11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh - Xã Quảng Hiệp Đường đi Ea M'dróh + 300m - Đường đi Ea M'dróh + 1500m 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4502 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh - Xã Quảng Hiệp Đường đi Ea M'dróh + 1500m - Giáp xã Ea M'dróh 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4503 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh - xã Ea Kiết - Xã Quảng Hiệp Ngã 3 trung tâm xã - Đường đi Ea Kiết + 300m 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4504 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh - xã Ea Kiết - Xã Quảng Hiệp Đường đi Ea Kiết + 300m - Đường đi Ea Kiết + 1300m 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4505 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh - xã Ea Kiết - Xã Quảng Hiệp Đường đi Ea Kiết + 1300m - Giáp xã Ea M'dróh 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4506 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã đi xã Ea M'nang - Xã Quảng Hiệp Cua 90 - Ngã ba đi Ea M'nang 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4507 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Quảng Hiệp Các lô đất trong khu vực chợ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4508 Huyện Cư M'Gar Đường đi Bưu Điện - Xã Quảng Hiệp Đường liên xã đi Ea Kiết - Đường liên xã đi Ea M'dróh 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4509 Huyện Cư M'Gar Đường đi Trạm Y tế - Xã Quảng Hiệp Đường liên xã đi Ea Kiết - Hết Trạm Y tế 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4510 Huyện Cư M'Gar Đường vào khu dân cư Hiệp Đoàn - Xã Quảng Hiệp Đường đi xã Cư M'gar (Ngã ba vườn tếch) - Đường đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4511 Huyện Cư M'Gar Đường vào khu dân cư Hiệp Đoàn - Xã Quảng Hiệp Đường đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m - Giáp ranh giới xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4512 Huyện Cư M'Gar Đường vào Trường Ngô Gia Tự - Xã Quảng Hiệp Ngã ba đường liên xã (Ngã ba cây Phượng) - Trường Ngô Gia Tự 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4513 Huyện Cư M'Gar Đường vào thác Drai Dlong - Xã Quảng Hiệp Từ đường đi xã Ea M'Dróh - Đường vành đai 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4514 Huyện Cư M'Gar Tuyến đường Vành Đai - Xã Quảng Hiệp Đoạn nối ranh giới Quảng Hiệp - Ea M'nang - Đường vào thác Drai Dlong 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4515 Huyện Cư M'Gar Khu Dân Cư Khu Trung Tâm xã (Thôn Hiệp Thịnh, Hiệp Tiến, Hiệp Hưng) - Xã Quảng Hiệp UBND xã +800m đến các phía 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4516 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Quảng Hiệp 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4517 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp - Ea Kiết - Buôn Đôn và Mỏ đá An Nguyên - Xã Ea M'Dróh Ngã tư UBND xã + 500m về các phía 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4518 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea M'Dróh - Ea Kiết - Xã Ea M'Dróh Ngã tư UBND xã + 500m - Giáp ranh giới xã Ea Kiết 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4519 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea M'Dróh - Ea Huar huyện Buôn Đôn - Xã Ea M'Dróh Ngã tư UBND xã + 500m - Giáp ranh giới xã Ea Huar (huyện Buôn Đôn) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4520 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp - Xã Ea M'Dróh Ngã tư UBND xã + 500m - Giáp ranh xã Quảng Hiệp 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4521 Huyện Cư M'Gar Đường vào mỏ đá An Nguyên - Xã Ea M'Dróh Ngã tư UBND xã + 500m - Hết đường 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4522 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea M'Dróh - Ea Kiết - Quảng Hiệp - Xã Ea M'Dróh Từ Giáp ranh giới Quảng Hiệp - Đầu đường vào Hội trường thôn Đoàn Kết 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4523 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea M'Dróh - Ea Kiết - Quảng Hiệp - Xã Ea M'Dróh Đầu đường vào Hội trường thôn Đoàn Kết - Giáp ranh giới xã Ea Kiết 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4524 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea M'Dróh 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4525 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 (Ngã tư UBND xã) - Xã Ea Kiết Ngã tư UBND xã - + 500m đi xã Ea H'đing, huyện Krông Búk, huyện Ea Súp 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4526 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 (Ngã tư UBND xã) - Xã Ea Kiết Ngã tư UBND xã - Ngã Tư (Trường Hoàng Văn Thụ) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4527 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 (Đi huyện Krông Búk) - Xã Ea Kiết Ngã tư UBND xã + 500m - Đến Hết ranh giới trường Phan Đăng Lưu (huyện Krông Búk) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4528 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 (Đi huyện Krông Búk) - Xã Ea Kiết Đến Hết ranh giới trường Phan Đăng Lưu (huyện Krông Búk) - Giáp ranh xã Ea Kuếh 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4529 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp) - Xã Ea Kiết Ngã tư UBND xã + 500m - Ngã Tư thôn 10 (đi huyện Ea Súp) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4530 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp) - Xã Ea Kiết Ngã Tư thôn 10 (đi huyện Ea Súp) - Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trường buôn Ja Wầm 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4531 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp) - Xã Ea Kiết Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trường buôn Ja Wầm - Ngã ba (Tiểu đoàn 303) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4532 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp) - Xã Ea Kiết Ngã ba (Tiểu đoàn 303) - Giáp ranh giới huyện Ea Súp 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4533 Huyện Cư M'Gar Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường Quốc lộ 29 (Ea Kiết đi Krông Búk - Ea Súp) - Xã Ea Kiết Trừ khu vưc đã có - Vào sâu 300m 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4534 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea H'đing - Xã Ea Kiết Ngã tư UBND xã + 500m - Giáp ranh xã Ea H'đing 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4535 Huyện Cư M'Gar Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea H'đing - Xã Ea Kiết Trừ khu vưc đã có - Vào sâu 300m 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4536 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh - Xã Ea Kiết Ngã tư đường đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'Dróh (trừ khu vực đã có) - +300m 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4537 Huyện Cư M'Gar Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh - Xã Ea Kiết Trừ khu vưc đã có - Vào sâu 300m 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4538 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Ngã tư (Trường Hoàng Văn Thụ) - Hội trường thôn 1 (Ngã ba thôn) 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4539 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Hội trường thôn 1 (Ngã ba thôn) - Giáp ranh xã Ea Kuếh 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4540 Huyện Cư M'Gar Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea Kuếh - Xã Ea Kiết Trừ khu vưc đã có - Vào sâu 200m 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4541 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea Kiết Mặt tiền đường khu vực chợ 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4542 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea Kiết Các lô đất trong khu vực chợ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4543 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Ngã tư đường đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'dróh (trừ khu vực đã có) - Ngã ba thứ nhất 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4544 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Kiết 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4545 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư buôn Ja Wầm A, Ja Wầm B, buôn H'mông - Xã Ea Kiết 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4546 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Ngã tư trường Hoàng Văn Thụ - Hội trường thôn 2 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4547 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Ngã tư Trường Hoàng Văn Thụ - Ngã tư thôn 10 giáp Quốc lộ 29 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4548 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Cổng chào thôn 7 vào sâu 300m - Giáp thôn 2 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4549 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Ngã 3 nhà ông Thảo vào sâu 300m - Ngã 4 Hội trường thôn 6 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4550 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Ngã tư nhà ông Đoàn vào sâu 300m - Ngã tư nhà ông Duyến 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4551 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Cổng chào thôn 6 vào sâu 300 m - Giáp đường 600 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4552 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Kiết Cổng chào thôn 11 vào sâu 300m - Giáp đường thôn 9 đi Quốc lộ 29 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4553 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Hđing - Xã Ea Kiết Ngã 3 nhà ông Mân vào sâu 300m - Đi giáp Quốc lộ 29 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4554 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Mdroh - Xã Ea Kiết Ngã tư thôn 10 vào sâu 300m - Giáp buôn Ja Wâm B 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4555 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Tar - Ea H'Đing - Xã Ea Tar Giáp ranh Ea H'Đing (đường nhựa thôn 1, 2, 3, 4) - + 1300m 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4556 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Tar - Ea Kuếh - Xã Ea Tar + 1300m - Cổng văn hóa thôn 4 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4557 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Tar - Ea Kuếh - Xã Ea Tar Cổng văn hóa thôn 4 - Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4558 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Tar - Ea Kuếh - Xã Ea Tar Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân - + 750m 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4559 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Tar - Ea Kuếh - Xã Ea Tar + 750m - + 1200m (đi xã Ea Kuếh) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4560 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Tar - Ea Kuếh - Xã Ea Tar + 1200m (đi xã Ea Kuếh) - Giáp ranh giới xã Ea Kuếh 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4561 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea Tar - Cư Dliê M'nông - Xã Ea Tar Cầu Ea Tar - Giáp ranh giới xã Cư Dliê M'nông 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4562 Huyện Cư M'Gar Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing) - Xã Ea Tar Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing - Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4563 Huyện Cư M'Gar Đường nhựa thôn 2 - Xã Ea Tar Cây xăng Luyến Điểm - Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Bé 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4564 Huyện Cư M'Gar Đường nhựa thôn 2 - Xã Ea Tar Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Bé - Hết đập Tràng hồ Ea Kắp 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4565 Huyện Cư M'Gar Đường nhựa thôn 3 - Xã Ea Tar Cây xăng Luyến Điểm - Hết ngã ba thứ 3 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4566 Huyện Cư M'Gar Đường nhựa thôn 3 (đường nhựa phía sau UBND xã) - Xã Ea Tar Ngã tư (nhà bà Hoa) - Hết ngã tư thứ nhất - ranh giới thôn 3, thôn 4 (nhà ông Ngẫu) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4567 Huyện Cư M'Gar Đường nhựa thôn 4 (Đường nhựa phía sau UBND xã) - Xã Ea Tar Hết ngã tư thứ nhất - Ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu) - Hết đường 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4568 Huyện Cư M'Gar Đường nhựa ranh giới thôn 3, thôn 4 - Xã Ea Tar Ngã tư ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu) - Giáp cao su 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4569 Huyện Cư M'Gar Đường vào Trạm Y tế (mới) - Xã Ea Tar Từ cổng UBND xã - Trạm Y tế (mới) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4570 Huyện Cư M'Gar Đường từ buôn Tơng Liă đi buôn Ea Kiêng - Xã Ea Tar Nhà bà Biên (buôn Tơng Liă) - Nhà Liên Tấn 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4571 Huyện Cư M'Gar Đường từ buôn Tơng Liă đi buôn Ea Kiêng - Xã Ea Tar Cổng chào buôn Ea Kiêng - Giáp ranh giới xã Cư Dliê M'nông 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4572 Huyện Cư M'Gar Đường trục thôn 2 - Xã Ea Tar Nhà ông Nam Quế (thôn 2) - Cổng chào thôn 2 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4573 Huyện Cư M'Gar Đường trục thôn 2 - Xã Ea Tar Nhà ông Dương (thôn 2) - Đường nhựa thôn 3 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4574 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Tar 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4575 Huyện Cư M'Gar Đường Bê tông từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 - Xã Ea Tar Từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 - Ngã tư đường đi thôn 5 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4576 Huyện Cư M'Gar Đường cổng chào thôn 2 (cấp phối) - Xã Ea Tar Từ cổng chào thôn 2 - Ngã 3 đường nhựa thôn 2 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4577 Huyện Cư M'Gar Đường bê tông thôn 2 - Xã Ea Tar Từ ngã 3 đường nhựa thôn 2 - Hết đường bê tông đoạn Hội trường thôn 2 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4578 Huyện Cư M'Gar Đường cổng chào thôn 1 (cấp phối) - Xã Ea Tar Từ cổng chào thôn 1 - Đến ngã 3 giáp ranh đường bê tông Ea Tar - Ea Hđing 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4579 Huyện Cư M'Gar Đường nội thôn, thôn 4 - Xã Ea Tar Từ trường mẫu giáo Ea Tar mới - Đường nhựa liên xã Ea Tar - Ea Hđing 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4580 Huyện Cư M'Gar Trung tâm cụm xã Ea H'đing - Xã Ea H'đing Ngã ba buôn Ea Sang - Các phía theo trục đường 500m 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4581 Huyện Cư M'Gar Khu Đấu giá (buôn Jốk) - Xã Ea H'đing Các lô tiếp giáp với đường liên xã 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4582 Huyện Cư M'Gar Khu Đấu giá (buôn Jốk) - Xã Ea H'đing Các lô còn lại của khu đấu giá 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4583 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K’pam - Xã Ea H'đing Các phía theo trục đường + 500m - Ngã ba buôn Jốk 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4584 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K’pam - Xã Ea H'đing Ngã ba buôn Jốk - Cầu Ea H'đing 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4585 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K’pam - Xã Ea H'đing Cầu Ea H'đing - Giáp ranh giới xã Ea K'pam 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4586 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã (Ea H’đing - Ea Kiết) - Xã Ea H'đing Ngã ba buôn Ea Sang + 500m - Đến 2 km (đi Ea Kiết) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4587 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã (Ea H’đing - Ea Kiết) - Xã Ea H'đing Đến 2 km (đi Ea Kiết) - Giáp ranh giới xã Ea Kiết 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4588 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea H’đing - Ea Tar) - Xã Ea H'đing Ngã ba buôn Ea Sang + 500m - Giáp ranh giới xã Ea Tar 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4589 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea H'đing Từ ngã ba buôn Jốk - Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4590 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea H'đing Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp) - Trung tâm buôn H’ring 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4591 Huyện Cư M'Gar Đường song song đường liên xã - Xã Ea H'đing Đường thứ nhất giáp đường liên xã - Thuộc buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 vào sau 200m 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4592 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền đường liên xã với đường song song thứ nhất của buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 - Xã Ea H'đing 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4593 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea H'đing Các lô đất trong khu vực chợ 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4594 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea H'đing Khu vực còn lại 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4595 Huyện Cư M'Gar Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing) - Xã Ea H'đing Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing - Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4596 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing Ngã ba đường liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi) - Hết trường học 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4597 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing Ngã ba Trường Trần Quang Khải (hướng Đông) - Vào sâu 400m 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4598 Huyện Cư M'Gar Đường nhựa từ ngã ba Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing Ngã ba Trường Trần Quang Khải - Đường liên xã Ea H'đing - Ea Kiết 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4599 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có) - Xã Ea H'đing 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4600 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea H'đing 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn