STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3901 | Huyện Đắk Mil | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Đắk Mil | Ngã ba đường Bà Triệu - Hết đường Xuân Diệu | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3902 | Huyện Đắk Mil | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Du - Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang | 2.420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3903 | Huyện Đắk Mil | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đắk Mil | Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang - Giáp ranh xã Thuận An | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3904 | Huyện Đắk Mil | Đường Đỗ Nhuận (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3905 | Huyện Đắk Mil | Đường Đỗ Nhuận (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3906 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Đắk Mil | Trọn đường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3907 | Huyện Đắk Mil | Đường Nơ Trang Gul - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Trãi | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3908 | Huyện Đắk Mil | Đường phân lô Quảng Trường - Thị trấn Đắk Mil | Đường N'Trang Lơng - Đường Nguyễn Chí Thanh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3909 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3910 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3911 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3912 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Đất ở các khu dân cư còn lại | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3913 | Huyện Đắk Mil | Đường giáp ranh thị trấn Đắk Mil, đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | Quốc lộ 14C - Đường Y Jut (TDP 16 cũ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3914 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà bà Nguyễn Thị Ngoan) - Đường Nơ Trang Gul | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3915 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà ông Mai Hoàng Dũng) - Đường Nguyễn Trãi | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3916 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nơ Trang Lơng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3917 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Nguyễn Viết Xuân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3918 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3919 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3920 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 4 không đấu nối QL 14 ( Song song đường Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Đắk Mil | Đầu ngã 3 nhà bà Lai - Hết nhà trọ ông Hoàng Văn Hoan | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3921 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường Trần Phú | 10.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3922 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Phú - Hết Trường Nguyễn Tất Thành | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3923 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Trường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Đắk Lao | 5.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3924 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường N' Trang Lơng | 9.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3925 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường N' Trang Lơng - Hết ngã ba đường Hoàng Diệu | 6.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3926 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hoàng Diệu - Hết hạt Kiểm Lâm | 4.608.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3927 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Đắk Lao | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3928 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Trường Nguyễn Chí Thanh | 4.032.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3929 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Trường Nguyễn Chí Thanh - Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3930 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) - Giáp ranh xã Đắk Lao | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3931 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3932 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi | 4.032.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3933 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Đức Minh | 3.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3934 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến | 6.072.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3935 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến - Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) | 4.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3936 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 3.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3937 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3938 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết cổng Trường Trần Phú | 2.024.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3939 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Hết cổng Trường Trần Phú - Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3940 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông - Đường Nguyễn Chí Thanh | 968.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3941 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thượng Kiệt | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3942 | Huyện Đắk Mil | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Phú - Hết địa phận Thị trấn | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3943 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Ngã tư nhà bà Trang | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3944 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Ngã tư nhà bà Trang - Hết địa phận Thị trấn | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3945 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Ngã tư nhà bà Trang - Hết địa phận Thị trấn | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3946 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) - Km0+100m (mỗi bên 100m) | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3947 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) +100m (mỗi bên 100m) - Đường Hồ Xuân Hương | 1.144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3948 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) - Hết đường Huy Cận | 968.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3949 | Huyện Đắk Mil | Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 đấu nối với đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3950 | Huyện Đắk Mil | Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | 968.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3951 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết nhà trẻ Họa My | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3952 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết nhà trẻ Hoạ My - Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3953 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết nhà trẻ Hoạ My - Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3954 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3955 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3956 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba đường Nơ Trang Long | 792.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3957 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thái Tổ (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Lợi | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3958 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thái Tổ (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Lợi | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3959 | Huyện Đắk Mil | Đường Hàm Nghi (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự) - Đường Lê Lợi | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3960 | Huyện Đắk Mil | Đường Hàm Nghi (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự) - Đường Lê Lợi | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3961 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3962 | Huyện Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3963 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3964 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 2.904.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3965 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Duẩn | 2.376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3966 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Duẩn | 1.936.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3967 | Huyện Đắk Mil | Đường Văn Tiến Dũng - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 200m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3968 | Huyện Đắk Mil | Đường Văn Tiến Dũng - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3969 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 200m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3970 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3971 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3972 | Huyện Đắk Mil | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Xuân Diệu - Hết đường Phan Đăng Lưu | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3973 | Huyện Đắk Mil | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3974 | Huyện Đắk Mil | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3975 | Huyện Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3976 | Huyện Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3977 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3978 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3979 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mil | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Xuân Diệu | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3980 | Huyện Đắk Mil | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Cao Thắng | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3981 | Huyện Đắk Mil | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Hết đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3982 | Huyện Đắk Mil | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Hết đường Huỳnh Thúc Kháng | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3983 | Huyện Đắk Mil | Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3984 | Huyện Đắk Mil | Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Trên 100m | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3985 | Huyện Đắk Mil | Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3986 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Đắk Mil | Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3987 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết Hội trường TDP 16 | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3988 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Hội trường TDP 16 - Hội trường TDP 16 + 300m | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3989 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Hội trường TDP 16 - Hội trường TDP 16 + 300m | 792.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3990 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hội trường TDP 16 + 300m - Đường N'Trang Lơng | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3991 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hội trường TDP 16 + 300m - Đường N'Trang Lơng | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3992 | Huyện Đắk Mil | Đường Y Jút - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 400m | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3993 | Huyện Đắk Mil | Đường Y Jút - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 400m - Hết đường Y Jút | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3994 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100m | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3995 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04 | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3996 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Trần Phú | 2.992.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3997 | Huyện Đắk Mil | Đường vào chợ Thị trấn - Thị trấn Đắk Mil | Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây - Đường Trần Phú | 2.024.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3998 | Huyện Đắk Mil | Đường Kim Đồng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3999 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết cơ quan huyện đội | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4000 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Hồ Xuân Hương - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Hồ Xuân Hương, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Hồ Xuân Hương có mức giá 2.420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Đường Nguyễn Du đến hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực thị trấn Đắk Mil, nơi có sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu cao về bất động sản. Đoạn đường này nằm trong khu vực trung tâm với cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh và kết nối giao thông thuận tiện, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại khu vực Đường Hồ Xuân Hương, thị trấn Đắk Mil. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Đỗ Nhuận (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Đỗ Nhuận (Tà luy dương), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Đỗ Nhuận (Tà luy dương) có mức giá 880.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ vị trí chưa được xác định rõ đến đoạn kết thúc. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị, nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối giao thông tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại khu vực Đường Đỗ Nhuận (Tà luy dương), thị trấn Đắk Mil. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Đỗ Nhuận (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Đỗ Nhuận (Tà luy âm), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Đỗ Nhuận (Tà luy âm) có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ vị trí chưa được xác định rõ đến đoạn kết thúc. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị, nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại khu vực Đường Đỗ Nhuận (Tà luy âm), thị trấn Đắk Mil. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Nguyễn Thị Định - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Thị Định, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Trọn đường, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Thị Định có mức giá là 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Trọn đường. Khu vực này thuộc thị trấn Đắk Mil, một khu vực đô thị với sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiềm năng gia tăng giá trị đất đai. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí cụ thể và tiềm năng phát triển của khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Thị Định, thị trấn Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Nơ Trang Gul - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Nơ Trang Gul, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Đường Nguyễn Trãi, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nơ Trang Gul có mức giá là 1.210.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Đường Nguyễn Trãi. Khu vực này thuộc thị trấn Đắk Mil, nơi đang phát triển với sự nâng cấp cơ sở hạ tầng và tiềm năng gia tăng giá trị đất đai. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí cụ thể và sự phát triển của khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường Nơ Trang Gul, thị trấn Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.