11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Cư M'Gar Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam Ranh giới thị trấn Quảng Phú - Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4602 Huyện Cư M'Gar Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 - Hết trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M'gar 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4603 Huyện Cư M'Gar Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam Hết ranh giới đất Trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư - Giáp ranh xã Ea Tul 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4604 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K'pam - Ea H'đing - Xã Ea K'pam Ngã ba Tỉnh lộ 8 - Tỉnh lộ 8 + 1500m 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4605 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K'pam - Ea H'đing - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 1500m - Giáp ranh xã Ea H'đing 264.000 184.800 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4606 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K'pam - Cư Dliê M'nông - Xã Ea K'pam Ngã ba Ea Tul - Hội trường buôn Bling 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4607 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K'pam - Cư Dliê M'nông - Xã Ea K'pam Hội trường buôn Bling - Giáp buôn Đing xã Cư Dliê M'nông 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4608 Huyện Cư M'Gar Đường vào hồ Buôn Jong - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 - Tỉnh lộ 8 + 1500m 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4609 Huyện Cư M'Gar Đường vào hồ Buôn Jong - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 1500m - Hết đường nhựa buôn Jong 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4610 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền với đường liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6) - Xã Ea K'pam Đường liên xã - Vào sâu 200m 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4611 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền với đường liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6) - Xã Ea K'pam Đường liên xã vào sâu 200m - mét thứ 500 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4612 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong - Xã Ea K'pam Đường vào hồ buôn Jong - vào sâu 250m 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4613 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong - Xã Ea K'pam Đường vào hồ buôn Jong + 250m - mét thứ 500 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4614 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 200m 456.000 319.200 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4615 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 200m - Tỉnh lộ 8 + 500m 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4616 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 500m - Tỉnh lộ 8 + 1000m 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4617 Huyện Cư M'Gar Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 200m 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4618 Huyện Cư M'Gar Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 200m - Tỉnh lộ 8 + 500m 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4619 Huyện Cư M'Gar Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 500m - Hết đường 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4620 Huyện Cư M'Gar Khu chợ - Xã Ea K'pam Các lô đất trong khu vực chợ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4621 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea K'pam 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4622 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Ea Tul Giáp ranh xã Ea K’pam - Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4623 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Ea Tul Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000) - Giáp xã Cư Dliê M'nông 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4624 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Tul Ngã ba Nông trường Ea Tul gần trường cấp 2 Ea Tul - Giáp phường Thống Nhất - thị xã Buôn Hồ 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4625 Huyện Cư M'Gar Đường vào UBND xã - Xã Ea Tul Ngã ba cổng chào buôn Sah A - Ngã tư chợ 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4626 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Tul Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16) - Ngã tư chợ 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4627 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea Tul Các lô đất mặt tiền 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4628 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea Tul Các lô đất trong chợ 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4629 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Tul 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4630 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở Công ty cà phê 15 - Giáp xã Cư Pơng 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4631 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở Công ty cà phê 15 - Giáp xã Ea Ngai 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4632 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Dliê M'nông Giáp xã Ea Tul - Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4633 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Dliê M'nông Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt - Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4634 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trung tâm xã - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã - Trụ sở UBND xã các phía + 300m 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4635 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trung tâm xã - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã các phía + 300m - Trụ sở UBND xã các phía + 500m 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4636 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Cư Dliê M'nông - Ea Tar - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã + 500m - Giáp ranh xã Ea Tar 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4637 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn Tân Thành và Thôn 8 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã + 500m - Hết khu dân cư thôn 8 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4638 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn 1 - Xã Cư Dliê M'nông Ngã ba thôn 2 - Hết khu dân cư thôn 1 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4639 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn 2 - Xã Cư Dliê M'nông Trường mầm non Cư Dliê M'nông - Hết khu dân cư thôn 2 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4640 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính buôn Phơng - Xã Cư Dliê M'nông Ngã ba thôn 6 - Hết khu dân cư buôn Phơng 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4641 Huyện Cư M'Gar Trục đường thôn Tân Thành - Xã Cư Dliê M'nông Trục đường chính thôn Tân Thành - Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4642 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 - Xã Cư Dliê M'nông 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4643 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây - Xã Cư Dliê M'nông 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4644 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại (5 buôn) - Xã Cư Dliê M'nông 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4645 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh Tiếp giáp xã Ea Kiết - Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4646 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá - + 500m các phía 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4647 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh + 500m các phía - Giáp ranh giới huyện Krông Búk 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4648 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã (Ea Kuếh - Ea Tar) - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá +500m - Giáp ranh giới xã Ea Tar 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4649 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá +500m - Cầu suối đá 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4650 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Giáp ranh xã Ea Kiết - Cầu suối đá 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4651 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cầu suối đá - Cửa xả nước hồ buôn Wing 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4652 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cửa xả nước hồ buôn Wing - Hết trụ sở UBND xã 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4653 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Hết trụ sở UBND xã - Hết thôn Đoàn Kết 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4654 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Ngã ba trường THPT Trần Quang Diệu - Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4655 Huyện Cư M'Gar Các đường ngang tiếp giáp với đường liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m - Xã Ea Kuếh 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4656 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Kuếh 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4657 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị trấn Ea Pốk Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp. 24.500 - - - - Đất trồng lúa
4658 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị trấn Ea Pốk Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
4659 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Tiến Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt. 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4660 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Tiến Các khu vực còn lại 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4661 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Suê Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grư 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4662 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Suê Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4663 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’nang Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4664 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’nang Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4665 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Drơng Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4666 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Drơng Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4667 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cuôr Đăng Buôn Aring 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4668 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cuôr Đăng Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4669 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’gar Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4670 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’gar Thôn 5, thôn 7 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4671 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư M’gar 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4672 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Lợi 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4673 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Hiệp Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4674 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Quảng Hiệp Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4675 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Dróh Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4676 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Dróh Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4677 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea M’Dróh Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4678 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Kiết buôn Ja Wầm A, B, thôn 9 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4679 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Kiết Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4680 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tar Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4681 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tar Buôn K’đoh, buôn Kiêng 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4682 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tar Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4683 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea H’đing Buôn Drang 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4684 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea H’đing Buôn Tar 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4685 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea H’đing Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4686 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea K’pam Thôn 2, thôn 3, thôn 4 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4687 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea K’pam Buôn Bling 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4688 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea K’pam Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4689 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tul Buôn Tría, buôn Pơr 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4690 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tul Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4691 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tul Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4692 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Dliê M’nông Buôn Brăh 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4693 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Dliê M’nông Buôn Đrao 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4694 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Dliê M’nông Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
4695 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Kuếh Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết 17.500 - - - - Đất trồng lúa
4696 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Kuếh Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
4697 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Ea Pốk Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp. 35.000 - - - - Đất trồng lúa
4698 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Ea Pốk Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
4699 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Tiến Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt. 20.000 - - - - Đất trồng lúa
4700 Huyện Cư M'Gar Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Quảng Tiến Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa