STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6801 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 685 - Xã Đắk Sin | Cầu Vũ Phong - Hết Trường Trần Hưng Đạo | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6802 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 685 - Xã Đắk Sin | Hết Trường Trần Hưng Đạo - Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6803 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 685 - Xã Đắk Sin | Ngã ba ngân hàng - Hết đất nhà ông Cân | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6804 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 685 - Xã Đắk Sin | Hết đất nhà ông Cân - Ngã ba nhà ông Tự | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6805 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 685 - Xã Đắk Sin | Ngã ba nhà ông Tự - Giáp ranh xã Hưng Bình | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6806 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã, đi 208 - Xã Đắk Sin | Ngã ba cây xăng ông Hà - Hết đất ông Sang | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6807 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã, đi 208 - Xã Đắk Sin | Hết đất ông Sang - Hết đất nhà bà Tuyên | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6808 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã, đi 208 - Xã Đắk Sin | Hết đất nhà bà Tuyên - Hết đất Trường Lê Hữu Trác | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6809 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã, đi 208 - Xã Đắk Sin | Hết đất Trường Lê Hữu Trác - Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6810 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã, đi 208 - Xã Đắk Sin | Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12 - Hết đất nhà bà Bé Sáu | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6811 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã, đi 208 - Xã Đắk Sin | Hết đất nhà bà Bé Sáu - Giáp ranh Quảng Tín | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6812 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Đắk Sin | Ngã ba Ngân Hàng - Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6813 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Đắk Sin | Trường Lê Hữu Trác - Ngã ba cầu Tam Đa | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6814 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Đắk Sin | Ngã ba cầu Tam Đa - Hết cầu Tam Đa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6815 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Đắk Sin | Ngã ba cầu Tam Đa - Giáp ranh xã Hưng Bình | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6816 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Đắk Sin | Ngã ba ông Thái - Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6817 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Đắk Sin | Ngã ba ông Tự - Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6818 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Đắk Sin | Ngã ba Tỉnh lộ 5 - Hết nhà ông Thái thôn 10 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6819 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường nhánh tiếp giáp với đường 208 - Xã Đắk Sin | Ngã ba nhà ông Hùng - Hết đất nhà ông Tự (thôn 16) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6820 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Đắk Sin | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6821 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường lên trụ sở UBND xã (mới) - Xã Đắk Sin | Ngã ba đất nhà ông Tùng - Hết đất trụ sở | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6822 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường lên trường mầm non Hòa Sim - Xã Đắk Sin | Ngã ba đất nhà ông Sơn Loan - Hết đất trường học | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6823 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã đi xa Kiến Thành - Nghĩa Thắng - Xã Đắk Sin | Ngã ba đồi 700 - Hết đất nhà ông Trần Xuân An | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6824 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã đi xa Kiến Thành - Nghĩa Thắng - Xã Đắk Sin | Hết đất nhà ông Trần Xuân An - Giáp ranh xã Kiến Thành | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6825 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã đi xa Kiến Thành - Nghĩa Thắng - Xã Đắk Sin | Ngã ba dốc cao - Giáp ranh xã Nghĩa Thắng | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6826 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã đi xa Kiến Thành - Nghĩa Thắng - Xã Đắk Sin | Ngã ba nhà ông Trần Xuân An - Ngã ba chôm chôm | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6827 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Hưng Bình | Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin) - Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6828 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Hưng Bình | Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu - Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6829 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Hưng Bình | Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) - Cầu Tư | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6830 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Hưng Bình | Cầu Tư - Cầu ba (giáp xã Đắk Ru) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6831 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh lộ 5 - Xã Hưng Bình | Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) - Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru) | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6832 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường đi thôn 3 - Xã Hưng Bình | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển - Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6833 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ), thôn 7 (cũ) - Xã Hưng Bình | Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự - Ngã ba nhà ông Vạn | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6834 | Huyện Đắk R’Lấp | Thôn 6 (cũ) - Xã Hưng Bình | Đầu đập thôn 6 (đập C15) - Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6835 | Huyện Đắk R’Lấp | Thôn 6 (cũ) - Xã Hưng Bình | Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng - Hết đất nhà ông Khường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6836 | Huyện Đắk R’Lấp | Thôn 6 (cũ) - Xã Hưng Bình | Hết đất nhà ông Khường - Hết đất nhà ông Tính | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6837 | Huyện Đắk R’Lấp | Thôn 7 (cũ) - Xã Hưng Bình | Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ) - Hết đất nhà ông Hoàn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6838 | Huyện Đắk R’Lấp | Bon Châu Mạ - Xã Hưng Bình | Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7 cũ) - Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6839 | Huyện Đắk R’Lấp | Bon Châu Mạ - Xã Hưng Bình | Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang - Đến hết đất nhà ông Điểu Am | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6840 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ) - Xã Hưng Bình | Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ) - Ngã ba Tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2 cũ) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6841 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Hưng Bình | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6842 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Hưng Bình | Ngã ba nhà ông Thái - Giáp ranh xã Đắk Ru | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6843 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Kiến Thành - Xã Nghĩa Thắng | Trạm xá xã - Trường Mẫu giáo Quảng Thuận | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6844 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Kiến Thành - Xã Nghĩa Thắng | Trường Mẫu giáo Quảng Thuận - Ngã ba đập tràn Quảng Chánh | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6845 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Kiến Thành - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba đập tràn Quảng Chánh - Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6846 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Kiến Thành - Xã Nghĩa Thắng | Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh - Hết thôn Quảng Trung | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6847 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Kiến Thành - Xã Nghĩa Thắng | Hết thôn Quảng Trung - Đầu đập hồ Cầu Tư | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6848 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Kiến Thành - Xã Nghĩa Thắng | Đầu đập hồ Cầu Tư - Giáp ranh xã Kiến Thành | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6849 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Đạo Nghĩa - Xã Nghĩa Thắng | Trạm xá xã - Ngã ba chợ | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6850 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Đạo Nghĩa - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba chợ - Ngã ba nhà ông Tưởng | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6851 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Đạo Nghĩa - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Tưởng - Ngã ba nhà ông Thái | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6852 | Huyện Đắk R’Lấp | Tỉnh Lộ 5 - Hướng Đạo Nghĩa - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Thái - Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6853 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Giáp ranh xã Nhân Đạo - Nhà ông Tân Lợi | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6854 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Nhà ông Tân Lợi - Cách ngã ba Pi Nao III - 200m | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6855 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Pi Nao - Về 03 phía mỗi phía 200 m | 845.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6856 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m - Hết nhà ông Lý | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6857 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Hết nhà ông Lý - Hết nhà ông Lâm | 845.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6858 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Hết nhà ông Lâm - Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh) | 455.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6859 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba trường cấp III - Cổng trường cấp III (đường trên) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6860 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh) - Ngã ba Quảng Chánh | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6861 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba chợ - Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa | 1.005.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6862 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Lâm - Trường cấp III (đường dưới) | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6863 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Pi Nao III + 200m - Nhà ông Nhanh | 455.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6864 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Nhà ông Nhanh - Vườn rẫy ông Tín | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6865 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Vườn rẫy ông Tín - Ngã ba Hai Bé | 455.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6866 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Hai Bé - Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6867 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Kế - Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6868 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Quảng Chánh - Hết nhà ông Mao | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6869 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba đường lên nghĩa địa - Ngã ba nhà ông Phan Văn Tường | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6870 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Phan Văn Tường - Hết đường nhựa | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6871 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh - Hết nhà ông Mầu | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6872 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Trường cấp III (đường dưới) - Ngã ba Hai bé | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6873 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Hai bé - Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6874 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Trường cấp III (đường dưới) - Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6875 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh - Đập Quảng Thuận (lò mổ) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6876 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Kế - Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung) | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6877 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà bà Tươi - Ngã ba Trường Nguyễn Bá Ngọc | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6878 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Trường Nguyễn Bá Ngọc - Ngã ba Trường Trần Quốc Toản | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6879 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Bưu điện - Ngã ba Trường Trần Quốc Toản | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6880 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba Trường Trần Quốc Toản - Ngã ba nhà ông Ái | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6881 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Ái - Hết nhà ông Dũng | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6882 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Hết nhà ông Dũng - Ngã ba chôm chôm | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6883 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Điểu Thơ - Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình) | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6884 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường nội thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà bà Phúc - Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6885 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường nội thôn - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba đập tràn Quảng Chánh - Hết nhà ông Nghĩa | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6886 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường nội thôn - Xã Nghĩa Thắng | Nhà ông Muông - Giáp xã Kiến Thành | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6887 | Huyện Đắk R’Lấp | Xã Nghĩa Thắng | Đất ở các khu dân cư còn lại | 88.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6888 | Huyện Đắk R’Lấp | Khu tái định cư Hồ Cầu Tư - Xã Nghĩa Thắng | 457.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
6889 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba đất nhà ông Bốn Vương - Giáp ranh xã Nhân Đạo (đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6890 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba hai bé (nhà ông Hưng, ông Vũ) - Giáp ranh xã Nhân Đạo | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6891 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Chính - Giáp ranh xã Đắk Sin | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6892 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường liên xã - Xã Nghĩa Thắng | Nhà ông Tuấn Thắm (thôn Quảng Lợi) - Hết ngã ba chôm chôm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6893 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngõ Xóm - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Phạm Minh Yên - Giáp ranh nghĩa địa thôn Quảng Hòa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6894 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngõ Xóm - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba (thôn Quảng Tiến) nhà ông Nguyễn Văn Hùng và nhà ông Nguyễn Viết Tân - Hết đường bê tông | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6895 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngõ Xóm - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba thôn Quảng Lợi nhà ông Hương (heo) - Hết đường bê tông | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6896 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường ngõ Xóm - Xã Nghĩa Thắng | Ngã ba nhà ông Thơ (bon Bù Za Rah) - Ngã ba nhà ông Nhị (thôn Quảng Bình) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6897 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Quảng Tín | Ranh giới xã Kiến Thành - Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6898 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 - Xã Quảng Tín | Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông - Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6899 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tín | Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 - Hết ngã ba bon Bù Đách | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6900 | Huyện Đắk R’Lấp | Quốc lộ 14 (Tà Iuy âm) - Xã Quảng Tín | Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 - Hết ngã ba bon Bù Đách | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Đường Liên Xã, Đi 208 - Xã Đắk Sin
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường liên xã, đoạn đi 208, xã Đắk Sin, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 960.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ ngã ba cây xăng ông Hà đến hết đất ông Sang. Đây là mức giá cao trong bảng giá đất của khu vực đường liên xã, phản ánh giá trị và tiềm năng của khu vực này. Mức giá này cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực, đồng thời là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất nông thôn với giá trị tốt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường liên xã, đoạn đi 208, xã Đắk Sin. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Đường Liên Thôn - Xã Đắk Sin
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường Liên Thôn, xã Đắk Sin, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Ngã ba Ngân Hàng đến Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã), cung cấp thông tin giá trị cho việc đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.020.000 VNĐ/m², nằm trên đoạn từ Ngã ba Ngân Hàng đến Trường Tiểu học Lê Hữu Trác. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ gần các cơ sở giáo dục và hạ tầng giao thông tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nông thôn với tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường liên thôn, xã Đắk Sin. Hiểu rõ từng vị trí sẽ hỗ trợ quá trình ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hợp lý và chính xác.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Đường Nhánh Tiếp Giáp Với Đường 208 - Xã Đắk Sin
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường nhánh tiếp giáp với đường 208, xã Đắk Sin, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất từ Ngã ba nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Tự (thôn 16), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được mức giá đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², nằm trên đoạn từ Ngã ba nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Tự (thôn 16). Khu vực này có mức giá hợp lý cho đất nông thôn, với vị trí gần đường 208, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết, giúp các cá nhân và tổ chức dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán và đầu tư đất tại khu vực đường nhánh tiếp giáp với đường 208, xã Đắk Sin, huyện Đắk R'Lấp.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Xã Đắk Sin
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đắk Sin, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ đất ở các khu dân cư còn lại. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 80.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ đất ở các khu dân cư còn lại. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực xa các trung tâm dân cư chính, với mức giá hợp lý cho việc đầu tư và phát triển các dự án nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản tại xã Đắk Sin.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R'Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Đường Lên Trụ Sở UBND Xã (Mới) - Xã Đắk Sin
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường lên trụ sở UBND xã (mới), xã Đắk Sin, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá đất cụ thể từ đoạn Ngã ba đất nhà ông Tùng đến hết đất trụ sở UBND, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ tình hình giá đất trong khu vực, hỗ trợ cho việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², nằm trên đoạn từ Ngã ba đất nhà ông Tùng đến hết đất trụ sở UBND xã (mới). Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong tuyến đường này, do gần các cơ sở hành chính và có tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng, khiến nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những ai quan tâm đến đất nông thôn tại huyện Đắk R'Lấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp một cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực đường lên trụ sở UBND xã, xã Đắk Sin. Hiểu rõ từng vị trí và mức giá sẽ hỗ trợ quá trình đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hiệu quả.