STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Cư Jút | Đường Cao Thắng - Thị trấn Ea T'ling | Đường Hùng Vương - Đường Hai Bà Trưng | 594.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
302 | Huyện Cư Jút | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Ea T'ling | Đường Nơ Trang Lơng - Hẻm 35 đường Y Ngông | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
303 | Huyện Cư Jút | Hẻm 41 đường Bà Triệu - Thị trấn Ea T'ling | Đường Bà Triệu - Đường Nguyễn Văn Cừ | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
304 | Huyện Cư Jút | Hẻm 29 đường Bà Triệu - Thị trấn Ea T'ling | Đường Bà Triệu - Đường Nguyễn Văn Cừ | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
305 | Huyện Cư Jút | Hẻm 13 đường Bà Triệu - Thị trấn Ea T'ling | Đường Bà Triệu - Hẻm 84 đường Hùng Vương | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
306 | Huyện Cư Jút | Hẻm 28 đường Hùng Vương - Thị trấn Ea T'ling | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
307 | Huyện Cư Jút | Hẻm 84 đường Hùng Vương - Thị trấn Ea T'ling | Đường Hùng Vương - Hẻm 29 đường Bà Triệu | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
308 | Huyện Cư Jút | Hẻm 100 đường Hùng Vương - Thị trấn Ea T'ling | Đường Hùng Vương - Đường Tô Hiến Thành | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
309 | Huyện Cư Jút | Hẻm 35 đường Y Ngông - Thị trấn Ea T'ling | Đường Y Ngông - Đường Nguyễn Thị Định | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
310 | Huyện Cư Jút | Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea T'ling | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
311 | Huyện Cư Jút | Khu trung tâm thị trấn - Thị trấn Ea T'ling | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
312 | Huyện Cư Jút | Ngoài trung tâm thị trấn - Thị trấn Ea T'ling | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
313 | Huyện Cư Jút | Quốc lộ 14 - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) - Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Cư Jút | Quốc lộ 14 - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng - Cầu 14 | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Cư Jút | Đường đi Nam Dong - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 - Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Cư Jút | Đường đi Nam Dong - Xã Tâm Thắng | Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh - Ngã 3 hết thôn 9 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Cư Jút | Đường đi Nam Dong - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 hết thôn 9 - Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Cư Jút | Đường vào nhà máy đường - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 - Suối hương | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Cư Jút | Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 - Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Cư Jút | Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng - Xã Tâm Thắng | Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng - Ngã 4 buôn Ea Pô | 528.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Cư Jút | Đường bê tông thôn 10 - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 thôn 09 - Ngã 4 nhà ông Hải | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Cư Jút | Liên thôn - Xã Tâm Thắng | Nhà ông Hải - Ngã 4 buôn EaPô | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 nhà ông Dũng - Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) - Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh | 429.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 4 - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 - Cầu nhà ông Chính | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 4 - Xã Tâm Thắng | Cầu nhà ông Chính - Ngã 3 nhà ông Cường | 462.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Cư Jút | Đường sinh thái - Xã Tâm Thắng | Quốc lộ 14 - Giáp suối hương (khu bộ đội) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Cư Jút | Đường sinh thái - Xã Tâm Thắng | Giáp suối hương (khu bộ đội) - Giáp ranh thị trấn Ea Tling | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Cư Jút | Đường Buôn Nui - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 - Ngã 4 nhà ông Việt | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 6 - Xã Tâm Thắng | Quốc lộ 14 - Cầu nhà ông Thản | 693.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 12 - Xã Tâm Thắng | Quốc lộ 14 - Nhà ông Soát | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Cư Jút | Đường Tấn Hải đi Buôn Trum - Xã Tâm Thắng | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
333 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 - Ngã 3 nhà ông Ngọ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 nhà ông Ngọ - Ngã 3 nhà ông Hưng | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 nhà ông Hưng - Ngã 3 đường sinh thái | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Cư Jút | Xã Tâm Thắng | Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Cư Jút | Xã Tâm Thắng | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Cư Jút | Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng - Xã Tâm Thắng | Ngã 4 buôn Ea Pô - Giáp ranh xã Nam Dong | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 - Xã Tâm Thắng | Quốc lộ 14 - Hết nhà bà Tuyết | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Cư Jút | Đường Buôn Nui - Xã Tâm Thắng | Ngã 4 nhà ông Việt - Nhà văn hóa Bốn Buôn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Cư Jút | Đường Buôn Nui - Xã Tâm Thắng | Nhà văn hóa Bốn Buôn - Ngã 4 đất ông Y Jút | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 6 - Xã Tâm Thắng | Cầu nhà ông Thản - Giáp đường nhựa thôn 5 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 6 - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 - Nhà ông Vương | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 6 - Xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 - Nhà ông Bách | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 7 - Xã Tâm Thắng | Các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 5 - Xã Tâm Thắng | Nhà ông Đại - Nhà ông Nam | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 13 - Xã Tâm Thắng | Cổng trường Phan Chu Trinh - Hội trường thôn 13 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Cư Jút | Đường thôn 13 - Xã Tâm Thắng | Hội trường thôn 13 - Cuối đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Cư Jút | Đường liên thôn; buôn - Xã Tâm Thắng | Ngã tư cây đa - ngã tư đất Y Jút | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Cư Jút | Đường liên thôn; buôn - Xã Tâm Thắng | Ngã ba đường Buôn Nui - Ngã ba Nhà ông Ngư | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Cư Jút | Quốc lộ 14 - Xã Trúc Sơn | Ranh giới thị trấn - Cổng Công ty Tân Phát | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Cư Jút | Quốc lộ 14 - Xã Trúc Sơn | Cổng Công ty Tân Phát - Giáp xã Đắk Gằn | 814.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Cư Jút | Đường đi Cư K'Nia - Xã Trúc Sơn | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Cư Jút | Đường đi Cư K'Nia - Xã Trúc Sơn | Km 0 + 300m - Chân dốc Cổng trời | 583.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Cư Jút | Xã Trúc Sơn | Đường bê tông thôn 1 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Cư Jút | Xã Trúc Sơn | Đường bê tông liên thôn 1, 2, 3, 4 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Cư Jút | Xã Trúc Sơn | Đường bê tông thôn 3 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Cư Jút | Xã Trúc Sơn | Đường bê tông liên thôn 6 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Cư Jút | Xã Trúc Sơn | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Cư Jút | Đường trục chính - Xã Cư K'Nia | Giáp ranh xã Trúc Sơn - Cổng Văn hóa thôn 1 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Cư Jút | Đường trục chính - Xã Cư K'Nia | Cổng Văn hóa thôn 1 - Nhà ông Tặng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Cư Jút | Đường trục chính - Xã Cư K'Nia | Nhà ông Tặng - Hết đất nhà ông Tại | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Cư Jút | Đường trục chính - Xã Cư K'Nia | Hết đất nhà ông Tại - Cầu Đắk Drông | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Cư Jút | Đường vào UBND xã - Xã Cư K'Nia | Ngã 3 nhà ông Thịnh - Trường Chu Văn An | 372.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Cư Jút | Đường vào UBND xã - Xã Cư K'Nia | Trường Chu Văn An - Ngã 3 nhà ông Nhàn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Cư Jút | Đường vào UBND xã - Xã Cư K'Nia | Cổng Văn hóa thôn 2 - Trụ sở UBND xã | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Cư Jút | Đường vào UBND xã - Xã Cư K'Nia | Ngã 3 nhà ông Nhàn - Cầu Hòa An | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Cư Jút | Đường vào UBND xã - Xã Cư K'Nia | Cầu Hòa An - Đường vào thôn 9, 10 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Cư Jút | Đường vào thôn 5, thôn 6 - Xã Cư K'Nia | Ngã 3 nhà ông Nhàn + 100m - Ngã 3 công trình nước sạch | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Cư Jút | Đường vào thôn 5, thôn 6 - Xã Cư K'Nia | Ngã 3 công trình nước sạch - Hết đường | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Cư Jút | Xã Cư K'Nia | Đất ở các khu dân cư còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Cư Jút | Xã Cư K'Nia | Khu dân cư thôn 12 (bổ sung) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Cư Jút | Xã Cư K'Nia | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn, bon (bổ sung) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Cư Jút | Các trục đường chính - Xã Nam Dong | Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng) - Ngã 3 nhà ông Thái | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Cư Jút | Các trục đường chính - Xã Nam Dong | Ngã 3 nhà ông Thái - Ngã 3 nhà ông Nghiệp | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Cư Jút | Các trục đường chính - Xã Nam Dong | Ngã 3 nhà ông Nghiệp - Ngã 3 Khánh Bạc | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Cư Jút | Các trục đường chính - Xã Nam Dong | Ngã 3 Khánh Bạc - Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Cư Jút | Các trục đường chính - Xã Nam Dong | Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán) - Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai) | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Cư Jút | Các trục đường chính - Xã Nam Dong | Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai) - Ngã 4 Trường Phan Bội Châu | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Cư Jút | Các trục đường chính - Xã Nam Dong | Ngã 4 Trường Phan Bội Châu - Ngã 3 phân trường thôn 1 | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Cư Jút | Các trục đường chính - Xã Nam Dong | Ngã 3 phân trường thôn 1 - Giáp ranh xã EaPô | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Cư Jút | Đường đi buôn Tia - Xã Nam Dong | Ngã 3 nhà ông Thái - Ngã 4 Đức Lợi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Cư Jút | Đường đi Đắk Drông (A) - Xã Nam Dong | Km 0 (ngã 3 Khánh Bạc) - Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Cư Jút | Đường đi Đắk Drông (A) - Xã Nam Dong | Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6 - Hội trường Thôn 7 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Cư Jút | Đường đi Đắk Drông (A) - Xã Nam Dong | Hội trường Thôn 7 - Giáp ranh xã Đắk Drông | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Cư Jút | Đường đi Đắk Drông (B) - Xã Nam Dong | Km 0 (Ngã 3 nhà ông Khoán) - Ngã 4 tuyến 2 thôn 6 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Cư Jút | Đường đi Đắk Drông (B) - Xã Nam Dong | Ngã 4 tuyến 2 thôn 6 - Hết khu dân cư thôn 5 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Cư Jút | Đường đi Đắk Drông (B) - Xã Nam Dong | Hết khu dân cư thôn 5 - Giáp ranh xã Đắk Drông | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Cư Jút | Đường đi xã Tâm Thắng - Xã Nam Dong | Ngã 4 chợ Nam Dong - Nhà ông Chiểu | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Cư Jút | Đường đi xã Tâm Thắng - Xã Nam Dong | Nhà ông Chiểu - Ngã 4 Đài Tưởng Niệm | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Cư Jút | Đường đi xã Đắk Wil - Xã Nam Dong | Ngã 4 chợ Nam Dong - Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
392 | Huyện Cư Jút | Đường đi xã Đắk Wil - Xã Nam Dong | Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm - Ngã 3 nhà ông Quýnh+50m | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Cư Jút | Đường đi xã Đắk Wil - Xã Nam Dong | Ngã 3 nhà ông Quýnh+50 m - Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Cư Jút | Đường đi xã Đắk Wil - Xã Nam Dong | Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4) - Giáp ranh Đắk Wil | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Cư Jút | Đường vào khu dân cư thôn 3 - Xã Nam Dong | Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai) - Ngã 3 nhà ông Lạc | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Cư Jút | Đường vào khu dân cư thôn 3 - Xã Nam Dong | Ngã 3 nhà ông Lạc - Ngã 3 nhà ông Sơn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Cư Jút | Đường vào khu dân cư thôn 3 - Xã Nam Dong | Ngã 3 nhà ông Sơn - Ngã 3 nhà ông Chiến thôn 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Cư Jút | Đường vào khu dân cư thôn 3 - Xã Nam Dong | Ngã 3 nhà ông Sơn - Nhà ông Hoè | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Cư Jút | Đường đi Thác Drayling (thôn 2) - Xã Nam Dong | Ngã 4 trường Phan Bội Châu - Ngã 3 nhà ông Nhạ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Cư Jút | Đường đi Thác Drayling (thôn 2) - Xã Nam Dong | Ngã 3 nhà ông Nhạ - Cầu ông Thái | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng giá đất Đắk Nông - Huyện Cư Jút: Quốc lộ 14 - Xã Tâm Thắng
Bảng giá đất ở nông thôn tại Quốc lộ 14, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) đến Ngã 3 Khu công nghiệp Tâm Thắng, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Quốc lộ 14 từ Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) đến Ngã 3 Khu công nghiệp Tâm Thắng có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá cao này phản ánh giá trị của đất tại khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, tiếp cận gần với khu công nghiệp và thị trấn, đồng thời hưởng lợi từ sự phát triển và đầu tư trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Quốc lộ 14, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Đi Nam Dong - Xã Tâm Thắng
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường đi Nam Dong, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường đi Nam Dong, xã Tâm Thắng có mức giá là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh. Khu vực này được đánh giá cao về giá trị do sự kết nối giao thông thuận tiện với Quốc lộ 14 và sự gần gũi với các cơ sở giáo dục quan trọng như trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh. Mức giá cao hơn so với các khu vực nông thôn khác phản ánh sự phát triển và nhu cầu trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường đi Nam Dong, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Cư Jút: Đường Vào Nhà Máy Đường - Xã Tâm Thắng
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường vào nhà máy đường, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Suối Hương, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường vào nhà máy đường có mức giá 420.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Suối Hương. Đất tại vị trí này có giá trị nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường chính và khu vực xung quanh, điều này làm tăng giá trị của đất trong khu vực nông thôn của xã Tâm Thắng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường vào nhà máy đường, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Cư Jút: Đường Vào Trường Trung học Cơ sở Phan Đình Phùng - Xã Tâm Thắng
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng có mức giá 720.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Ngã 3 Quốc lộ 14 đến Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng. Đất tại vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với cơ sở giáo dục, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đường Bê Tông Thôn 10 - Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút
Bảng giá đất đối với khu vực đường bê tông thôn 10, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông được quy định trong văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường bê tông thôn 10, đoạn từ Ngã 3 thôn 09 đến Ngã 4 nhà ông Hải, có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này được phân loại là đất ở nông thôn, với đặc điểm là các tuyến đường bê tông thuận tiện cho việc di chuyển và phát triển nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản và phù hợp cho các hoạt động như xây dựng nhà ở, phát triển nông nghiệp, hoặc các dự án đầu tư nhỏ trong cộng đồng nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực đường bê tông thôn 10, xã Tâm Thắng.