Bảng giá đất Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 802.954
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Cư Jút Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) -  Thị trấn Ea T'ling Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) - Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định 1.188.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2402 Huyện Cư Jút Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định - Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling) 924.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2403 Huyện Cư Jút Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) -  Thị trấn Ea T'ling Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling) - Ngã 3 đường Quang Trung 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2404 Huyện Cư Jút Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4) -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Hùng Vương - Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm 1.326.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2405 Huyện Cư Jút Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4) -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm - Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2406 Huyện Cư Jút Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4) -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính) - Ngã 3 đường Võ Thị Sáu 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2407 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) -  Thị trấn Ea T'ling Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo - Ngã 3 đường Lê Hồng Phong 1.716.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2408 Huyện Cư Jút Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7) -  Thị trấn Ea T'ling  Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) -  Km 0 + 500m 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2409 Huyện Cư Jút Đường Lê Duẩn -  Thị trấn Ea T'ling Km 0 (ngã 3 đường Phan Chu Trinh) - Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2410 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm) -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh - Ngã 3 đường Lê Duẩn 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2411 Huyện Cư Jút Đường Quang Trung -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2412 Huyện Cư Jút Đường Quang Trung -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc) - Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2413 Huyện Cư Jút Đường Quang Trung -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) - Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2414 Huyện Cư Jút Đường Quang Trung -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu) - Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự) 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2415 Huyện Cư Jút Đường Quang Trung -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự) - Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2416 Huyện Cư Jút Đường Quang Trung -  Thị trấn Ea T'ling Km 0 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) - Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m) 1.188.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2417 Huyện Cư Jút Đường Quang Trung -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m) - Đường Lê Lai (Giáp ranh xã Tâm Thắng) 726.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2418 Huyện Cư Jút Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ điện 500Kv) -  Thị trấn Ea T'ling Km 0 đường Nguyễn Văn Linh - Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3) 546.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2419 Huyện Cư Jút Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc nội trú) - Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2420 Huyện Cư Jút Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận) - Đường Nguyễn Văn Linh 468.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2421 Huyện Cư Jút Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua) -  Thị trấn Ea T'ling Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành) - Ngã 3 đường Quang Trung 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2422 Huyện Cư Jút Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua) -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Quang Trung - Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2423 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Thị Minh Khai -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo - Giáp đường Lê Hồng Phong 1.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2424 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Thị Minh Khai -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 4 đường Lê Hồng Phong - Đường Quang Trung 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2425 Huyện Cư Jút Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9) -  Thị trấn Ea T'ling  Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển) -  Giáp đường Phan Chu Trinh 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2426 Huyện Cư Jút Đường Yơn -  Thị trấn Ea T'ling  Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh -  Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2427 Huyện Cư Jút Đường Lý Thái Tổ -  Thị trấn Ea T'ling  Ngã 3 đường Quang Trung -  Ngã 3 đường Phan Chu Trinh 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2428 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Tri Phương -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt -  Ngã 3 đường Phan Chu Trinh 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2429 Huyện Cư Jút Đường Phan Đăng Lưu -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt -  Ngã 3 đường Phan Chu Trinh 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2430 Huyện Cư Jút Đường Lý Thường Kiệt -  Thị trấn Ea T'ling  Đường Lý Thái Tổ -  Đường Phan Đăng Lưu 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2431 Huyện Cư Jút Đường Trần Quý Cáp -  Thị trấn Ea T'ling Đường Nguyễn Khuyến - Đường Nguyễn Thị Minh khai 1.056.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2432 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Khuyến -  Thị trấn Ea T'ling Ngã 3 đường Lê Hồng Phong - Ngã 3 đường Quang Trung 1.056.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2433 Huyện Cư Jút Đường Mai Hắc Đế -  Thị trấn Ea T'ling Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Điện Biên Phủ 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2434 Huyện Cư Jút Đường Phan Đình Giót -  Thị trấn Ea T'ling 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2435 Huyện Cư Jút Đường Hồ Tùng Mậu -  Thị trấn Ea T'ling 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2436 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Viết Xuân -  Thị trấn Ea T'ling  Km 0 đường Trần Hưng Đạo -  Km 0 +360 m 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2437 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Viết Xuân -  Thị trấn Ea T'ling  Km 0 +360 m -  Đường Nguyễn Văn Cừ 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2438 Huyện Cư Jút Đường Y Nuê -  Thị trấn Ea T'ling Km 0 đường Trần Hưng Đạo - Km 0 + 360 m 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2439 Huyện Cư Jút Đường Y Nuê -  Thị trấn Ea T'ling Km 0 + 360 m -  Đường Nguyễn Văn Cừ 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2440 Huyện Cư Jút Đường Tô Hiến Thành -  Thị trấn Ea T'ling Đường Trần Hưng Đạo -  Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2441 Huyện Cư Jút Đường Tô Hiến Thành -  Thị trấn Ea T'ling  Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương -  Đường Nguyễn Văn Cừ 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2442 Huyện Cư Jút  Đường Nguyễn Văn Cừ -  Thị trấn Ea T'ling  Đường Hùng Vương -  Đường Võ Thị Sáu 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2443 Huyện Cư Jút Đường Tuệ Tĩnh -  Thị trấn Ea T'ling Đường Trần Hưng Đạo -  Đường Bà Triệu 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2444 Huyện Cư Jút Đường Đoàn Thị Điểm -  Thị trấn Ea T'ling Đường Trần Hưng Đạo -  Đường Bà Triệu 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2445 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Hữu Thọ -  Thị trấn Ea T'ling Đường Hai Bà Trưng -  Đường Nguyễn Du 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2446 Huyện Cư Jút Đường Cao Thắng -  Thị trấn Ea T'ling Đường Hùng Vương - Đường Hai Bà Trưng 594.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2447 Huyện Cư Jút Đường Nguyễn Thị Định -  Thị trấn Ea T'ling Đường Nơ Trang Lơng - Hẻm 35 đường Y Ngông 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2448 Huyện Cư Jút Hẻm 41 đường Bà Triệu -  Thị trấn Ea T'ling Đường Bà Triệu -  Đường Nguyễn Văn Cừ 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2449 Huyện Cư Jút Hẻm 29 đường Bà Triệu -  Thị trấn Ea T'ling Đường Bà Triệu -  Đường Nguyễn Văn Cừ 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2450 Huyện Cư Jút  Hẻm 13 đường Bà Triệu -  Thị trấn Ea T'ling Đường Bà Triệu -  Hẻm 84 đường Hùng Vương 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2451 Huyện Cư Jút Hẻm 28 đường Hùng Vương -  Thị trấn Ea T'ling 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2452 Huyện Cư Jút Hẻm 84 đường Hùng Vương -  Thị trấn Ea T'ling Đường Hùng Vương -  Hẻm 29 đường Bà Triệu 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2453 Huyện Cư Jút Hẻm 100 đường Hùng Vương -  Thị trấn Ea T'ling Đường Hùng Vương -  Đường Tô Hiến Thành 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2454 Huyện Cư Jút Hẻm 35 đường Y Ngông -  Thị trấn Ea T'ling Đường Y Ngông -  Đường Nguyễn Thị Định 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2455 Huyện Cư Jút Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai -  Thị trấn Ea T'ling 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2456 Huyện Cư Jút Khu trung tâm thị trấn -  Thị trấn Ea T'ling 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2457 Huyện Cư Jút Ngoài trung tâm thị trấn -  Thị trấn Ea T'ling 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2458 Huyện Cư Jút Quốc lộ 14 - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) - Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2459 Huyện Cư Jút Quốc lộ 14 - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng - Cầu 14 2.880.000 - - - - Đất ở nông thôn
2460 Huyện Cư Jút Đường đi Nam Dong - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Quốc lộ 14 - Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2461 Huyện Cư Jút Đường đi Nam Dong - Xã Tâm Thắng Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh - Ngã 3 hết thôn 9 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2462 Huyện Cư Jút Đường đi Nam Dong - Xã Tâm Thắng Ngã 3 hết thôn 9 - Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2463 Huyện Cư Jút Đường vào nhà máy đường - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Quốc lộ 14 - Suối hương 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
2464 Huyện Cư Jút Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Quốc lộ 14 - Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2465 Huyện Cư Jút Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng - Xã Tâm Thắng Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng - Ngã 4 buôn Ea Pô 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
2466 Huyện Cư Jút Đường bê tông thôn 10 - Xã Tâm Thắng Ngã 3 thôn 09 - Ngã 4 nhà ông Hải 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2467 Huyện Cư Jút Liên thôn - Xã Tâm Thắng Nhà ông Hải - Ngã 4 buôn EaPô 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2468 Huyện Cư Jút Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 - Xã Tâm Thắng Ngã 3 nhà ông Dũng - Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
2469 Huyện Cư Jút Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 - Xã Tâm Thắng Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) - Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh 429.000 - - - - Đất ở nông thôn
2470 Huyện Cư Jút Đường thôn 4 - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Quốc lộ 14 - Cầu nhà ông Chính 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
2471 Huyện Cư Jút Đường thôn 4 - Xã Tâm Thắng Cầu nhà ông Chính - Ngã 3 nhà ông Cường 462.000 - - - - Đất ở nông thôn
2472 Huyện Cư Jút Đường sinh thái - Xã Tâm Thắng Quốc lộ 14 - Giáp suối hương (khu bộ đội) 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
2473 Huyện Cư Jút Đường sinh thái - Xã Tâm Thắng Giáp suối hương (khu bộ đội) - Giáp ranh thị trấn Ea Tling 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2474 Huyện Cư Jút Đường Buôn Nui - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Quốc lộ 14 - Ngã 4 nhà ông Việt 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
2475 Huyện Cư Jút Đường thôn 6 - Xã Tâm Thắng Quốc lộ 14 - Cầu nhà ông Thản 693.000 - - - - Đất ở nông thôn
2476 Huyện Cư Jút Đường thôn 12 - Xã Tâm Thắng Quốc lộ 14 - Nhà ông Soát 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2477 Huyện Cư Jút Đường Tấn Hải đi Buôn Trum - Xã Tâm Thắng 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
2478 Huyện Cư Jút Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Quốc lộ 14 - Ngã 3 nhà ông Ngọ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2479 Huyện Cư Jút Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng - Xã Tâm Thắng Ngã 3 nhà ông Ngọ - Ngã 3 nhà ông Hưng 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
2480 Huyện Cư Jút Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng - Xã Tâm Thắng Ngã 3 nhà ông Hưng - Ngã 3 đường sinh thái 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2481 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
2482 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Đất ở các khu dân cư còn lại 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2483 Huyện Cư Jút Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng - Xã Tâm Thắng Ngã 4 buôn Ea Pô - Giáp ranh xã Nam Dong 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
2484 Huyện Cư Jút Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 - Xã Tâm Thắng Quốc lộ 14 - Hết nhà bà Tuyết 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
2485 Huyện Cư Jút Đường Buôn Nui - Xã Tâm Thắng Ngã 4 nhà ông Việt - Nhà văn hóa Bốn Buôn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2486 Huyện Cư Jút Đường Buôn Nui - Xã Tâm Thắng Nhà văn hóa Bốn Buôn - Ngã 4 đất ông Y Jút 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2487 Huyện Cư Jút Đường thôn 6 - Xã Tâm Thắng Cầu nhà ông Thản - Giáp đường nhựa thôn 5 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2488 Huyện Cư Jút Đường thôn 6 - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Quốc lộ 14 - Nhà ông Vương 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2489 Huyện Cư Jút Đường thôn 6 - Xã Tâm Thắng Ngã 3 Quốc lộ 14 - Nhà ông Bách 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2490 Huyện Cư Jút Đường thôn 7 - Xã Tâm Thắng Các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2491 Huyện Cư Jút Đường thôn 5 - Xã Tâm Thắng Nhà ông Đại - Nhà ông Nam 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2492 Huyện Cư Jút Đường thôn 13 - Xã Tâm Thắng Cổng trường Phan Chu Trinh - Hội trường thôn 13 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2493 Huyện Cư Jút Đường thôn 13 - Xã Tâm Thắng Hội trường thôn 13 - Cuối đường 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2494 Huyện Cư Jút Đường liên thôn; buôn - Xã Tâm Thắng Ngã tư cây đa - ngã tư đất Y Jút 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2495 Huyện Cư Jút Đường liên thôn; buôn - Xã Tâm Thắng Ngã ba đường Buôn Nui - Ngã ba Nhà ông Ngư 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2496 Huyện Cư Jút Quốc lộ 14 - Xã Trúc Sơn Ranh giới thị trấn - Cổng Công ty Tân Phát 1.512.000 - - - - Đất ở nông thôn
2497 Huyện Cư Jút Quốc lộ 14 - Xã Trúc Sơn Cổng Công ty Tân Phát - Giáp xã Đắk Gằn 814.000 - - - - Đất ở nông thôn
2498 Huyện Cư Jút Đường đi Cư K'Nia - Xã Trúc Sơn Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
2499 Huyện Cư Jút Đường đi Cư K'Nia - Xã Trúc Sơn Km 0 + 300m - Chân dốc Cổng trời 583.000 - - - - Đất ở nông thôn
2500 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Đường bê tông thôn 1 150.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất Đắk Nông - Huyện Cư Jút: Quốc lộ 14 - Xã Tâm Thắng

Bảng giá đất ở nông thôn tại Quốc lộ 14, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) đến Ngã 3 Khu công nghiệp Tâm Thắng, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn Quốc lộ 14 từ Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) đến Ngã 3 Khu công nghiệp Tâm Thắng có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá cao này phản ánh giá trị của đất tại khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, tiếp cận gần với khu công nghiệp và thị trấn, đồng thời hưởng lợi từ sự phát triển và đầu tư trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Quốc lộ 14, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Đi Nam Dong - Xã Tâm Thắng

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường đi Nam Dong, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Đường đi Nam Dong, xã Tâm Thắng có mức giá là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh. Khu vực này được đánh giá cao về giá trị do sự kết nối giao thông thuận tiện với Quốc lộ 14 và sự gần gũi với các cơ sở giáo dục quan trọng như trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh. Mức giá cao hơn so với các khu vực nông thôn khác phản ánh sự phát triển và nhu cầu trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường đi Nam Dong, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Cư Jút: Đường Vào Nhà Máy Đường - Xã Tâm Thắng

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường vào nhà máy đường, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Suối Hương, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Đường vào nhà máy đường có mức giá 420.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Suối Hương. Đất tại vị trí này có giá trị nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường chính và khu vực xung quanh, điều này làm tăng giá trị của đất trong khu vực nông thôn của xã Tâm Thắng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường vào nhà máy đường, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Cư Jút: Đường Vào Trường Trung học Cơ sở Phan Đình Phùng - Xã Tâm Thắng

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng có mức giá 720.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng. Đất tại vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với cơ sở giáo dục, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đường Bê Tông Thôn 10 - Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút

Bảng giá đất đối với khu vực đường bê tông thôn 10, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông được quy định trong văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường bê tông thôn 10, đoạn từ Ngã 3 thôn 09 đến Ngã 4 nhà ông Hải, có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này được phân loại là đất ở nông thôn, với đặc điểm là các tuyến đường bê tông thuận tiện cho việc di chuyển và phát triển nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản và phù hợp cho các hoạt động như xây dựng nhà ở, phát triển nông nghiệp, hoặc các dự án đầu tư nhỏ trong cộng đồng nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực đường bê tông thôn 10, xã Tâm Thắng.