STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4401 | Huyện Đắk Mil | Đường 3/2 - Xã Đắk Sắk | Tỉnh lộ 683 - Đường sân bay (cũ) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4402 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh - Xã Đắk Sắk | Tỉnh lộ 682 - Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1 | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4403 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn - Xã Đắk Sắk | Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) - Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay) | 308.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4404 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn - Xã Đắk Sắk | Tỉnh Lộ 683 - Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4405 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn - Xã Đắk Sắk | Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) - Cầu Ông Quý | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4406 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn - Xã Đắk Sắk | Tỉnh Lộ 682 - Ngã ba giáp Đắk Mol | 242.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4407 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn - Xã Đắk Sắk | Ngã ba xã Đắk Mol - Đến hết thôn Xuân Bình | 198.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4408 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4409 | Huyện Đắk Mil | Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m - Xã Đắk Sắk | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4410 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Các khu dân cư còn lại | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4411 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Gằn | Giáp ranh huyện Cư Jút - Trạm thu phí | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4412 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Gằn | Trạm thu phí - Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4413 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Gằn | Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc - Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4414 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Gằn | Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) - Ngã ba trạm Y tế | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4415 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Gằn | Ngã ba trạm Y tế - Hết trường Hoàng Văn Thụ | 455.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4416 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Gằn | Trường Hoàng Văn Thụ - Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4417 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk Gằn | Nhà ông Hồ Ngọc Minh - Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200m | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4418 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường Bản Cao Lạng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4419 | Huyện Đắk Mil | Đường nội bon Đắk Láp - Xã Đắk Gằn | Đường đi Đắk Láp - Đi vào 100m | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4420 | Huyện Đắk Mil | Đường nội bon Đắk Láp - Xã Đắk Gằn | 100m - Đến 200m | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4421 | Huyện Đắk Mil | Đường nội bon Đắk Láp - Xã Đắk Gằn | Nhà ông Phạm Văn Mãi - Đi vào 100m | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4422 | Huyện Đắk Mil | Đường nội bon Đắk Láp - Xã Đắk Gằn | 100m - Hết nhà ông Võ Tá Lộc | 168.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4423 | Huyện Đắk Mil | Đường nội bon Đắk Láp - Xã Đắk Gằn | Nhà ông Nguyễn Duy Biên - Đi vào 100m | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4424 | Huyện Đắk Mil | Đường nội bon Đắk Láp - Xã Đắk Gằn | 100m - Hết nhà ông Y Eng | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4425 | Huyện Đắk Mil | Đường nội bon Đắk Láp - Xã Đắk Gằn | Các đường ngang của bon Đắk Láp | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4426 | Huyện Đắk Mil | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn - Xã Đắk Gằn | Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập - Đi vào 100m | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4427 | Huyện Đắk Mil | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn - Xã Đắk Gằn | 100m - Đến 200m | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4428 | Huyện Đắk Mil | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn - Xã Đắk Gằn | 200m - Ngã ba đi thôn Nam Định | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4429 | Huyện Đắk Mil | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn - Xã Đắk Gằn | Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon - Đến ngã tư thứ 2 | 154.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4430 | Huyện Đắk Mil | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn - Xã Đắk Gằn | Ngã tư thứ 2 - Hết đường bê tông | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4431 | Huyện Đắk Mil | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn - Xã Đắk Gằn | Trạm Y tế - Ngã ba đường đi đập Lâm Trường | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4432 | Huyện Đắk Mil | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn - Xã Đắk Gằn | Ngã ba đường đi đập Lâm Trường - Đi vào 200m | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4433 | Huyện Đắk Mil | Đường ngang 3 bon - Xã Đắk Gằn | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4434 | Huyện Đắk Mil | Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | Bưu điện xã - Đi vào 100m | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4435 | Huyện Đắk Mil | Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | Từ 100m - Đến 200m | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4436 | Huyện Đắk Mil | Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | Từ Chợ - Đi vào 100m | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4437 | Huyện Đắk Mil | Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | Từ 100m - Đến 200m | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4438 | Huyện Đắk Mil | Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 - Xã Đắk Gằn | Đường đất | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4439 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Đất ở các đường đã trải nhựa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4440 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4441 | Huyện Đắk Mil | Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" - Xã Đắk Gằn | Đường nhựa - Vào 200m | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4442 | Huyện Đắk Mil | Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" - Xã Đắk Gằn | Đường bê tông - Vào 200m | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4443 | Huyện Đắk Mil | Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | Nhà ông Lại Tiến Thuật - 100m | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4444 | Huyện Đắk Mil | Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | 100m - 200m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4445 | Huyện Đắk Mil | Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | Nhà ông Nguyễn Văn Dũng - 200m | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4446 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lợi - Xã Đắk Gằn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4447 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lập - Xã Đắk Gằn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4448 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4449 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Nam Sơn - Xã Đắk Gằn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4450 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Nam Định - Xã Đắk Gằn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4451 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Tân Định - Xã Đắk Gằn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4452 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Thắng Lợi - Xã Đắk Gằn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4453 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Thuận An | Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An - Ngã ba đường vào đồi chim | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4454 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Thuận An | Ngã ba đường vào đồi chim - Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4455 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Thuận An | Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) - Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4456 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An | Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An) - Đập nhỏ | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4457 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An | Đập nhỏ - Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) | 198.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4458 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An | Quốc lộ 14 - Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4459 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An | Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà - Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4460 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An | Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh - Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4461 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An | Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh - Đập núi lửa | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4462 | Huyện Đắk Mil | Đường đi trạm Đăk Per - Xã Thuận An | Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa) - Ngã ba Đồng Đế | 242.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4463 | Huyện Đắk Mil | Đường đi trạm Đăk Per - Xã Thuận An | Ngã ba Đồng Đế - Trạm Đăk Per (cũ) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4464 | Huyện Đắk Mil | Đường Đắk Lao - Thuận An - Xã Thuận An | Ngã ba Quốc lộ 14 - Đập đội 2 (Thuận Hoà) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4465 | Huyện Đắk Mil | Đường Đắk Lao - Thuận An - Xã Thuận An | Đập đội 2 (Thuận Hoà) - Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4466 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Thuận Hoà - Xã Thuận An | Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng - Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4467 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Thuận Hoà - Xã Thuận An | Ngã ba (Đập đội 2) - Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4468 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Thuận Sơn - Xã Thuận An | Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh - Hết nhà bà Mai Thị The | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4469 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Thuận Sơn - Xã Thuận An | Hết nhà bà Mai Thị The - Giáp ranh thị trấn Đắk Mil | 299.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4470 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà - Xã Thuận An | Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên - Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn | 242.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4471 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 - Xã Thuận An | Ngã ba nhà thờ - Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) | 242.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4472 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An | Ngã ba đi bon Sa Pa - Đi tỉnh lộ 683 | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4473 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2 - Xã Thuận An | Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4474 | Huyện Đắk Mil | Đường đi Đồi Chim - Xã Thuận An | Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) - Hết đất nhà ông Dương Nghiêm | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4475 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4476 | Huyện Đắk Mil | Đường từ QL 14 đi Công ty Cà Phê Thuận An - Xã Thuận An | Đập Núi lửa - QL 14 (nhà ông Phạm Văn Tê) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4477 | Huyện Đắk Mil | Đường Nội thôn Thuận Hòa - Xã Thuận An | Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao - Cổng chào thôn Thuận Hòa | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4478 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Giáp xã Đắk Lao - Trường Mẫu Giáo Thần Tiên | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4479 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Trường mẫu giáo Thần Tiên - Đường vào Trường Lê Quý Đôn | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4480 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Đường vào Trường Lê Quý Đôn - Hợp tác xã Mạnh Thắng | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4481 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy dương) - Xã Đức Mạnh | Hợp tác xã Mạnh Thắng - Nhà máy nước Dawa | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4482 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy âm) - Xã Đức Mạnh | Hợp tác xã Mạnh Thắng - Nhà máy nước Dawa | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4483 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Nhà máy nước Dawa - Cây xăng Thanh Hằng | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4484 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Cây xăng Thanh Hằng - Giáp ranh xã Đắk N’Drót - Đắk R'la | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4485 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Ngã ba Đức Mạnh (km 0) - Km 0 + 200m (Tà luy dương) | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4486 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Ngã ba Đức Mạnh (km 0) - Km 0 + 200m (Tà luy âm) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4487 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Km 0 + 200m - Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4488 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) - Cầu Đức Lễ (cũ) - Tà luy dương | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4489 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) - Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4490 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Cầu Đức Lễ (cũ) - Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4491 | Huyện Đắk Mil | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Giáp trạm y tế xã | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4492 | Huyện Đắk Mil | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) - Xã Đức Mạnh | Giáp Trạm y tế xã - Cầu Đức Lễ (mới) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4493 | Huyện Đắk Mil | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) - Xã Đức Mạnh | Cầu Đức Lễ (Mới) - Giáp ranh xã Đức Minh | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4494 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk - Xã Đức Mạnh | Tỉnh lộ 682 - Giáp ranh xã Đắk Sắk | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4495 | Huyện Đắk Mil | Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4496 | Huyện Đắk Mil | Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4497 | Huyện Đắk Mil | Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4498 | Huyện Đắk Mil | Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4499 | Huyện Đắk Mil | Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 400m | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4500 | Huyện Đắk Mil | Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 500m | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đất Ở Đường 3/2, Xã Đắk Sắk
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường 3/2, Xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Tỉnh lộ 683 đến Đường sân bay (cũ), được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường 3/2, Xã Đắk Sắk có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất nằm ở mức cao trong khu vực, nhờ vào sự kết nối thuận tiện từ Tỉnh lộ 683 đến Đường sân bay (cũ). Mức giá này phản ánh vị trí đất nằm ở đoạn giao thông chính, với khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực nông thôn gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường 3/2, Xã Đắk Sắk. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường Liên Xã Đắk Sắk - Đức Mạnh - Xã Đắk Sắk
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Tỉnh lộ 682 đến Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh có mức giá là 390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Tỉnh lộ 682 đến Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện giao thông thuận lợi và sự kết nối tốt với các tuyến đường chính. Giá đất tại vị trí này cao hơn do lợi thế về vị trí gần tuyến tỉnh lộ và các khu vực xung quanh, cung cấp cơ hội đầu tư hoặc mua bán trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Liên Thôn - Xã Đắk Sắk
Bảng giá đất tại khu vực Đường Liên Thôn, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 308.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Liên Thôn có mức giá 308.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) đến cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay). Đường Liên Thôn là một tuyến đường quan trọng trong khu vực nông thôn của xã Đắk Sắk, kết nối các thôn và cung cấp khả năng tiếp cận thuận tiện cho cư dân. Mức giá này phản ánh giá trị đất đai trong khu vực nông thôn, phù hợp với nhu cầu và khả năng đầu tư tại các khu vực có tính phát triển và khả năng mở rộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại Đường Liên Thôn, xã Đắk Sắk, là cơ sở quan trọng cho việc đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đắk Sắk
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk Sắk có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nằm ở khu vực nông thôn với sự kết nối từ các tuyến đường nhánh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và sinh hoạt của cư dân. Mặc dù giá đất ở nông thôn thường thấp hơn so với các khu vực đô thị, mức giá này vẫn cho thấy tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là những khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng như sân bay.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Xã Đắk Sắk
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 và Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 và Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m, có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này với điều kiện tiếp cận các tuyến đường chính và sự phát triển tiềm năng trong tương lai. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội tại xã Đắk Sắk với mức giá phù hợp.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 và Tỉnh lộ 683, xã Đắk Sắk. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.