STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ranh giới xã Quảng Tín - Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m - Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m - Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) - Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m - Ranh giới tỉnh Bình Phước | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ranh giới xã Quảng Tín - Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m | 1.144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m - Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m - Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) | 1.144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) - Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m - Ranh giới tỉnh Bình Phước | 1.144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Ranh giới xã Quảng Tín - Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m | 858.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m - Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m - Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) | 858.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) - Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Ru | Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m - Ranh giới tỉnh Bình Phước | 858.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R’Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Quốc Lộ 14 - Xã Đắk Ru
Bảng giá đất tại Quốc lộ 14, xã Đắk Ru, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ ranh giới xã Quảng Tín đến cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.430.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Quốc lộ 14, đoạn từ ranh giới xã Quảng Tín đến cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m, có mức giá 1.430.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên tuyến quốc lộ chính, điều này tạo ra giá trị cao cho đất đai nhờ vào khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện và vị trí chiến lược của nó.
Thông tin giá đất này cung cấp cái nhìn cụ thể về giá trị bất động sản tại khu vực Quốc lộ 14, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.