STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Trọn đường | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Trọn đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Trọn đường | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Trọn đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 9 | Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Đắk Mil | Đường Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) - Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Quốc Việt (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Quang Trung - Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến Thành | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Quốc Việt (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Quang Trung - Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến Thành | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Phan Bội Châu - Đầu đường vào nhà ông Phúc | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Phan Bội Châu - Đầu đường vào nhà ông Phúc | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Đắk Mil | Đường Văn Cao - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Đường Nguyễn Trãi | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Đắk Mil | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Trãi - Đầu đường vào nhà ông Phúc | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Bính - Thị trấn Đắk Mil | Đường Tô Hiến Thành - Đường Phan Bội châu | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Đắk Mil | Đường Tô Hiến Thành (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hội trường Tổ dân phố 9 - Đường Trương Công Định (Rừng Thông) | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Đắk Mil | Đường Tô Hiến Thành (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hội trường Tổ dân phố 9 - Đường Trương Công Định (Rừng Thông) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Đắk Mil | Đường Đặng Thùy Trâm - Thị trấn Đắk Mil | Trường Mầm non Sao Mai - Đường Trương Công Định (Rừng Thông) | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 100m | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường còn lại của Tổ dân phố 01 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) + 100m | 3.410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Trần Phú | 2.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Đắk Mil | Đường Mai Hắc Đế (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Nhân Tông - Đường Nguyễn Thái Học | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Đắk Mil | Đường Mai Hắc Đế (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Nhân Tông - Đường Nguyễn Thái Học | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Đắk Mil | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Lợi | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Đắk Mil | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Đắk Mil | Hoa viên - Ngã ba đường Bà Triệu | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Đắk Mil | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Đắk Mil | Ngã ba đường Bà Triệu - Hết đường Xuân Diệu | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Đắk Mil | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Du - Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang | 2.420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Đắk Mil | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Đắk Mil | Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang - Giáp ranh xã Thuận An | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Đắk Mil | Đường Đỗ Nhuận (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
129 | Huyện Đắk Mil | Đường Đỗ Nhuận (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
130 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Đắk Mil | Trọn đường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Đắk Mil | Đường Nơ Trang Gul - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Trãi | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Đắk Mil | Đường phân lô Quảng Trường - Thị trấn Đắk Mil | Đường N'Trang Lơng - Đường Nguyễn Chí Thanh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Đất ở các khu dân cư còn lại | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Đắk Mil | Đường giáp ranh thị trấn Đắk Mil, đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | Quốc lộ 14C - Đường Y Jut (TDP 16 cũ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà bà Nguyễn Thị Ngoan) - Đường Nơ Trang Gul | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà ông Mai Hoàng Dũng) - Đường Nguyễn Trãi | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nơ Trang Lơng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Nguyễn Viết Xuân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
143 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
144 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 4 không đấu nối QL 14 ( Song song đường Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Đắk Mil | Đầu ngã 3 nhà bà Lai - Hết nhà trọ ông Hoàng Văn Hoan | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường Trần Phú | 10.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Phú - Hết Trường Nguyễn Tất Thành | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Trường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Đắk Lao | 5.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường N' Trang Lơng | 9.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường N' Trang Lơng - Hết ngã ba đường Hoàng Diệu | 6.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hoàng Diệu - Hết hạt Kiểm Lâm | 4.608.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Đắk Lao | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Trường Nguyễn Chí Thanh | 4.032.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Trường Nguyễn Chí Thanh - Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) - Giáp ranh xã Đắk Lao | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi | 4.032.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Đức Minh | 3.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến | 6.072.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến - Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) | 4.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 3.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết cổng Trường Trần Phú | 2.024.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Hết cổng Trường Trần Phú - Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông - Đường Nguyễn Chí Thanh | 968.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thượng Kiệt | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Đắk Mil | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Phú - Hết địa phận Thị trấn | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Ngã tư nhà bà Trang | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Ngã tư nhà bà Trang - Hết địa phận Thị trấn | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Ngã tư nhà bà Trang - Hết địa phận Thị trấn | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) - Km0+100m (mỗi bên 100m) | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) +100m (mỗi bên 100m) - Đường Hồ Xuân Hương | 1.144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) - Hết đường Huy Cận | 968.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Đắk Mil | Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 đấu nối với đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
174 | Huyện Đắk Mil | Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | 968.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
175 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết nhà trẻ Họa My | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết nhà trẻ Hoạ My - Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết nhà trẻ Hoạ My - Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba đường Nơ Trang Long | 792.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thái Tổ (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Lợi | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thái Tổ (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Lợi | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Đắk Mil | Đường Hàm Nghi (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự) - Đường Lê Lợi | 1.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Đắk Mil | Đường Hàm Nghi (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự) - Đường Lê Lợi | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 2.904.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Duẩn | 2.376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Duẩn | 1.936.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Đắk Mil | Đường Văn Tiến Dũng - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 200m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Đắk Mil | Đường Văn Tiến Dũng - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 200m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Đắk Mil | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Xuân Diệu - Hết đường Phan Đăng Lưu | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Đắk Mil | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Đắk Mil | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy dương) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy dương), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy dương) có mức giá 1.320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Trọn đường. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực thị trấn Đắk Mil, với đặc điểm địa hình là tà luy dương, ảnh hưởng đến khả năng xây dựng và phát triển. Đoạn đường này nối liền các tuyến đường trong thị trấn, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối giao thông và hỗ trợ sự phát triển kinh tế của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại khu vực Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy dương), thị trấn Đắk Mil. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy âm) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy âm), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy âm) có mức giá 770.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Trọn đường. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực thị trấn Đắk Mil, với đặc điểm địa hình là tà luy âm, ảnh hưởng đến khả năng xây dựng và phát triển. Đoạn đường này nối liền các tuyến đường trong thị trấn, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối giao thông và hỗ trợ sự phát triển kinh tế của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại khu vực Đường Hoàng Văn Thụ (Tà luy âm), thị trấn Đắk Mil. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy dương) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy dương), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Trọn đường, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy dương) có mức giá là 1.320.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Trọn đường. Khu vực này thuộc thị trấn Đắk Mil, một khu vực đô thị với sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiềm năng gia tăng giá trị đất đai. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí cụ thể và sự phát triển của khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy dương), thị trấn Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy âm) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy âm), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Trọn đường, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy âm) có mức giá là 770.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Trọn đường. Khu vực này thuộc thị trấn Đắk Mil, một khu vực đô thị với sự phát triển cơ sở hạ tầng cơ bản và tiềm năng gia tăng giá trị đất đai trong tương lai. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí cụ thể và sự phát triển của khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Viết Xuân (Tà luy âm), thị trấn Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đường TDP 9 - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường TDP 9 thuộc thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Đường Quang Trung, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.980.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường TDP 9 có mức giá 1.980.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Đường Quang Trung. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí trong khu vực đô thị của thị trấn Đắk Mil, với giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác trong cùng đoạn đường. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất ở đô thị với tiềm năng phát triển cao và giá trị vượt trội.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường TDP 9, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.