Bảng giá đất tại Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Bảng giá đất tại Huyện Điện Biên theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị bất động sản trong khu vực này. Cùng khám phá những yếu tố tác động đến giá đất và cơ hội đầu tư tại đây.

Tổng quan Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

Huyện Điện Biên là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Điện Biên, nổi bật với địa hình đồi núi và các cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.

Huyện này không chỉ là trung tâm kinh tế, văn hóa, mà còn là điểm đến du lịch nổi tiếng của khu vực Tây Bắc, với các di tích lịch sử như chiến trường Điện Biên Phủ. Đây là những yếu tố đặc biệt giúp Huyện Điện Biên dễ dàng nhận diện và thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Huyện Điện Biên đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông quan trọng. Các tuyến đường giao thông liên vùng và quốc lộ đã được cải thiện, giúp kết nối Huyện Điện Biên với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này tạo thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của người dân, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Những yếu tố này, cùng với sự gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng và phát triển các khu công nghiệp, đang làm tăng giá trị đất tại Huyện Điện Biên, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu vực trung tâm hành chính và các khu dân cư đang được xây dựng.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Biên

Hiện nay, giá đất tại Huyện Điện Biên có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất có thể lên tới 4.000.000 đồng/m2 đối với những khu đất nằm gần các khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án lớn. Những khu đất này có tiềm năng tăng trưởng cao, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng giao thông tiếp tục được đẩy mạnh.

Ở các khu vực xa trung tâm, giá đất dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2, phụ thuộc vào vị trí, diện tích và điều kiện giao thông. Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực đang phát triển mạnh hoặc có kế hoạch phát triển hạ tầng trong tương lai.

Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên vào khoảng 2.000.000 đồng/m2, là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời trong ngắn hạn hoặc dài hạn. Trong khi mức giá tại các khu vực trung tâm đã có sự tăng trưởng nhất định, những khu vực ngoại thành vẫn còn khá hấp dẫn đối với các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Điện Biên có sự chênh lệch không lớn nhưng vẫn tạo ra cơ hội đáng kể cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ này. Dự báo trong 5-10 năm tới, khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, giá đất tại khu vực này sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên có nhiều điểm mạnh nổi bật như sự phát triển về du lịch, kinh tế và các dự án hạ tầng quan trọng. Khu vực này không chỉ thu hút khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các di tích lịch sử mà còn đang dần trở thành trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Đây là một trong những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc và các dự án khu công nghiệp đang tạo ra tiềm năng lớn cho việc gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Khi các tuyến giao thông quan trọng được hoàn thiện, Huyện Điện Biên sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người dân sinh sống. Việc này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu đất ở và đất sản xuất, dẫn đến một sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản tại đây.

Các dự án phát triển đô thị và khu dân cư đang được triển khai ở các khu vực ven trung tâm hành chính, giúp gia tăng giá trị đất và tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời lớn trong tương lai.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thay đổi về hạ tầng, Huyện Điện Biên đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản tỉnh Điện Biên. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội này để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Biên là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Biên là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên là: 1.014.415 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
165

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xôm (đất nhà ông Biên) - đến cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) 350.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ cầu bản Xẻ 1 (nhà ông Điện) - đến trường THCS Phu Luông (đầu đường đôi) 380.000 260.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn đường đôi từ trường Trung học cơ sở Phu Luông - đến Cầu Na Há 2 500.000 280.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Đoạn từ Cầu Na Há 2 - đến hết địa phận xã Phu Luông 220.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 90.000 85.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Điện Biên Xã Phu Luông - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp địa phận xã Phu Luông - đến giáp Đồn Biên phòng 433 170.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ đất Đồn Biên phòng 433 - đến ngã 3 đi Sơn La 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 đi Sơn La - đến ngầm suối Huổi Na 140.000 110.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Điện Biên QL 279C - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngầm suối Huổi Na - đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ ngã 3 Sơn La - đến hết khu dân cư bản Lói 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Điện Biên Đường đi Xốp Cộp Sơn La - Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp khu dân cư bản Lói - đến giáp Xốp Cộp - Sơn La 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 90.000 85.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Điện Biên Xã Mường Lói - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Pom Lót - đến biên giới Việt Nam - Lào 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Điện Biên Đường vào trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 - đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) 100.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Điện Biên Khu trung tâm xã - Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản - đến mương bê tông (hết Trường Mầm non) ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 100.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Điện Biên Xã Na Ư - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 80.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Đoạn từ giáp xã Noong Luống - đến cầu bê tông suối Tát Mạ 110.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ cầu Tát Mạ đi Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá - đến hết bản Pa Xa Xá 130.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Từ ngã ba bản Pa Xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm - đến hết đất nhà văn hóa bản Pa Thơm 110.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Trục đường vào bản Pa Xa Lào 120.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại 100.000 85.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Điện Biên Xã Pa Thơm - Xã vùng ngoài Các vị trí còn lại trong xã 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đoạn từ Huyện đội Điện Biên - đến hết đất của Công an huyện (đường nhựa) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 29,5m 1.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 22,5m 1.024.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 13,5m 920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 11,5m 760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 10,5m 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 7,5m 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Điện Biên Khu vực trung tâm huyện Lỵ Pú Tửu Đường nội bộ 5,5m 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp ranh thành phố Điện Biên phủ về phía nam - đến hết đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện) về phía đông đến đường rẽ vào UBND huyện 7.600.000 4.000.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp từ đường nhựa 10,5m vào khu dân cư Bom La (đường rẽ vào cổng trường Chính trị huyện), về phía đông giáp đường vào UBND huyện - đến hết cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang về phía đông đến hết thửa đất số 161 tờ bản đồ 361-a 6.400.000 3.840.000 2.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp cây xăng của Công ty TNHH TM và XD Nam Linh Trang, về phía đông giáp thửa đất số 191 tờ bản đồ số 361-a - đến ranh giới giáp xã Thanh An 2.400.000 640.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Điện Biên Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp thành phố Điện Biên Phủ - đến ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10 2.800.000 1.480.000 760.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Điện Biên Đường vành đai 2 (Noong Bua - Pú Tửu) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn tiếp giáp từ ngã tư đường rẽ vào đội 2, đội 10 - đến giáp trường tiểu học số 1 Thanh Xương 1.600.000 800.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Điện Biên Đường đi Pú Tửu - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 - đến Kênh thủy nông qua đội 11 đến Kênh thủy nông 1.280.000 640.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Điện Biên Đường bê tông vào Trung tâm huyện (trừ vị trí 1,2,3 đường vành đai 2) - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo đoạn từ nhà ông Lẻ - đến giáp bờ mương 640.000 440.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Điện Biên Đường bê tông vào Trung tâm huyện - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo đoạn từ hết đất nhà ông Yên - đến giáp khu Trung tâm huyện lỵ mới 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các đường liên thôn, nội thôn, ngõ Khu vực bản Ten, bản Pá Luống, Đội C17 bản Bom La bản Noong Nhai và Đội 18 (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) 520.000 280.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Điện Biên Đường phía Đông - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh An - đến hết ranh giới thành phố Điện Biên Phủ 440.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 240.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 176.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 25m (Các lô LK1+LK2+LK5) 5.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 25m (Các lô LK3+LK4) 4.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 20,5m (Các lô LK13+LK14) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô LK1) 3.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô LK13) 2.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 15m (Lô BT11+BT12) 2.720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 13m (Lô LK2+LK3+LK15+LK16+LK17+LK18+LK19+LK21) 2.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 13m (Lô BT11+LK16) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Điện Biên Khu dân cư mới Bom La - Xã Thanh Xương - Xã vùng lòng chảo Đường nội bộ 11m (Các lô LK4+LK5+LK6+LK7+LK14+LK15) 2.432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Điện Biên Xã Thanh Xương Đoạn từ đường vành đai 2 - đến Trung tâm huyện lỵ Pú Tửu (tuyến đường mở mới vào trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, trừ vị trí 1, 2, 3 đường vành đai 2) 1.200.000 600.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Xương - đến đường rẽ vào bản mới Noong Ứng 1.440.000 840.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng - đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất) 4.000.000 2.000.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 - đến Kênh thủy nông 480.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ Kênh thủy nông - đến ngã ba rẽ đi bản Hoong Khoong 760.000 520.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ ngã ba đi bản Hoong Khoong - đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5) 560.000 336.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Điện Biên Đường trục chính vào UBND xã - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 - đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh Xương - đến giáp xã Noong Hẹt 216.000 136.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại giống - đến Kênh thủy nông 960.000 544.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 240.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 160.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Điện Biên Xã Thanh An - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ tiếp giáp Thanh An - đến cống qua Quốc lộ 279 5.360.000 2.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cống qua Quốc lộ 279 - đến cổng phụ chợ Bản Phủ 6.560.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cổng phụ chợ Bản Phủ - đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp Bản Phủ 7.600.000 4.000.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Điện Biên Quốc lộ 279 - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ - đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt 6.960.000 3.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 1 Quốc lộ 279 - đến bờ Thành ngoại 6.960.000 3.400.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Điện Biên Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ 4.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông - đến bờ Thành ngoại phía Tây và đường rẽ vào Đền Hoàng Công Chất 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Điện Biên Đường Quốc Lộ 12 kéo dài - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây - đến cầu Nậm Thanh 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Điện Biên Đường đi vào UBND xã - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 - đến đầu bản Bông 1.760.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Điện Biên Đường đi vào UBND xã - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đầu bản Bông - đến hết Trường Mầm non 2.240.000 1.240.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Điện Biên Đường vành đai phía Đông - Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp xã Thanh An - đến giáp xã Sam Mứn 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 224.000 144.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 180.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Điện Biên Xã Noong Hẹt - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hà đối diện về hướng đông là đất nhà ông Nguyễn Văn Thống - đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót (đối diện là hết đất nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả hai bên đường 3.600.000 1.840.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân Pom Lót qua ngã ba Hướng đi Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh 3.200.000 2.000.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ đường đi vào đội 9 đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh - đến cầu Pắc Nậm 2.560.000 1.480.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu Pắc Nậm - đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung) 1.760.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Điện Biên QL 279 - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bản Na Hai (hết đất ông Hương Nhung) - đến giáp xã Na Ư 800.000 440.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Tiếp giáp đường QL 279 tại ngã ba hướng đi Điện Biên Đông - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 3.040.000 1.760.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai đối diện là đường vào đội 2 - đến hết địa phận xã Pom Lót 2.120.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 7 m trở lên 216.000 132.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng từ 3 m - đến dưới 7 m 176.000 120.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản, ngõ có chiều rộng dưới 3 m 160.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Điện Biên Xã Pom Lót - Xã vùng lòng chảo Các vị trí còn lại trong xã 96.000 80.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp địa phận xã Pom Lót - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa 1.440.000 800.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Đỗ Văn Hữu bản Đon Đứa - đến cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) 1.360.000 680.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi Điện Biên Đông - đến hết nhà ông Vui (Quán cơm bình dân) 960.000 544.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ cầu bê tông (gần ngõ nhà ông Hùng) hướng đi theo đường phía đông - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) 960.000 544.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Điện Biên Đường đi ĐBĐ - Xã Sam Mứn - Xã vùng lòng chảo Đoạn từ giáp đất nhà ông Vui (quán cơm bình dân) - đến cầu bê tông giáp doanh trại Bộ đội 560.000 320.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn