STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1402 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1403 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1404 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1405 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1406 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1407 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1408 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành | 495.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1409 | Huyện Krông Nô | Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1410 | Huyện Krông Nô | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1411 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1412 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) - Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1413 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1414 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1415 | Huyện Krông Nô | Đường N7 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) - Đường 10E (hết bến xe khách mới) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1416 | Huyện Krông Nô | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1417 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba sân vận động - Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1418 | Huyện Krông Nô | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba chợ huyện - Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1419 | Huyện Krông Nô | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ) - Ngã ba Công an huyện | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1420 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ) - Đi đài truyền thanh huyện | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1421 | Huyện Krông Nô | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Đi Tổ dân phố 3 (cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1422 | Huyện Krông Nô | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1423 | Huyện Krông Nô | Đường An Dương Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Đường Lý Thái Tổ - Hết đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1424 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp Quốc lộ 28 - Hết đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1425 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đắk Mâm | Đầu đường Nguyễn Văn Linh - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1426 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) - Giáp Quốc lộ 28 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1427 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1428 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1429 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) - đến Tổ dân phố 4 mới | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1430 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1431 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1432 | Huyện Krông Nô | Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) - Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) | 952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1433 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các khu dân cư còn lại | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1434 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) - Thị trấn Đắk Mâm | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1435 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà - Thị trấn Đắk Mâm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1436 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1437 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1438 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1439 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1440 | Huyện Krông Nô | Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1441 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1442 | Huyện Krông Nô | Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1443 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1444 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1445 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1446 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m | 624.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1447 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1448 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1449 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1450 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành | 396.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1451 | Huyện Krông Nô | Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1452 | Huyện Krông Nô | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1453 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1454 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) - Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1455 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1456 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1457 | Huyện Krông Nô | Đường N7 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) - Đường 10E (hết bến xe khách mới) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1458 | Huyện Krông Nô | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1459 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba sân vận động - Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1460 | Huyện Krông Nô | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba chợ huyện - Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1461 | Huyện Krông Nô | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ) - Ngã ba Công an huyện | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1462 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ) - Đi đài truyền thanh huyện | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1463 | Huyện Krông Nô | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Đi Tổ dân phố 3 (cũ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1464 | Huyện Krông Nô | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1465 | Huyện Krông Nô | Đường An Dương Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Đường Lý Thái Tổ - Hết đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1466 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp Quốc lộ 28 - Hết đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1467 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đắk Mâm | Đầu đường Nguyễn Văn Linh - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1468 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) - Giáp Quốc lộ 28 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1469 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1470 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1471 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) - đến Tổ dân phố 4 mới | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1472 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1473 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1474 | Huyện Krông Nô | Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) - Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) | 761.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1475 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các khu dân cư còn lại | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1476 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1477 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà - Thị trấn Đắk Mâm | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1478 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1479 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1480 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1481 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1482 | Huyện Krông Nô | Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1483 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1484 | Huyện Krông Nô | Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1485 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1486 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1487 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1488 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m | 468.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1489 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1490 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1491 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1492 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành | 297.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1493 | Huyện Krông Nô | Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1494 | Huyện Krông Nô | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1495 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1496 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) - Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1497 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1498 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1499 | Huyện Krông Nô | Đường N7 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) - Đường 10E (hết bến xe khách mới) | 1.860.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1500 | Huyện Krông Nô | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Đắk Mâm
Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Hùng Vương, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này trải dài từ ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình. Mức giá cao phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của khu vực này trong thị trấn Đắk Mâm, với khả năng tiếp cận thuận lợi và sự phát triển đô thị xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông
Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) đến Ngã ba buôn Dốc Linh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) đến Ngã ba buôn Dốc Linh. Khu vực này có thể nằm gần các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị đất ở đây so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại đoạn đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông - Đường Chu Văn An và Đường Lê Thánh Tông
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Chu Văn An và đường Lê Thánh Tông tại Thị trấn Đắk Mâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) đến Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chu Văn An và đường Lê Thánh Tông có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí ưu việt trong khu vực đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng cao và nhu cầu sử dụng đất lớn, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn An và Lê Thánh Tông, Thị trấn Đắk Mâm. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông - Đường Quang Trung
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Quang Trung tại Thị trấn Đắk Mâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung có mức giá là 2.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực có nhu cầu sử dụng đất lớn, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, và các điểm giao thông chính. Sự gần gũi với Ngân hàng Nông Nghiệp và các khu vực xung quanh như nhà ông Nguyễn Văn Lộc góp phần làm tăng giá trị của đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quang Trung. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Đắk Mâm.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông - Đường Huỳnh Thúc Kháng
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng tại Thị trấn Đắk Mâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí ưu việt trong khu vực đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng cao với nhu cầu sử dụng đất lớn, nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Đắk Mâm.