Bảng giá đất Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.809.604
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Cư M'Gar Đường trục thôn 2 - Xã Ea Tar Nhà ông Dương (thôn 2) - Đường nhựa thôn 3 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4002 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Tar 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
4003 Huyện Cư M'Gar Đường Bê tông từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 - Xã Ea Tar Từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 - Ngã tư đường đi thôn 5 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4004 Huyện Cư M'Gar Đường cổng chào thôn 2 (cấp phối) - Xã Ea Tar Từ cổng chào thôn 2 - Ngã 3 đường nhựa thôn 2 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4005 Huyện Cư M'Gar Đường bê tông thôn 2 - Xã Ea Tar Từ ngã 3 đường nhựa thôn 2 - Hết đường bê tông đoạn Hội trường thôn 2 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4006 Huyện Cư M'Gar Đường cổng chào thôn 1 (cấp phối) - Xã Ea Tar Từ cổng chào thôn 1 - Đến ngã 3 giáp ranh đường bê tông Ea Tar - Ea Hđing 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4007 Huyện Cư M'Gar Đường nội thôn, thôn 4 - Xã Ea Tar Từ trường mẫu giáo Ea Tar mới - Đường nhựa liên xã Ea Tar - Ea Hđing 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4008 Huyện Cư M'Gar Trung tâm cụm xã Ea H'đing - Xã Ea H'đing Ngã ba buôn Ea Sang - Các phía theo trục đường 500m 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
4009 Huyện Cư M'Gar Khu Đấu giá (buôn Jốk) - Xã Ea H'đing Các lô tiếp giáp với đường liên xã 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
4010 Huyện Cư M'Gar Khu Đấu giá (buôn Jốk) - Xã Ea H'đing Các lô còn lại của khu đấu giá 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4011 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K’pam - Xã Ea H'đing Các phía theo trục đường + 500m - Ngã ba buôn Jốk 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
4012 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K’pam - Xã Ea H'đing Ngã ba buôn Jốk - Cầu Ea H'đing 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4013 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K’pam - Xã Ea H'đing Cầu Ea H'đing - Giáp ranh giới xã Ea K'pam 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4014 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã (Ea H’đing - Ea Kiết) - Xã Ea H'đing Ngã ba buôn Ea Sang + 500m - Đến 2 km (đi Ea Kiết) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4015 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã (Ea H’đing - Ea Kiết) - Xã Ea H'đing Đến 2 km (đi Ea Kiết) - Giáp ranh giới xã Ea Kiết 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4016 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea H’đing - Ea Tar) - Xã Ea H'đing Ngã ba buôn Ea Sang + 500m - Giáp ranh giới xã Ea Tar 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
4017 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea H'đing Từ ngã ba buôn Jốk - Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4018 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea H'đing Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp) - Trung tâm buôn H’ring 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4019 Huyện Cư M'Gar Đường song song đường liên xã - Xã Ea H'đing Đường thứ nhất giáp đường liên xã - Thuộc buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 vào sau 200m 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
4020 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền đường liên xã với đường song song thứ nhất của buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 - Xã Ea H'đing 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4021 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea H'đing Các lô đất trong khu vực chợ 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
4022 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea H'đing Khu vực còn lại 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
4023 Huyện Cư M'Gar Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing) - Xã Ea H'đing Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing - Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
4024 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing Ngã ba đường liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi) - Hết trường học 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
4025 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing Ngã ba Trường Trần Quang Khải (hướng Đông) - Vào sâu 400m 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
4026 Huyện Cư M'Gar Đường nhựa từ ngã ba Trường Trần Quang Khải - Xã Ea H'đing Ngã ba Trường Trần Quang Khải - Đường liên xã Ea H'đing - Ea Kiết 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
4027 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có) - Xã Ea H'đing 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4028 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea H'đing 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
4029 Huyện Cư M'Gar Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam Ranh giới thị trấn Quảng Phú - Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
4030 Huyện Cư M'Gar Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 - Hết trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M'gar 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
4031 Huyện Cư M'Gar Tỉnh Lộ 8 - Xã Ea K'pam Hết ranh giới đất Trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư - Giáp ranh xã Ea Tul 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4032 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K'pam - Ea H'đing - Xã Ea K'pam Ngã ba Tỉnh lộ 8 - Tỉnh lộ 8 + 1500m 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4033 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K'pam - Ea H'đing - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 1500m - Giáp ranh xã Ea H'đing 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
4034 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K'pam - Cư Dliê M'nông - Xã Ea K'pam Ngã ba Ea Tul - Hội trường buôn Bling 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4035 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Ea K'pam - Cư Dliê M'nông - Xã Ea K'pam Hội trường buôn Bling - Giáp buôn Đing xã Cư Dliê M'nông 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4036 Huyện Cư M'Gar Đường vào hồ Buôn Jong - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 - Tỉnh lộ 8 + 1500m 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4037 Huyện Cư M'Gar Đường vào hồ Buôn Jong - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 1500m - Hết đường nhựa buôn Jong 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4038 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền với đường liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6) - Xã Ea K'pam Đường liên xã - Vào sâu 200m 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4039 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền với đường liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6) - Xã Ea K'pam Đường liên xã vào sâu 200m - mét thứ 500 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4040 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong - Xã Ea K'pam Đường vào hồ buôn Jong - vào sâu 250m 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4041 Huyện Cư M'Gar Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong - Xã Ea K'pam Đường vào hồ buôn Jong + 250m - mét thứ 500 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4042 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 200m 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
4043 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 200m - Tỉnh lộ 8 + 500m 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
4044 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 500m - Tỉnh lộ 8 + 1000m 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4045 Huyện Cư M'Gar Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 200m 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4046 Huyện Cư M'Gar Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 200m - Tỉnh lộ 8 + 500m 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4047 Huyện Cư M'Gar Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập - Xã Ea K'pam Tỉnh lộ 8 + 500m - Hết đường 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4048 Huyện Cư M'Gar Khu chợ - Xã Ea K'pam Các lô đất trong khu vực chợ 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
4049 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea K'pam 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
4050 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Ea Tul Giáp ranh xã Ea K’pam - Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
4051 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Ea Tul Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000) - Giáp xã Cư Dliê M'nông 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4052 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Tul Ngã ba Nông trường Ea Tul gần trường cấp 2 Ea Tul - Giáp phường Thống Nhất - thị xã Buôn Hồ 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4053 Huyện Cư M'Gar Đường vào UBND xã - Xã Ea Tul Ngã ba cổng chào buôn Sah A - Ngã tư chợ 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4054 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Ea Tul Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16) - Ngã tư chợ 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4055 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea Tul Các lô đất mặt tiền 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4056 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Xã Ea Tul Các lô đất trong chợ 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4057 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Tul 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
4058 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở Công ty cà phê 15 - Giáp xã Cư Pơng 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4059 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở Công ty cà phê 15 - Giáp xã Ea Ngai 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4060 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Dliê M'nông Giáp xã Ea Tul - Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4061 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Dliê M'nông Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt - Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4062 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trung tâm xã - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã - Trụ sở UBND xã các phía + 300m 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4063 Huyện Cư M'Gar Khu vực Trung tâm xã - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã các phía + 300m - Trụ sở UBND xã các phía + 500m 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
4064 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Cư Dliê M'nông - Ea Tar - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã + 500m - Giáp ranh xã Ea Tar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4065 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn Tân Thành và Thôn 8 - Xã Cư Dliê M'nông Trụ sở UBND xã + 500m - Hết khu dân cư thôn 8 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4066 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn 1 - Xã Cư Dliê M'nông Ngã ba thôn 2 - Hết khu dân cư thôn 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4067 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính thôn 2 - Xã Cư Dliê M'nông Trường mầm non Cư Dliê M'nông - Hết khu dân cư thôn 2 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4068 Huyện Cư M'Gar Đường trục chính buôn Phơng - Xã Cư Dliê M'nông Ngã ba thôn 6 - Hết khu dân cư buôn Phơng 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4069 Huyện Cư M'Gar Trục đường thôn Tân Thành - Xã Cư Dliê M'nông Trục đường chính thôn Tân Thành - Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4070 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 - Xã Cư Dliê M'nông 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4071 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây - Xã Cư Dliê M'nông 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
4072 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại (5 buôn) - Xã Cư Dliê M'nông 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
4073 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh Tiếp giáp xã Ea Kiết - Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4074 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá - + 500m các phía 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4075 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 29 - Xã Ea Kuếh + 500m các phía - Giáp ranh giới huyện Krông Búk 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4076 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã (Ea Kuếh - Ea Tar) - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá +500m - Giáp ranh giới xã Ea Tar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4077 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cổng chào thôn Thác Đá +500m - Cầu suối đá 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4078 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Giáp ranh xã Ea Kiết - Cầu suối đá 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4079 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cầu suối đá - Cửa xả nước hồ buôn Wing 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
4080 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Cửa xả nước hồ buôn Wing - Hết trụ sở UBND xã 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4081 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Hết trụ sở UBND xã - Hết thôn Đoàn Kết 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
4082 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Kuếh Ngã ba trường THPT Trần Quang Diệu - Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
4083 Huyện Cư M'Gar Các đường ngang tiếp giáp với đường liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m - Xã Ea Kuếh 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
4084 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Kuếh 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
4085 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến Ranh giới thị trấn Ea Pốk - Cầu Ea Tul 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4086 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến Cầu Ea Tul - Ngã tư đi xã Ea Drơng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4087 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến Ngã tư đi xã Ea Drơng - Giáp ranh giới thị trấn Quảng Phú 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4088 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8 trừ khu vực đã có) - Hết cây xăng Ngọc Hải 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4089 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến Hết cây xăng Ngọc Hải - Cầu 80 mẫu 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4090 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến Cầu 80 mẫu - Giáp ranh giới xã Ea Drơng 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4091 Huyện Cư M'Gar Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 350m 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4092 Huyện Cư M'Gar Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến Vào sâu 350m - Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4093 Huyện Cư M'Gar Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) - + 450m 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4094 Huyện Cư M'Gar Các đường phía Đông tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 500m 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4095 Huyện Cư M'Gar Các đoạn đường phía Đông cách Tỉnh lộ 8 (Trừ khu vực đã có) - Xã Quảng Tiến Từ Tỉnh lộ 8 + 500m - Giáp suối Ea Tul 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4096 Huyện Cư M'Gar Đường ngang thôn Tiến Thành - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Hướng Tây + 200m 432.000 302.400 216.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4097 Huyện Cư M'Gar Đường ngang thôn Tiến Thành - Xã Quảng Tiến Hướng Tây + 200m - Hướng Tây + 500m 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4098 Huyện Cư M'Gar Đường ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú - xã Quảng Tiến - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 - Hết đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4099 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Quảng Tiến - Ea M'nang - Xã Quảng Tiến 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4100 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư tổ 8, 9 của thôn Tiến Đạt - Xã Quảng Tiến 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Huyện Cư M'Gar - Khu vực Còn Lại - Xã Ea Tar

Bảng giá đất của Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk cho khu vực còn lại tại Xã Ea Tar, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Xã Ea Tar có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực còn lại, phản ánh sự thuận tiện hơn về vị trí và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 126.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 126.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất. Dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn tốt cho những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Xã Ea Tar, Huyện Cư M'Gar.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đường Bê Tông Từ Ngã Tư Chợ Thôn 3, Thôn 4 - Xã Ea Tar

Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk, cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường bê tông từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 đến ngã tư đường đi thôn 5, xã Ea Tar đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 đến ngã tư đường đi thôn 5 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực trung tâm hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này phù hợp cho các dự án phát triển và đầu tư ở khu vực nông thôn với điều kiện cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định. Đây là khu vực có điều kiện hạ tầng tương đối tốt, nhưng có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng chính. Vị trí này thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu xây dựng nhà ở ở khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 125.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa trung tâm và các tiện ích công cộng, hoặc có điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư giá rẻ.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 đến ngã tư đường đi thôn 5, xã Ea Tar, huyện Cư M'Gar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đường Cổng Chào Thôn 2 (Cấp Phối) - Xã Ea Tar

Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk, cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường cổng chào thôn 2 (cấp phối), từ cổng chào thôn 2 đến ngã 3 đường nhựa thôn 2, xã Ea Tar đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ cổng chào thôn 2 đến ngã 3 đường nhựa thôn 2 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm chính như cổng chào và các tuyến đường quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định. Vị trí này nằm cách xa hơn một chút so với các điểm chính nhưng vẫn có điều kiện hạ tầng tương đối tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc nhu cầu xây dựng nhà ở.

Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 125.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm chính và tiện ích công cộng, hoặc có điều kiện hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường cổng chào thôn 2 (cấp phối), từ cổng chào thôn 2 đến ngã 3 đường nhựa thôn 2, xã Ea Tar, huyện Cư M'Gar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Đoạn Đường Bê Tông Thôn 2 - Xã Ea Tar, Huyện Cư M’Gar, Đắk Lắk

Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường bê tông Thôn 2 - Xã Ea Tar, Huyện Cư M’Gar, Đắk Lắk được công bố theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã 3 đường nhựa thôn 2 đến hết đường bê tông đoạn Hội trường thôn 2. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: Giá 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông Thôn 2 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất nông thôn cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện thuận lợi về vị trí và hạ tầng. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, lý tưởng cho các dự án phát triển nông thôn.

Vị trí 2: Giá 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 175.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng giá trị thấp hơn có thể do vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 3: Giá 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 125.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt nếu có kế hoạch đầu tư lâu dài hoặc cần khai thác đất cho các mục đích cụ thể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường bê tông Thôn 2 - Xã Ea Tar, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Đoạn Đường Cổng Chào Thôn 1 (Cấp Phối) - Xã Ea Tar, Huyện Cư M’Gar, Đắk Lắk

Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường cổng chào Thôn 1 (cấp phối) - Xã Ea Tar, Huyện Cư M’Gar, Đắk Lắk được công bố theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ cổng chào Thôn 1 đến ngã 3 giáp ranh với đường bê tông Ea Tar - Ea H’đing. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: Giá 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường cổng chào Thôn 1 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất nông thôn cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện thuận lợi về vị trí và hạ tầng. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án phát triển hoặc đầu tư lâu dài.

Vị trí 2: Giá 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 175.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng tốt và giá trị hợp lý hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực nông thôn với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: Giá 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 125.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt nếu có kế hoạch đầu tư lâu dài hoặc cần khai thác đất cho các mục đích cụ thể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường cổng chào Thôn 1 - Xã Ea Tar, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác.