11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Nông có tiềm năng để đầu tư?

Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022, bảng giá đất tại Đắk Nông phản ánh rõ rệt sức hút của khu vực này. Với giá đất phải chăng và tiềm năng tăng trưởng cao, Đắk Nông hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Nông

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Nông dao động từ 1.092 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 33.800.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 802.954 đồng/m². Mặc dù giá đất tại Đắk Nông vẫn còn khá thấp so với các tỉnh Tây Nguyên khác như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, nhưng đây lại chính là cơ hội để các nhà đầu tư sở hữu đất nền với chi phí hợp lý.

Khu vực trung tâm Thành phố Gia Nghĩa và các huyện gần kề có mức giá đất cao hơn, đặc biệt là tại các tuyến đường chính hoặc khu vực được quy hoạch đô thị. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành và vùng nông thôn có mức giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ các dự án phát triển hạ tầng và du lịch.

Nhìn chung, việc đầu tư ngắn hạn tại Đắk Nông sẽ thích hợp cho những khu vực có quy hoạch đô thị và giao thông thuận lợi. Trong khi đó, chiến lược đầu tư dài hạn lại phù hợp với các khu vực ngoại ô, nơi giá đất đang ở mức thấp nhưng sẽ tăng nhanh khi hạ tầng và du lịch phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Nông

Đắk Nông nằm ở vị trí chiến lược trên cao nguyên M’Nông, tiếp giáp với Lâm Đồng, Bình Phước và Campuchia, tạo ra lợi thế đặc biệt trong giao thương và phát triển kinh tế. Tỉnh này được biết đến với hệ sinh thái đa dạng, khí hậu ôn hòa và những thắng cảnh thiên nhiên nổi tiếng như thác Đray Sáp, hồ Tà Đùng – nơi được mệnh danh là “vịnh Hạ Long của Tây Nguyên”.

Đắk Nông sở hữu tiềm năng lớn từ ngành công nghiệp và du lịch. Với các khu công nghiệp như Nhân Cơ – nơi tập trung các dự án chế biến alumin lớn, tỉnh này đang thu hút sự quan tâm của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội việc làm mà còn tăng nhu cầu về nhà ở và các bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, du lịch tại Đắk Nông cũng đang bùng nổ với các điểm đến nổi bật như hồ Tà Đùng, công viên địa chất Đắk Nông và các khu sinh thái. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang dần hình thành, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn trong lĩnh vực này.

Ngoài ra, với định hướng trở thành một trung tâm phát triển bền vững của Tây Nguyên, Đắk Nông đang tập trung vào quy hoạch đô thị bài bản, giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực lân cận Thành phố Gia Nghĩa.

Hạ tầng giao thông tiếp tục là điểm nhấn quan trọng. Việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và xây dựng các dự án giao thông mới đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây. Các khu vực ngoại ô và các huyện như Đắk Mil, Cư Jút đang nổi lên như những điểm đầu tư đầy hứa hẹn.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và công nghiệp cùng sự phát triển không ngừng của hạ tầng, Đắk Nông đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 834.242 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3740

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 điện tử Lượng) - Đường Vũ Ngọc Nhạ 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1302 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Đường Đồng Lộc (Ngã ba điện tử Lượng) - Trường Họa Mi 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1303 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Trường Họa Mi - Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Cổng trụ sở UBND xã đi ra) 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1304 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 vào trang trại Gia Trung) - Đường Lê Văn Huân 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1305 Thành phố Gia Nghĩa Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon - Xã Đắk Nia Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Nghĩa Hòa) - Hết đường bê tông 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1306 Thành phố Gia Nghĩa Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan - Xã Đắk R'moan 237.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1307 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã - Xã Đắk R'moan 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1308 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu - Xã Đắk R'moan 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1309 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) - Xã Đắk R'moan 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1310 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih - Xã Đắk R'moan 280.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1311 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy dương - Xã Đắk R'moan Giáp phường Nghĩa Phú - Km 7 (Tà luy dương) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1312 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy âm - Xã Đắk R'moan Giáp phường Nghĩa Phú - Km 7 (Tà luy âm) 319.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1313 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy dương - Xã Đắk R'moan Km 7 - Km 5 (Tà luy dương) 374.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1314 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy âm - Xã Đắk R'moan Km 7 - Km 5 (Tà luy âm) 273.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1315 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy dương - Xã Đắk R'moan Km 5 - Giáp ranh phường Quảng Thành (Tà luy dương) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1316 Thành phố Gia Nghĩa Đường tránh đô thị Gia Nghĩa - Tà luy âm - Xã Đắk R'moan Km 5 - Giáp ranh phường Quảng Thành (Tà luy âm) 296.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1317 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'moan Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1318 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'moan Đất ở khu dân cư còn lại 75.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1319 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Tất cả các thôn; Bon trên địa bàn xã 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1320 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 1,2 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1321 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1322 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 5,6 các vị trí còn lại 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1323 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1324 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất 49.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1325 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 5,6,7,8 còn lại 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1326 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia 64.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1327 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1328 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP4 còn lại và TDP5 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1329 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành 72.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1330 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 9 còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1331 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nộ 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1332 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh 49.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1333 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 6 còn lại 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1334 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1335 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Hòa 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1336 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1337 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định c 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1338 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1339 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1340 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1341 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1342 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Bon Đắk R'Moan 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1343 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 1,2 84.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1344 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1345 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 5,6 các vị trí còn lại 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1346 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành 77.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1347 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất 64.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1348 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 5,6,7,8 còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1349 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia 84.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1350 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1351 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP4 còn lại và TDP5 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1352 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành 86.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1353 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 9 còn lại 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1354 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành 6.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1355 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nộ 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1356 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh 59.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1357 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 6 còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1358 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1359 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Hòa 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1360 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1361 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định c 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1362 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1363 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1364 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1365 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1366 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Bon Đắk R'Moan 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1367 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 1,2 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1368 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1369 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Tân TDP 5,6 các vị trí còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1370 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1371 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1372 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Phú TDP 5,6,7,8 còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1373 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1374 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1375 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Đức TDP4 còn lại và TDP5 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1376 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1377 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành TDP 9 còn lại 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1378 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Thành 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1379 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nộ 58.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1380 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1381 Thành phố Gia Nghĩa Phường Nghĩa Trung TDP 6 còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1382 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1383 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Hòa 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1384 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1385 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định c 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1386 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1387 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1388 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1389 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1390 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan Bon Đắk R'Moan 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1391 Thành phố Gia Nghĩa Phường Quảng Thành 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1392 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk Nia 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1393 Thành phố Gia Nghĩa Xã Đắk R'Moan 12.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1394 Huyện Krông Nô Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1395 Huyện Krông Nô Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1396 Huyện Krông Nô Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1397 Huyện Krông Nô Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1398 Huyện Krông Nô Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1399 Huyện Krông Nô Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1400 Huyện Krông Nô Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị