STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường Trần Phú | 12.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Phú - Hết Trường Nguyễn Tất Thành | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Trường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Đắk Lao | 7.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết ngã ba đường N' Trang Lơng | 11.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường N' Trang Lơng - Hết ngã ba đường Hoàng Diệu | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hoàng Diệu - Hết hạt Kiểm Lâm | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị trấn Đắk Mil | Hết hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Đắk Lao | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Trường Nguyễn Chí Thanh | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Trường Nguyễn Chí Thanh - Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị trấn Đắk Mil | Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) - Giáp ranh xã Đắk Lao | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Đức Minh | 3.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến | 7.590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến - Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) | 5.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 3.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đắk Mil | Đường Hùng Vương (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) - Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết cổng Trường Trần Phú | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Hết cổng Trường Trần Phú - Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mil | Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Lợi - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thượng Kiệt | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đắk Mil | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Phú - Hết địa phận Thị trấn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | Đường Hùng Vương - Ngã tư nhà bà Trang | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Ngã tư nhà bà Trang - Hết địa phận Thị trấn | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Ngã tư nhà bà Trang - Hết địa phận Thị trấn | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) - Km0+100m (mỗi bên 100m) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) +100m (mỗi bên 100m) - Đường Hồ Xuân Hương | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đắk Mil | Đường Huy Cận - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Nguyễn Du) - Hết đường Huy Cận | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Đắk Mil | Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 đấu nối với đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Đắk Mil | Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du - Thị trấn Đắk Mil | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết nhà trẻ Họa My | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết nhà trẻ Hoạ My - Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết nhà trẻ Hoạ My - Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Đắk Mil | Đường N' Trang Lơng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Chí Thanh | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba đường Nơ Trang Long | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thái Tổ (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Lợi | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thái Tổ (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Lợi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Đắk Mil | Đường Hàm Nghi (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự) - Đường Lê Lợi | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Đắk Mil | Đường Hàm Nghi (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự) - Đường Lê Lợi | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Đắk Mil | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thường Kiệt | 3.630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Duẩn | 2.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Đắk Mil | Đường Quang Trung (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Duẩn | 2.420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Đắk Mil | Đường Văn Tiến Dũng - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 200m | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Đắk Mil | Đường Văn Tiến Dũng - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 200m | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Đắk Mil | Đường Bà Triệu (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 200m - Đường Xuân Diệu | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Đắk Mil | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Xuân Diệu - Hết đường Phan Đăng Lưu | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Đắk Mil | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Đắk Mil | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mil | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Xuân Diệu | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Đắk Mil | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Cao Thắng | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Đắk Mil | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Hết đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Đắk Mil | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Cao Thắng - Hết đường Huỳnh Thúc Kháng | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Đắk Mil | Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 100m | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Đắk Mil | Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 100m - Trên 100m | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Đắk Mil | Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Đắk Mil | Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Trần Hưng Đạo - Hết Hội trường TDP 16 | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Hội trường TDP 16 - Hội trường TDP 16 + 300m | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hết Hội trường TDP 16 - Hội trường TDP 16 + 300m | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Hội trường TDP 16 + 300m - Đường N'Trang Lơng | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Đắk Mil | Đường Hoàng Diệu (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Hội trường TDP 16 + 300m - Đường N'Trang Lơng | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Đắk Mil | Đường Y Jút - Thị trấn Đắk Mil | Km0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km0 + 400m | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Đắk Mil | Đường Y Jút - Thị trấn Đắk Mil | Km0 + 400m - Hết đường Y Jút | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100m | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04 | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Đắk Mil | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Trần Phú | 3.740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Đắk Mil | Đường vào chợ Thị trấn - Thị trấn Đắk Mil | Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây - Đường Trần Phú | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Đắk Mil | Đường Kim Đồng - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết cơ quan huyện đội | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Đường Quang Trung | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Quang Trung - Đường Phan Bội châu | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Đắk Mil | Đường Lý Thường Kiệt (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Quang Trung - Đường Phan Bội châu | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Đường Hùng Vương | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lê Duẩn - Đường Hùng Vương | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Đắk Mil | Đường Hai Bà Trưng (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Hùng Vương | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Đắk Mil | Đường Hai Bà Trưng (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Hùng Vương | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Đắk Mil | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Nguyễn Khuyến | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mil | Km 0 (đường Lê Duẩn) - Km0+200m | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mil | Km0+200m - Km0+450m | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mil | Km0+450m - Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Bá Ngọc (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Nhà ông Tấn - Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam) | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Bá Ngọc (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Nhà ông Tấn - Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Đắk Mil | Đường Trương Công Định - Thị trấn Đắk Mil | Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường cấp 3) - Giáp đường Hoàng Quốc Việt | 2.090.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | Các trục đường còn lại của Tổ dân phố 9 | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Đắk Mil | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Nguyễn Viết Xuân | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Đắk Mil | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường Lý Thường Kiệt | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Trãi (Tà luy dương) - Thị trấn Đắk Mil | Trọn đường | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Trãi (Tà luy âm) - Thị trấn Đắk Mil | Trọn đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến hết ngã ba đường Trần Phú, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 12.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) có mức giá là 12.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến hết ngã ba đường Trần Phú. Khu vực này thuộc thị trấn Đắk Mil, nằm trên quốc lộ 14, một tuyến giao thông quan trọng, góp phần gia tăng giá trị đất đai tại vị trí này. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng của khu vực đô thị này.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết ngã ba đường N' Trang Lơng, được ban hành theo Văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 11.900.000 VNĐ/m². Đây là vị trí từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết ngã ba đường N' Trang Lơng. Mức giá này phản ánh giá trị cao cho đất ở đô thị nằm trên trục Quốc lộ 14, khu vực có lưu lượng giao thông lớn và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích công cộng cũng như khu vực thương mại chính. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Bảng giá đất này được ban hành theo quyết định của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14). Những thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là khu vực có lưu lượng giao thông cao và tiếp cận dễ dàng với các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Đô Thị Đoạn Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C), thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Đường Nguyễn Tất Thành đến hết Trường Nguyễn Chí Thanh, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) có mức giá là 5.040.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Đường Nguyễn Tất Thành đến hết Trường Nguyễn Chí Thanh. Đường Nguyễn Chí Thanh, thuộc Quốc lộ 14C, là một trong những tuyến đường chính và quan trọng của thị trấn Đắk Mil, nối liền nhiều khu vực trọng điểm và thuận tiện cho giao thương. Chính vì vậy, mức giá đất ở khu vực này cao hơn so với các khu vực khác, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển vượt trội của địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C). Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Lê Duẩn - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất tại khu vực Đường Lê Duẩn, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Lê Duẩn có mức giá 6.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Đường Nguyễn Tất Thành đến hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng. Đường Lê Duẩn nằm ở trung tâm thị trấn Đắk Mil, được đánh giá là một trong những khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực đô thị. Với mức giá này, khu vực Đường Lê Duẩn cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và vị trí thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá tại khu vực Đường Lê Duẩn, thị trấn Đắk Mil. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Mil - Đường Hùng Vương - Thị Trấn Đắk Mil
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Hùng Vương, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông được quy định theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 7.590.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Hùng Vương có mức giá 7.590.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo đến Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực thị trấn Đắk Mil, với vị trí chiến lược nằm trên tuyến đường chính, kết nối các khu vực quan trọng trong thị trấn. Đường Hùng Vương là một trong những con đường chính, đóng vai trò quan trọng trong việc giao thương và phát triển kinh tế của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại khu vực Đường Hùng Vương, thị trấn Đắk Mil. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị.