thấp, sẽ trở thành điểm đầu tư lý tưởng khi cơ sở hạ tầng và giao thông được cải thiện. Sự gia tăng dân số và các khu công nghiệp sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị đất tại đây tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mường Nhé

Mường Nhé sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt là vị trí chiến lược giáp biên giới và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Huyện có nhiều thắng cảnh thiên nhiên và các di tích lịch sử, rất phù hợp để phát triển du lịch.

Mặc dù hiện tại cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh, nhưng với các chính sách đầu tư hạ tầng từ chính quyền tỉnh Điện Biên, Mường Nhé sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản trong tương lai.

Mặc dù còn ít khu công nghiệp, nhưng huyện này đang nhận được sự chú ý từ các nhà đầu tư muốn phát triển các khu công nghiệp nhỏ và vừa, khai thác tiềm năng sản xuất và thương mại từ vị trí gần cửa khẩu quốc tế.

Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất đai và gia tăng giá trị bất động sản tại Mường Nhé. Các dự án về hạ tầng giao thông cũng đang được triển khai, với các tuyến đường giao thông chính được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối Mường Nhé với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc.

Huyện Mường Nhé cũng có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên và tiềm năng du lịch. Khi các dự án hạ tầng và giao thông hoàn thiện, việc phát triển các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng sẽ trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn, giúp giá trị đất ở Mường Nhé tăng trưởng mạnh mẽ.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Mường Nhé là một lựa chọn đầu tư lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn trong lĩnh vực bất động sản. Nhà đầu tư nên cân nhắc nắm giữ các khu đất tại Mường Nhé, đặc biệt là những khu vực có giá trị thấp nhưng có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Nhé là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Nhé là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Nhé là: 353.912 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
105

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã) 144.000 104.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Mường Nhé Đường QL 4H - Xã Mường Toong Đoạn từ Cầu Mường Toong - đến ranh giới giáp xã Mường Nhé 96.000 80.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Mường Nhé Xã Mường Toong Các đường nội liên thôn bản còn lại 64.000 56.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Trung tâm xã Bản Pá Mỳ 1 76.000 68.000 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Các bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Lích 1, Huổi Lích 2 64.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Các bản Tàng Phon, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3 64.000 48.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Trung tâm xã Bản Huổi Lếch 76.000 68.000 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Các bản Nậm Pan 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 2 64.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Các bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 2 64.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Trung tâm xã Bản Nậm Vì 76.000 68.000 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Các bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 2 64.000 52.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Các bản Huổi Cấu, Cây Sổ 64.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - đến đầu bản Đoàn Kết 76.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ đầu bản Đoàn Kết - đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã) 112.000 80.000 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ đầu bản Cây Muỗm - đến hết ranh giới xã Chung Chải 76.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Chung Chải Đoạn từ cầu Đoàn Kết - đến hết ranh giới xã Chung Chải 76.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Mường Nhé Xã Chung Chải Các đường nội liên thôn bản còn lại 64.000 56.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - đến cầu Suối Voi 72.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ cầu Suối Voi - đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã) 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - đến hết ranh giới xã 72.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Mường Nhé Xã Leng Su Sìn Các đường nội liên thôn bản còn lại 48.000 44.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Trung tâm xã Bản Sen Thượng 80.000 72.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Các bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San 64.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Bản Lò San Chái 56.000 48.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Đoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - đến nhà Ông Pờ Dần Sinh 96.000 68.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Đoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông) 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Mường Nhé Xã Sín Thầu Các đường nội liên thôn bản còn lại 56.000 52.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 39m 2.450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 36m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 32m: Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - đến cầu Nà Pán 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các trục đường 18m còn lại 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - đến hết nhà văn hóa tổ 2 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài - UBND xã Mường Nhé) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các trục đường 15m còn lại 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 13m 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường 10,5m (Đường bê tông) 665.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Trục đường sau huyện ủy, sau Chi cục thống kê huyện 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - đến ranh giới bản Huổi Ban 105.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ bản Huổi Ban - đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - đến cầu Nậm Pố 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ cầu Nậm Pố - đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130) 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - đến đầu đường 32m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - đến ranh giới xã Chung Chải 105.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Đường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các đoạn đường còn lại bản Nà Pán 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Mường Nhé Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé Các đường liên thôn bản còn lại 70.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Púng 70.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới bản Trạm Púng - đến cây xăng Phú Vui 112.000 77.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm Đoạn từ cây xăng Phú Vui - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm 63.000 53.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Mường Nhé Đường liên xã - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - đến hết ranh giới bản Đền Thàng 70.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Mường Nhé Đường liên xã - Xã Quảng Lâm Đoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm 63.000 53.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Mường Nhé Xã Quảng Lâm Các đường liên thôn bản còn lại 56.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - đến Đội cao su Nậm Kè 70.000 60.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ Đội cao su Nậm Kè - đến Khe suối bản Phiêng Vai 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - đến cầu Nậm Nhé 126.000 91.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè Đoạn từ cầu Nậm Nhé - đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2) 84.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Kè Các đường nội, liên thôn bản còn lại 56.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong Đoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) 84.000 70.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Mường Nhé Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã) 126.000 91.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Mường Nhé Đường QL 4H - Xã Mường Toong Đoạn từ Cầu Mường Toong - đến ranh giới giáp xã Mường Nhé 84.000 70.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Mường Nhé Xã Mường Toong Các đường nội liên thôn bản còn lại 56.000 49.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Trung tâm xã Bản Pá Mỳ 1 67.000 60.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Các bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Lích 1, Huổi Lích 2 56.000 42.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Mường Nhé Xã Pá Mỳ Các bản Tàng Phon, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3 56.000 42.000 35.000 - - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Trung tâm xã Bản Huổi Lếch 67.000 60.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Các bản Nậm Pan 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 2 56.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Mường Nhé Xã Huổi Lếch Các bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 2 56.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Trung tâm xã Bản Nậm Vì 67.000 60.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Các bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 2 56.000 46.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Mường Nhé Xã Nậm Vì Các bản Huổi Cấu, Cây Sổ 56.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - đến đầu bản Đoàn Kết 67.000 53.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ đầu bản Đoàn Kết - đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã) 98.000 70.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải Đoạn từ đầu bản Cây Muỗm - đến hết ranh giới xã Chung Chải 67.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Chung Chải Đoạn từ cầu Đoàn Kết - đến hết ranh giới xã Chung Chải 67.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Mường Nhé Xã Chung Chải Các đường nội liên thôn bản còn lại 56.000 49.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - đến cầu Suối Voi 63.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ cầu Suối Voi - đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã) 84.000 70.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn Đoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - đến hết ranh giới xã 63.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Mường Nhé Xã Leng Su Sìn Các đường nội liên thôn bản còn lại 42.000 39.000 35.000 - - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Trung tâm xã Bản Sen Thượng 70.000 63.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Các bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San 56.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Mường Nhé Xã Sen Thượng Bản Lò San Chái 49.000 42.000 35.000 - - Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Đoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - đến nhà Ông Pờ Dần Sinh 84.000 60.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Mường Nhé Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu Đoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông) 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Mường Nhé Xã Sín Thầu Các đường nội liên thôn bản còn lại 49.000 46.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Mường Nhé Xã Mường Nhé Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 47.000 39.000 31.000 - - Đất trồng lúa
194 Huyện Mường Nhé Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 42.000 34.000 28.000 - - Đất trồng lúa
195 Huyện Mường Nhé Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 37.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
196 Huyện Mường Nhé Xã Mường Nhé Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 36.000 30.000 26.000 - - Đất trồng lúa
197 Huyện Mường Nhé Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 35.000 28.000 24.000 - - Đất trồng lúa
198 Huyện Mường Nhé Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 30.000 25.000 22.000 - - Đất trồng lúa
199 Huyện Mường Nhé Xã Mường Nhé Đất bằng trồng cây hàng năm khác 34.000 29.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
200 Huyện Mường Nhé Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu Đất bằng trồng cây hàng năm khác 31.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...