Bảng giá đất Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.809.604
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Suê Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grư 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4702 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Suê Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4703 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’nang Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4704 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’nang Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4705 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Drơng Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4706 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Drơng Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4707 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cuôr Đăng Buôn Aring 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4708 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cuôr Đăng Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4709 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư M’gar Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4710 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư M’gar Thôn 5, thôn 7 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4711 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư M’gar 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4712 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Lợi 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4713 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4714 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Hiệp Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4715 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Dróh Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4716 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Dróh Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4717 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea M’Dróh Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4718 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kiết buôn Ja Wầm A, B, thôn 9 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4719 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kiết Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4720 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tar Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4721 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tar Buôn K’đoh, buôn Kiêng 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4722 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tar Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4723 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea H’đing Buôn Drang 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4724 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea H’đing Buôn Tar 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4725 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea H’đing Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4726 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea K’pam Thôn 2, thôn 3, thôn 4 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4727 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea K’pam Buôn Bling 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4728 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea K’pam Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4729 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tul Buôn Tría, buôn Pơr 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4730 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tul Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4731 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tul Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4732 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Dliê M’nông Buôn Brăh 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4733 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Dliê M’nông Buôn Đrao 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4734 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Dliê M’nông Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4735 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuếh Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết 25.000 - - - - Đất trồng lúa
4736 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuếh Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
4737 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 6 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4738 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4739 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn C 38.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4740 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4741 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Tiến Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Thành, thôn Tiến Cường 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4742 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Tiến Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4743 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút Mgrư 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4744 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4745 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’nang Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4746 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’nang Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4747 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4748 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4749 Huyện Cư M'Gar Xã Cuôr Đăng Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4750 Huyện Cư M'Gar Xã Cuôr Đăng Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4751 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trắp, buôn Huk A, buôn Huk B 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4752 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4753 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4754 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4755 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4756 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4757 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’đróh Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4758 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’đróh Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4759 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’đróh Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4760 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4761 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4762 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kiết Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4763 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tar Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4764 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tar Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4765 Huyện Cư M'Gar Xã Ea H’đing Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B, buôn Tar, buôn Trap, buôn Jốk 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4766 Huyện Cư M'Gar Xã Ea H’đing Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4767 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4768 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4769 Huyện Cư M'Gar Xã Ea K’pam Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4770 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phong, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr - Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buô 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4771 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Buôn Yao, buôn Triă 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4772 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Tul Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4773 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Dliê M’nông Buôn Đrao, buôn Phong 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4774 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Dliê M’nông Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4775 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kuếh Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, Thôn 15 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4776 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Kuếh Các khu vực còn lại. 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4777 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4778 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4779 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Quảng Phú Các khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4780 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn C 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4781 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Thôn 4, thôn An Bình, buôn Pốk A 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4782 Huyện Cư M'Gar Thị trấn Ea Pốk Các khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4783 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Tiến Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Cường, thôn Tiến Thịnh, thôn Tiến Thành 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4784 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Tiến Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4785 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút M’grư 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4786 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Buôn Sút M’đưng, buôn Sút M’drang 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4787 Huyện Cư M'Gar Xã Cư Suê Các khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4788 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’nang Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4789 Huyện Cư M'Gar Xã Ea M’nang Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4790 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4791 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Thôn Tân Sơn, thôn Nam Kỳ, buôn Yông B 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4792 Huyện Cư M'Gar Xã Ea Drơng Các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4793 Huyện Cư M'Gar Xã Cuôr Đăng Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4794 Huyện Cư M'Gar Xã Cuôr Đăng Các khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4795 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trap, buôn Huk A, buôn Huk B 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4796 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4797 Huyện Cư M'Gar Xã Cư M’gar Các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4798 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4799 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4800 Huyện Cư M'Gar Xã Quảng Hiệp Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Trở Lên - Xã Cư Suê

Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk, cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Cư Suê đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn từ Thôn 1, Thôn 3, đến buôn Sút M’grư, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Thôn 1, Thôn 3, đến buôn Sút M’grư có mức giá 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Cư Suê. Khu vực này thường có điều kiện canh tác tốt với đất đai màu mỡ và hệ thống thủy lợi phát triển, hỗ trợ cho việc trồng lúa nước 2 vụ hoặc nhiều hơn.

Vị trí 2: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 20.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho canh tác lúa nước. Hệ thống thủy lợi và đất đai đảm bảo chất lượng cho việc sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng tốt cho canh tác lúa nước 2 vụ trở lên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 12.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên hoặc hạ tầng kém thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn từ Thôn 1, Thôn 3, đến buôn Sút M’grư, xã Cư Suê, huyện Cư M'Gar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Trở Lên - Xã Ea M’nang

Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk, cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Ea M’nang đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn từ Thôn 5, Thôn 6, Thôn 7, đến Thôn 8, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Thôn 5, Thôn 6, Thôn 7, đến Thôn 8 có mức giá 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Ea M’nang. Khu vực này thường có điều kiện canh tác tốt với đất đai màu mỡ và hệ thống thủy lợi phát triển, hỗ trợ cho việc trồng lúa nước 2 vụ hoặc nhiều hơn.

Vị trí 2: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 20.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho canh tác lúa nước. Hệ thống thủy lợi và đất đai đảm bảo chất lượng cho việc sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng tốt cho canh tác lúa nước 2 vụ trở lên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 12.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên hoặc hạ tầng kém thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn từ Thôn 5, Thôn 6, Thôn 7, đến Thôn 8, xã Ea M’nang, huyện Cư M'Gar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Trở Lên - Xã Ea Drơng

Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk, cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Ea Drơng đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn từ Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, đến thôn Tân Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, đến thôn Tân Sơn có mức giá 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Ea Drơng. Khu vực này thường có điều kiện canh tác tốt, với đất đai màu mỡ và hệ thống thủy lợi phát triển, hỗ trợ cho việc trồng lúa nước 2 vụ hoặc nhiều hơn.

Vị trí 2: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 20.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho canh tác lúa nước. Hệ thống thủy lợi và đất đai đảm bảo chất lượng cho việc sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng tốt cho canh tác lúa nước 2 vụ trở lên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 12.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên hoặc hạ tầng kém thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn từ Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, đến thôn Tân Sơn, xã Ea Drơng, huyện Cư M'Gar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Trở Lên Huyện Cư M’Gar - Xã Cuôr Đăng, Đắk Lắk

Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Cuôr Đăng, Huyện Cư M’Gar, Đắk Lắk, được công bố theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các khu vực như Buôn Aring, giúp nông dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất trồng lúa để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: Giá 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Buôn Aring được định giá 25.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh chất lượng đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên với điều kiện canh tác lý tưởng. Khu vực này có nguồn nước dồi dào và đất đai màu mỡ, thích hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn, cũng như các nhà đầu tư tìm kiếm hiệu quả sản xuất cao.

Vị trí 2: Giá giảm so với vị trí 1

Mặc dù thông tin về giá cụ thể cho vị trí 2 không được cung cấp, có thể dự đoán rằng giá tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể là do điều kiện đất đai hoặc hạ tầng không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng lúa với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: Cơ hội đầu tư với chi phí thấp

Vị trí 3 thường có giá thấp hơn và phù hợp cho các nông dân hoặc nhà đầu tư tìm kiếm đất với chi phí hợp lý. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nông nghiệp nếu được quản lý và chăm sóc tốt.

Vị trí 4: Mức giá thấp nhất nhưng vẫn có giá trị

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, nhưng vẫn có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất lúa. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các hộ gia đình hoặc dự án nhỏ với chi phí đầu tư thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Cuôr Đăng, giúp nông dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Trở Lên Huyện Cư M’Gar - Xã Cư M’gar, Đắk Lắk

Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Cư M’gar, Huyện Cư M’Gar, Đắk Lắk, được công bố theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các cánh đồng, bao gồm cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, và cánh đồng buôn, hỗ trợ nông dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đầu tư vào đất trồng lúa.

Vị trí 1: Giá 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, và cánh đồng buôn có giá 25.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh chất lượng đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên với điều kiện canh tác tốt. Các khu vực này có nguồn nước dồi dào và điều kiện đất đai lý tưởng, thích hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm hiệu quả sản xuất cao.

Vị trí 2: Giá thấp hơn nhưng vẫn ổn định

Mặc dù chưa có thông tin chi tiết về giá cho vị trí 2, khu vực này có thể có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện địa lý hoặc khả năng tiếp cận hạ tầng không tốt bằng vị trí 1. Tuy nhiên, giá tại khu vực này vẫn ổn định cho các dự án nông nghiệp với đầu tư vừa phải.

Vị trí 3: Cơ hội đầu tư với giá hợp lý

Vị trí 3 thường có giá thấp hơn và có thể là lựa chọn phù hợp cho các nông dân hoặc nhà đầu tư tìm kiếm đất với chi phí hợp lý. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nông nghiệp nếu được chăm sóc và quản lý tốt.

Vị trí 4: Mức giá thấp nhất nhưng có giá trị

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, nhưng vẫn có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các hộ gia đình hoặc dự án nhỏ với chi phí đầu tư thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Lắk giúp nông dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tại xã Cư M’gar, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.