11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Nông có tiềm năng để đầu tư?

Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022, bảng giá đất tại Đắk Nông phản ánh rõ rệt sức hút của khu vực này. Với giá đất phải chăng và tiềm năng tăng trưởng cao, Đắk Nông hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Nông

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Nông dao động từ 1.092 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 33.800.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 802.954 đồng/m². Mặc dù giá đất tại Đắk Nông vẫn còn khá thấp so với các tỉnh Tây Nguyên khác như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, nhưng đây lại chính là cơ hội để các nhà đầu tư sở hữu đất nền với chi phí hợp lý.

Khu vực trung tâm Thành phố Gia Nghĩa và các huyện gần kề có mức giá đất cao hơn, đặc biệt là tại các tuyến đường chính hoặc khu vực được quy hoạch đô thị. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành và vùng nông thôn có mức giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ các dự án phát triển hạ tầng và du lịch.

Nhìn chung, việc đầu tư ngắn hạn tại Đắk Nông sẽ thích hợp cho những khu vực có quy hoạch đô thị và giao thông thuận lợi. Trong khi đó, chiến lược đầu tư dài hạn lại phù hợp với các khu vực ngoại ô, nơi giá đất đang ở mức thấp nhưng sẽ tăng nhanh khi hạ tầng và du lịch phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Nông

Đắk Nông nằm ở vị trí chiến lược trên cao nguyên M’Nông, tiếp giáp với Lâm Đồng, Bình Phước và Campuchia, tạo ra lợi thế đặc biệt trong giao thương và phát triển kinh tế. Tỉnh này được biết đến với hệ sinh thái đa dạng, khí hậu ôn hòa và những thắng cảnh thiên nhiên nổi tiếng như thác Đray Sáp, hồ Tà Đùng – nơi được mệnh danh là “vịnh Hạ Long của Tây Nguyên”.

Đắk Nông sở hữu tiềm năng lớn từ ngành công nghiệp và du lịch. Với các khu công nghiệp như Nhân Cơ – nơi tập trung các dự án chế biến alumin lớn, tỉnh này đang thu hút sự quan tâm của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội việc làm mà còn tăng nhu cầu về nhà ở và các bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, du lịch tại Đắk Nông cũng đang bùng nổ với các điểm đến nổi bật như hồ Tà Đùng, công viên địa chất Đắk Nông và các khu sinh thái. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang dần hình thành, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn trong lĩnh vực này.

Ngoài ra, với định hướng trở thành một trung tâm phát triển bền vững của Tây Nguyên, Đắk Nông đang tập trung vào quy hoạch đô thị bài bản, giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực lân cận Thành phố Gia Nghĩa.

Hạ tầng giao thông tiếp tục là điểm nhấn quan trọng. Việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và xây dựng các dự án giao thông mới đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây. Các khu vực ngoại ô và các huyện như Đắk Mil, Cư Jút đang nổi lên như những điểm đầu tư đầy hứa hẹn.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và công nghiệp cùng sự phát triển không ngừng của hạ tầng, Đắk Nông đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 834.242 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3740

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức Đường vào bệnh xá - Ngã ba bà mù 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức Ngã ba bà mù - Đường vào cổng trại giam 1.179.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) - Phường Nghĩa Đức Đường vào cổng trại giam - Km 4 907.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) - Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) 604.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) - Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/4 - Hết đường nhựa 2.413.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/5 - Hết đường nhựa 1.993.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường Lương Thế Vinh - Hết đường nhựa (ngã 3) 1.848.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường Lương Thế Vinh - Hết đường nhựa (ngã 3) 1.428.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Hết đường nhựa - Khu tái định cư Đắk Nur B 1.764.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Hết đường nhựa - Khu tái định cư Đắk Nur B 1.344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/4 - Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) 2.246.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường 23/5 - Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) 1.872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Gia Nghĩa Đường hẻm nối với đường Ama Jhao - Phường Nghĩa Đức Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao - Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu 1.048.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Khuyến - Phường Nghĩa Đức Đường N’Trang Lơng - Đường Lương Thế Vinh 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lương Thế Vinh (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Đường N’Trang Lơng - Hết đường Lương Thế Vinh 2.052.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lương Thế Vinh (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Đường N’Trang Lơng - Hết đường Lương Thế Vinh 1.596.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hàm Nghi - Phường Nghĩa Đức Đường Hùng Vương - Đường Tản Đà 1.572.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Hữu Thọ - Phường Nghĩa Đức Đường Hàm Nghi (Trục D1) - Đường Y Jút (Trục N3) 1.123.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tản Đà - Phường Nghĩa Đức Đường Hàm Nghi - Đường Y Jút (Trục N3) 1.572.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Khánh Dư - Phường Nghĩa Đức Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền 1.310.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Hoa Thám - Phường Nghĩa Đức Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền 1.310.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trần Đại Nghĩa - Phường Nghĩa Đức Đường Tản Đà - Đường Nguyễn Thượng Hiền 1.310.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Gia Nghĩa Đường Y Jút - Phường Nghĩa Đức Đường Nguyễn Thượng Hiền - Giáp đường dây 500Kv (hết đường) 1.310.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Nghĩa Đức Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền - Đường Hoàng Diệu 1.310.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Diệu - Phường Nghĩa Đức Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ - Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Gia Nghĩa Khu Tái định cư đồi Đắk Nur (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Nội các tuyến đường nhựa 856.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Gia Nghĩa Khu Tái định cư đồi Đắk Nur (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Nội các tuyến đường nhựa 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Đức Tổ dân phố 1, 2 331.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại - Phường Nghĩa Đức Các tổ dân phố còn lại của phường 327.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Đức Tổ dân phố 1, 2 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại - Phường Nghĩa Đức Các tổ dân phố còn lại của phường 237.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Đức Tổ dân phố 1, 2 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở ven các đường đất cụt còn lại - Phường Nghĩa Đức Các tổ dân phố còn lại của phường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Gia Nghĩa Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5) - Phường Nghĩa Đức 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Công An (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Nội tuyến đường nhựa 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Công An (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Nội tuyến đường nhựa 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nia (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nia (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) 756.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nur B (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Đức Nội tuyến đường nhựa 856.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nur B (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Đức Nội tuyến đường nhựa 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Gia Nghĩa Đất ở các khu dân cư còn lại - Phường Nghĩa Đức 151.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa Tổ dân phố 3 - Phường Nghĩa Đức Ngã ba bà mù - giáp ranh xã Đắk Nia 567.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Gia Nghĩa Đường bê tông hẻm 2 đường Trần Phú - Phường Nghĩa Đức Đường Trần Phú - giáp ranh xã Đắk Nia 567.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa tổ dân phố 5 - Phường Nghĩa Đức Đường Trần Phú - đường vào Hồ câu Bi Bo 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Gia Nghĩa Đường bê tông tổ dân phố 5 - Phường Nghĩa Đức Đường Trần Phú - hết nhà anh Hiệp tổ trưởng tổ dân phố 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hoàng Sa - Phường Nghĩa Đức Giáp đường Lý Thái Tổ - đến hết đường 756.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường Đ2 2.449.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường Đ27; ĐC3; T4 1.959.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường ĐC1; ĐC4; ĐC5; ĐC6; ĐC16; ĐC7; ĐC9; ĐC19 1.611.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nur B -Giai đoạn 1 (đợt 3) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường ĐC14 (từ lô 02-E2 đến lô 34-E2) 682.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Gia Nghĩa Khu tái định cư Đắk Nur B -Giai đoạn 1 (đợt 3) - Phường Nghĩa Đức Tiếp giáp đường ĐC9; ĐC15; ĐC17; ĐC18; ĐC19; ĐC20; ĐC21; ĐC22; ĐC23 952.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành Giáp ranh phường Quảng Thành - Đường Phan Bội Châu 982.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành Đường Phan Bội Châu - Đường Hai Bà Trưng 1.612.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Nghĩa Thành Đường Hai Bà Trưng - Đường vào Bộ đội biên phòng 1.983.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hai Bà Trưng - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) 2.433.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Gia Nghĩa Đường Hai Bà Trưng - Phường Nghĩa Thành Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) - Đường 23/3 3.819.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tất Thành (Cầu Vượt) - Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) 3.217.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Gia Nghĩa Đường 23/3 - Phường Nghĩa Thành Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) - Cầu Đắk Nông 5.386.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ngô Mây - Phường Nghĩa Thành Đường Lý Tự Trọng - Cổng chào TDP 6 1.612.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Gia Nghĩa Đường Ngô Mây - Phường Nghĩa Thành Đường Tống Duy Tân - Cổng chào TDP 7 1.404.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tống Duy Tân (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 2.211.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tống Duy Tân (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 1.806.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Chu Văn An - Đường 23/3 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Chu Văn An - Đường 23/3 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Gia Nghĩa Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương - Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) 8.991.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành Cổng trại giam công an huyện (cũ) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) 6.318.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) - Hết chợ thành phố 20.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Gia Nghĩa Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Phường Nghĩa Thành Hết chợ thành phố - Vào 50m (đường đi vào giáp chùa Pháp Hoa) 1.638.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Gia Nghĩa Đường Sư Vạn Hạnh (đường đi sân Bay cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) - Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) 1.638.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Gia Nghĩa Đường Lý Tự Trọng - Phường Nghĩa Thành Đường Chu Văn An - Đường Đào Duy Từ 1.512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Gia Nghĩa Đường Bà Triệu - Phường Nghĩa Thành Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Đường Tôn Đức Thắng 20.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Gia Nghĩa Đường Đào Duy Từ - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Ngô Mây 1.123.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Gia Nghĩa Đường Chu Văn An - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tri Phương 6.132.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Gia Nghĩa Đường Chu Văn An - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Huỳnh Thúc Kháng 5.967.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Thị Sáu (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh 1.638.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Thị Sáu (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Thị Sáu (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) 1.404.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Gia Nghĩa Đường Võ Thị Sáu (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) 1.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Gia Nghĩa Đường Quanh Chợ - Phường Nghĩa Thành Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) - Đường Bà Triệu 16.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) 1.123.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Gia Nghĩa Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Gia Nghĩa Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Nghĩa Thành Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) - Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) 1.512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Gia Nghĩa Đường Mạc Thị Bưởi (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) - Hết đường 1.216.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Gia Nghĩa Đường Mạc Thị Bưởi (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) - Hết đường 1.014.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Gia Nghĩa Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh - Phường Nghĩa Thành Đường Mạc Thị Bưởi - Hết đường nhựa 1.123.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Gia Nghĩa Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) - Hết đường (1310m) 446.400 - - - - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Phan Bội Châu - Đường vào nhà hàng Dốc Võng 1.944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Phan Bội Châu - Đường vào nhà hàng Dốc Võng 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) - Ngã tư đường Ngô Mây 2.925.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) - Ngã tư đường Ngô Mây 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã tư đường Ngô Mây - Hết điện máy xanh 4.299.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Hết điện máy xanh - Đường Chu Văn An 4.545.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Hết điện máy xanh - Đường Chu Văn An 4.095.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành Ngã ba đường Sư Vạn Hạnh giao với đường Tôn Đức Thắng - Đường Võ Thị Sáu 4.176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) - Phường Nghĩa Thành Đường Võ Thị Sáu - Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) 6.604.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy dương) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) - Đường 23/4 6.885.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) (Tà luy âm) - Phường Nghĩa Thành Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) - Đường 23/5 6.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Gia Nghĩa Đường nhựa - Phường Nghĩa Thành Đường Chu Văn An (giáp Nhà hàng Bản Việt) - Đường Lý Tự Trọng 1.512.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Gia Nghĩa Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành - Phường Nghĩa Thành 673.800 - - - - Đất SX-KD đô thị