STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7601 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường nội thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba đập tràn Quảng Chánh - Hết nhà ông Nghĩa | 231.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7602 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường nội thôn - Xã Nghĩa Thắng | Nhà ông Muông - Giáp xã Kiến Thành | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7603 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nghĩa Thắng | Đất ở các khu dân cư còn lại | 52.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7604 | Huyện Đắk R’Lấp | Khu tái định cư Hồ Cầu Tư - Xã Nghĩa Thắng | 274.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7605 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba đất nhà ông Bốn Vương - Giáp ranh xã Nhân Đạo (đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7606 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba hai bé (nhà ông Hưng, ông Vũ) - Giáp ranh xã Nhân Đạo | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7607 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Chính - Giáp ranh xã Đắk Sin | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7608 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Nhà ông Tuấn Thắm (thôn Quảng Lợi) - Hết ngã ba chôm chôm | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7609 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngõ Xóm - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Phạm Minh Yên - Giáp ranh nghĩa địa thôn Quảng Hòa | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7610 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngõ Xóm - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba (thôn Quảng Tiến) nhà ông Nguyễn Văn Hùng và nhà ông Nguyễn Viết Tân - Hết đường bê tông | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7611 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngõ Xóm - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba thôn Quảng Lợi nhà ông Hương (heo) - Hết đường bê tông | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7612 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngõ Xóm - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Thơ (bon Bù Za Rah) - Ngã ba nhà ông Nhị (thôn Quảng Bình) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7613 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Quảng Tín | Ranh giới xã Kiến Thành - Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7614 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Quảng Tín | Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông - Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7615 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tín | Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 - Hết ngã ba bon Bù Đách | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7616 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 (Tà Iuy âm) - Xã Quảng Tín | Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 - Hết ngã ba bon Bù Đách | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7617 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Quảng Tín | Ngã ba vào đường bon Bù Đách - Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7618 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Quảng Tín | Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5 - Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5 | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7619 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Quảng Tín | Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương - Đến giáp xã Đắk Ru | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7620 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường xã Đắk Sin thôn 10 - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 +200m | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7621 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường xã Đắk Sin thôn 10 - Xã Quảng Tín | Km 0+200m - Hết đất nhà ông Trí | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7622 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường xã Đắk Sin thôn 10 - Xã Quảng Tín | Hết đất nhà ông Trí - Giáp ranh xã Đắk Sin | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7623 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka - Xã Quảng Tín | Km 0 Quốc lộ 14 - Cầu 1 | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7624 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka - Xã Quảng Tín | Cầu 1 - Cầu 2 xã Đắk Ru | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7625 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 4 (bon O1) - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Ngã ba bon Ol Bu Tung | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7626 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 4 (bon O1) - Xã Quảng Tín | Ngã ba bon Ol Bu Tung - Cầu sắt Sađacô | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7627 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 4 (bon O1) - Xã Quảng Tín | Cầu sắt Sađacô - Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô) | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7628 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường bon Bù Đách - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đường | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7629 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7630 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường - Xã Quảng Tín | Hết đất nhà ông Vinh - Hết đường | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7631 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hội trường thôn 5 | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7632 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo - Xã Quảng Tín | Hội trường thôn 5 - Suối Đắk R'Lấp | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7633 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo - Xã Quảng Tín | Suối Đắk R'Lấp - Suối Đắk Nguyên | 234.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7634 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo - Xã Quảng Tín | Suối Đắk R'Lấp - Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô) | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7635 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba vào đội lâm trường cũ - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Đất nhà ông Phạm Trọng Đức | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7636 | Huyện Đắk R’Lấp | Ngã ba vào đội lâm trường cũ - Xã Quảng Tín | Ngã ba mộ Tám Của - Hết đường | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7637 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào tổ 4 thôn 2 - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đường | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7638 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14 - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đường | 273.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7639 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào tổ 1 thôn 3 - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đường | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7640 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường cạnh nhà Hùng Hương - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km0 + 1500 m | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7641 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường cạnh Công ty Gia Mỹ - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km0 + 1000 m | 273.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7642 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường thôn 1 - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đường | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7643 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường bên cạnh chợ - Xã Quảng Tín | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đường | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7644 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Quảng Tín | Đất ở các khu dân cư còn lại | 57.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7645 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ranh giới xã Quảng Tín - Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m | 858.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7646 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m - Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7647 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m - Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) | 858.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7648 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) - Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7649 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m - Ranh giới tỉnh Bình Phước | 858.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7650 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba cửa rừng + 200m | 396.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7651 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba cửa rừng + 200m - Cầu số 1 | 324.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7652 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cầu số 1 - Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7653 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Tà luy dương | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7654 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Tà luy âm | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7655 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú - Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến | 234.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7656 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến - Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7657 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú - Hết thôn Tân Phú | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7658 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Đường vào 3,7 ha - Trụ điện 500 KV | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7659 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào E720 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7660 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào E720 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I - Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi | 273.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7661 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào E720 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi - Ngã ba đường vào cầu treo | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7662 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào E720 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba đường vào cầu treo - Giáp ranh giới xã Đắk Ngo | 195.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7663 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào E720 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I - Thủy điện Đắk Ru | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7664 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn Tân Lợi - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Km0 (Quốc lộ 14) - Km0 + 500 | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7665 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn 8 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) - Km0 + 500 | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7666 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn 8 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Km0 + 500 - Ngã ba Quán chín | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7667 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn 8 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba Quán chín - Giáp Tỉnh lộ 5 | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7668 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn 8 - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba Quán chín - Cầu Sập | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7669 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn Tân Lập - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) - Km 1 | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7670 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn Tân Lập - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Km 1 - Km 2 + 500 | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7671 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn Tân Lập - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Km 2 + 500 - Ranh giới xã Đắk Sin | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7672 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào nhà thờ - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba Quốc lộ 14 - Giáp hồ thôn 6 | 230.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7673 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thao trường huấn luyện của xã - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Giáp Quốc lộ 14 - Km 1 | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7674 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường vào thôn Tân Phú - Đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Văn Được | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7675 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đắk Ru | Đất ở các khu dân cư còn lại | 52.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7676 | Huyện Đắk R’Lấp | Thị trấn Kiến Đức | Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7677 | Huyện Đắk R’Lấp | Thị trấn Kiến Đức | Vị trí 2: TDP 8 | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7678 | Huyện Đắk R’Lấp | Thị trấn Kiến Đức | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7679 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Kiến Thành | Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7680 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Kiến Thành | Vị trí 2: Thôn 4 | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7681 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Kiến Thành | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7682 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nhân Cơ | Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7683 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nhân Cơ | Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7684 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nhân Cơ | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7685 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đắk Wer | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 6,13, 15, Bon Bu N'Doh | 29.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7686 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đắk Wer | Vị trí 2: Thôn 14, 10 | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7687 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đắk Wer | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7688 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nhân Đạo | Vị trí 1: Thôn 2, 3 | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7689 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nhân Đạo | Vị trí 2: Thôn 4, 6 | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7690 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nhân Đạo | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7691 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đắk Sin | Vị trí 1: Thôn: 3. | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7692 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đắk Sin | Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7693 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đắk Sin | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7694 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Hưng Bình | Vị trí 2: Thôn: 2;6. | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7695 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Hưng Bình | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7696 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nghĩa Thắng | Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Quảng Sơn; Bon Bù Gia Rá. | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7697 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nghĩa Thắng | Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7698 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nghĩa Thắng | Vị trí 3: Các khu vực còn lại | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7699 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đạo Nghĩa | Vị trí 1: không có. | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7700 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đạo Nghĩa | Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành. | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk R’Lấp, Xã Kiến Thành: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông, xã Kiến Thành, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 27.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ thôn 6, thôn 7, đến thôn 9 tại xã Kiến Thành. Giá trị đất trồng lúa trong khu vực này phản ánh điều kiện sản xuất nông nghiệp và nhu cầu sử dụng đất của người dân.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Kiến Thành, huyện Đắk R’Lấp. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk R’Lấp, Xã Nhân Cơ: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông, xã Nhân Cơ, được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 25.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ thôn 3, 5, 7, 8, 9, 11 tại xã Nhân Cơ. Giá trị này phản ánh điều kiện sản xuất nông nghiệp và nhu cầu sử dụng đất trồng lúa trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk R’Lấp, Xã Nhân Đạo: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông, xã Nhân Đạo, được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 20.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ thôn 2 và 3 tại xã Nhân Đạo. Giá trị này phản ánh điều kiện nông nghiệp của khu vực và nhu cầu sử dụng đất trồng lúa.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Nhân Đạo, huyện Đắk R’Lấp. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk R’Lấp, Xã Đắk Sin: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông, xã Đắk Sin, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định về mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 22.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất trồng lúa tại thôn 3, xã Đắk Sin. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giao dịch hoặc đầu tư đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Đắk Sin, huyện Đắk R’Lấp, Đắk Nông. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk R’Lấp, Xã Đắk Sin: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông, xã Đắk Sin, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 2: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 21.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất trồng lúa tại các thôn 1, 2, 4, 7, 13, và 16, xã Đắk Sin. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong các thôn nêu trên, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định giao dịch hoặc đầu tư đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết thực về giá trị đất trồng lúa tại xã Đắk Sin, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực.