STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường hầm đá (thôn 6) - Xã Kiến Thành | Ngã ba QL 14 (nhà ông Thư) - Đường điện 500KV | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường hầm đá (thôn 6) - Xã Kiến Thành | Ngã ba QL 14 (nhà ông Thư) - Đường điện 500KV | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đắk R’Lấp | Đường hầm đá (thôn 6) - Xã Kiến Thành | Ngã ba QL 14 (nhà ông Thư) - Đường điện 500KV | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk R’Lấp: Đất Ở Nông Thôn - Đường Hầm Đá (Thôn 6) - Xã Kiến Thành
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường Hầm Đá (thôn 6), xã Kiến Thành, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường Hầm Đá (thôn 6) có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm đoạn từ Ngã ba Quốc lộ 14 (nhà ông Thư) đến đường điện 500KV. Đây là khu vực đất nông thôn với mức giá hợp lý, phù hợp cho các mục đích sử dụng đất như sản xuất nông nghiệp hoặc đầu tư vào các dự án phát triển khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Việc nắm bắt mức giá ở từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.