STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Ngọc Thạch | Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Ngũ Lão | Hoàng Diệu - Trần Phú | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Ngũ Lão | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Thị Minh Khai - Cầu ranh giới xã Cư Êbur | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Phú Thứ | Nguyễn Chí Thanh - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Văn Bạch | Nguyễn Thị Định - Hết đường | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Văn Đồng | Giáp ranh phường Tân Lập - Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Văn Đồng | Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa - Nguyễn Sinh Sắc | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Sinh Sắc - Giáp ranh xã Ea Tu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Bội Châu | Nguyễn Tất Thành - Lê Hồng Phong | 55.000.000 | 38.500.000 | 27.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Bội Châu | Lê Hồng Phong - Mạc Thị Bưởi | 40.000.000 | 28.000.000 | 20.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Bội Châu | Mạc Thị Bưởi - Nguyễn Tri Phương | 28.000.000 | 19.600.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Bội Châu | Nguyễn Tri Phương - 30 tháng 4 | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Chu Trinh | Ngã sáu Trung tâm - Trần Hưng Đạo | 54.000.000 | 37.800.000 | 27.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo - Trần Cao Vân | 45.000.000 | 31.500.000 | 22.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Chu Trinh | Trần Cao Vân - Lê Thị Hồng Gấm | 36.000.000 | 25.200.000 | 18.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Đăng Lưu | Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Đình Giót | Lê Duẩn - Lê Hồng Phong | 20.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Đình Phùng | Phan Bội Châu - An Dương Vương | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Đình Phùng | An Dương Vương - Hết đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Huy Chú | Lê Duẩn - Hoàng Hữu Nam | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Huy Chú | Hoàng Hữu Nam - Hết địa bàn phường Khánh Xuân | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Kế Bính | Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Kiệm | Lê Duẩn - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Phù Tiên | Mai Hắc Đế - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Trọng Tuệ | 95 Ybih Alêô - Tôn Đức Thắng | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Văn Đạt | Võ Văn Kiệt - Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Văn Đạt | Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5, TBĐ số 98) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Văn Đạt | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5, TBĐ số 98) - Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Văn Đạt | Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu - Hết đường (Thửa 193, TBĐ số 61) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phan Văn Khoẻ | Lê Thánh Tông - Hết đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phó Đức Chính | Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phù Đổng | Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phùng Chí Kiên | Phan Bội Châu - Hoàng Diệu | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phùng Chí Kiên | Hoàng Diệu - Trần Phú | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phùng Hưng | Lê Duẩn - Săm Brăm | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phùng Hưng | Săm Brăm - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Pi Năng Tắc | Y Ni K'Sơr - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Quang Trung | Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong | 57.600.000 | 40.320.000 | 28.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Quang Trung | Lê Hồng Phong - Xô Viết Nghệ Tĩnh | 40.000.000 | 28.000.000 | 20.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Trần Bình Trọng | 35.000.000 | 24.500.000 | 17.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Quang Trung | Trần Bình Trọng - Nơ Trang Gưh | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Quang Trung | Nơ Trang Gưh - Mạc Đĩnh Chi | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Rơ Chăm Yơn | Mậu Thân - Hẻm 723 Phạm Văn Đồng | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Săm Brăm | Đặng Văn Ngữ - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Siu Bleh | Y Nuê - Lê Chân | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Sư Vạn Hạnh | Lê Thánh Tông - Nguyễn Thi | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Sương Nguyệt Ánh | Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tạ Quang Bửu | Nguyễn Phúc Chu - Hết đường | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tản Đà | Phan Chu Trinh - Lê Thánh Tông | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tán Thuật | Đinh Tiên Hoàng - Phạm Hồng Thái | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tăng Bạt Hổ | Nguyễn Đình Thi - Lê Cảnh Tuân | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tăng Bạt Hổ | Lê Cảnh Tuân - Hết đường | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tây Sơn | Số 53 Giải Phóng - Bạch Đằng | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tây Sơn | Bạch Đằng - Vạn Xuân | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Thái Phiên | Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Thăng Long | Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) - Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Thế Lữ | Phạm Văn Đồng - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Thi Sách | Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Thủ Khoa Huân | Mai Xuân Thưởng - 30 tháng 4 | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Thủ Khoa Huân | 30 tháng 4 - Nguyễn Thị Định | 6.500.000 | 4.550.000 | 3.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tô Hiến Thành | Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tô Hiệu | Lê Thánh Tông - Lê Thị Hồng Gấm | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tô Hiệu | Lê Thị Hồng Gấm - Ngô Gia Tự | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tố Hữu - Phường Khánh Xuân | Đoạn 1: Đoạn từ Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt - Bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ số 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tố Hữu - Phường Khánh Xuân | Đoạn 2: Đoạn bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân - Hết ranh giới phường Khánh Xuân | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tô Vĩnh Diện | Mai Hắc Đế - Hết đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tôn Đức Thắng | Tú Xương - Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tôn Đức Thắng | Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tôn Đức Thắng | Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) - Ngô Gia Tự | 20.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tôn Đức Thắng | Lê Quý Đôn - Đồng Khởi | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tôn Thất Thuyết | Nguyễn Lương Bằng - Chợ Tân Phong | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tôn Thất Tùng | Lê Vụ - Trương Quang Giao | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tống Duy Tân | Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Bình Trọng | Quang Trung - Phan Bội Châu | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Bình Trọng | Phan Bội Châu - Trần Phú | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Bình Trọng | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Bình Trọng | Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Cao Vân | Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Cao Vân | Phan Chu Trinh - Văn Cao | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Cao Vân | Văn Cao - Nguyễn Khuyến | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Đại Nghĩa | Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Huy Liệu | Mai Hắc Đế - Y Ơn | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Hưng Đạo | Phan Chu Trinh - Nguyễn Tất Thành | 35.000.000 | 24.500.000 | 17.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
385 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Hữu Dực | Nguyễn Đình Chiểu - Trần Khánh Dư | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
387 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Hữu Trang | Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Khánh Dư | Trường Chinh - Phan Chu Trinh | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
389 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Khát Chân | Hoàng Diệu - Trần Phú | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
390 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Kiên | Phạm Văn Đồng - Lê Cảnh Tuân | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
391 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Kiên | Lê Cảnh Tuân - Hết đường | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
392 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Nguyên Hãn | Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
393 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Nhân Tông | Phan Huy Chú - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
394 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Nhật Duật | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 24.000.000 | 16.800.000 | 12.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
395 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Nhật Duật | Phan Chu Trinh - Nguyễn Khuyến | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
396 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Phú | Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong | 40.000.000 | 28.000.000 | 20.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
397 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Phú | Lê Hồng Phong - Nguyễn Trãi | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
398 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Phú | Nguyễn Trãi - Ngô Mây | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
399 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Phú | Ngô Mây - Trương Công Định | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
400 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Phú | Trương Công Định - Hẻm 383 Trần Phú | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị Phạm Ngọc Thạch - Đoạn Từ Lê Quý Đôn Đến Nguyễn Hữu Thọ
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Phạm Ngọc Thạch, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Hữu Thọ, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Hữu Thọ. Khu vực này nằm ở vị trí chiến lược, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Vị trí 2: 8.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này gần các tiện ích và trung tâm tương tự như vị trí 1 nhưng có một số yếu tố làm giảm giá trị đất, chẳng hạn như vị trí không hoàn toàn đắc địa hoặc điều kiện giao thông không bằng.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Hữu Thọ. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế và có thể chấp nhận một số yếu tố về vị trí và tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Phạm Ngọc Thạch, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị Phạm Ngũ Lão - Đoạn Từ Hoàng Diệu Đến Trần Phú
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Phạm Ngũ Lão, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ Hoàng Diệu đến Trần Phú, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 12.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ Hoàng Diệu đến Trần Phú. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và có giao thông thuận tiện. Giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Vị trí 2: 8.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và trung tâm như vị trí 1 nhưng có một số yếu tố làm giảm giá trị đất, chẳng hạn như vị trí không hoàn toàn đắc địa hoặc điều kiện giao thông không bằng.
Vị trí 3: 6.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ Hoàng Diệu đến Trần Phú. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế và có thể chấp nhận một số yếu tố về vị trí và tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Phạm Ngũ Lão, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị Phạm Phú Thứ - Đoạn Từ Nguyễn Chí Thanh Đến Hết Đường
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Phạm Phú Thứ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến hết đường, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến hết đường. Khu vực này nằm ở vị trí chiến lược, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng phát triển tốt trong khu vực.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần vị trí 1 nhưng không hoàn toàn thuận lợi về tiện ích hoặc giao thông, dẫn đến giá trị đất giảm so với vị trí cao hơn.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Phạm Phú Thứ, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị Phạm Văn Bạch - Đoạn Từ Nguyễn Thị Định Đến Hết Đường
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Phạm Văn Bạch, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ Nguyễn Thị Định đến hết đường, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ Nguyễn Thị Định đến hết đường. Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi với giao thông và tiện ích công cộng tốt, khiến cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần vị trí 1 nhưng ít thuận lợi hơn về tiện ích hoặc giao thông, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Phạm Văn Bạch, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị Phạm Văn Đồng - Đoạn Từ Giáp Ranh Phường Tân Lập Đến Hết Quỹ Tín Dụng Phường Tân Hòa
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Phạm Văn Đồng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ giáp ranh phường Tân Lập đến hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ giáp ranh phường Tân Lập đến hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa. Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi với giao thông và tiện ích công cộng tốt, tạo điều kiện cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể gần vị trí 1 nhưng không thuận lợi bằng về tiện ích hoặc giao thông, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Phạm Văn Đồng, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.