STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 7 - Xã Tâm Thắng | Các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 7 - Xã Tâm Thắng | Các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10 | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 7 - Xã Tâm Thắng | Các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10 | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Cư Jút: Đất Ở Nông Thôn Đường Thôn 7 - Xã Tâm Thắng
Bảng giá đất tại khu vực đường thôn 7, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10, được quy định theo Văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc theo đoạn từ các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, nơi có sự kết nối tốt với các trục đường bê tông, đảm bảo giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng đến các cơ sở hạ tầng thiết yếu. Giá đất tại vị trí này ở mức trung bình so với các khu vực khác, do khu vực có sự phát triển đồng đều và mật độ dân cư ổn định. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển hợp lý, với điều kiện hạ tầng ngày càng được cải thiện và mở rộng.
Bảng giá đất theo quy định của UBND tỉnh Đắk Nông cung cấp thông tin quan trọng cho việc đầu tư, mua bán và phát triển bất động sản trong khu vực đường thôn 7. Những thông tin này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị của đất đai mà còn phản ánh sự phát triển và nhu cầu của xã Tâm Thắng.