Bảng giá đất Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.809.604
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến Cầu 80 mẫu - Giáp ranh giới xã Ea Drơng 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3802 Huyện Cư M'Gar Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 350m 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3803 Huyện Cư M'Gar Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến Vào sâu 350m - Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3804 Huyện Cư M'Gar Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) - + 450m 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3805 Huyện Cư M'Gar Các đường phía Đông tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 500m 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3806 Huyện Cư M'Gar Các đoạn đường phía Đông cách Tỉnh lộ 8 (Trừ khu vực đã có) - Xã Quảng Tiến Từ Tỉnh lộ 8 + 500m - Giáp suối Ea Tul 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
3807 Huyện Cư M'Gar Đường ngang thôn Tiến Thành - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Hướng Tây + 200m 540.000 378.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
3808 Huyện Cư M'Gar Đường ngang thôn Tiến Thành - Xã Quảng Tiến Hướng Tây + 200m - Hướng Tây + 500m 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3809 Huyện Cư M'Gar Đường ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú - xã Quảng Tiến - Xã Quảng Tiến Tỉnh lộ 8 - Hết đường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3810 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã Quảng Tiến - Ea M'nang - Xã Quảng Tiến 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3811 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư tổ 8, 9 của thôn Tiến Đạt - Xã Quảng Tiến 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3812 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Quảng Tiến 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3813 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Giáp ranh phường Tân Lợi - 1,3 km 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
3814 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê 1,3 km - Giáp ranh giới thị trấn Ea Pốk 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
3815 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư) - Vào sâu 200m 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
3816 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Vào sâu 200m - Vào sâu 500m 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3817 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Vào sâu 500m - Hết đường 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3818 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 200m 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3819 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Vào sâu 200m - Vào sâu 500m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3820 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Cư Suê Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) - Trục đường các phía + 300m 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3821 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Cư Suê Trung tâm xã (Ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía + 300m (về Tỉnh lộ 8) - + 600m về phía Tỉnh lộ 8 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
3822 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Cư Suê + 600m về phía Tỉnh lộ 8 - Tỉnh Lộ 8 - 200m 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3823 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Cư Suê Tỉnh Lộ 8 - 200m - Đến khu vực còn lại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3824 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Cư Suê Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía +300m (về xã Ea M'nang) - + 600m về phía xã Ea M'nang 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3825 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Cư Suê + 600m về phía xã Ea M'nang - Giáp ranh giới xã Ea M'nang 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3826 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Cư Suê Ngã ba (giao nhau giữa đường xã Ea M'nang và đi thôn 2) - + 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3827 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Cư Suê + 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong - Hết Trường THCS Lê Hồng Phong 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3828 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Cư Suê Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) trừ khu vực đã có - + 200m về phía thôn 3 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3829 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Cư Suê +200m về phía thôn 3 - Hết đường 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
3830 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Cư Suê Cây xăng Hoàng Quý - + 200m về phía thôn 2 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3831 Huyện Cư M'Gar Đường liên thôn - Xã Cư Suê + 200m về phía thôn 2 - + 600m 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
3832 Huyện Cư M'Gar Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê) - Xã Cư Suê Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
3833 Huyện Cư M'Gar Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê) - Xã Cư Suê Trục đường D5 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
3834 Huyện Cư M'Gar Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê) - Xã Cư Suê Trục đường D2 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
3835 Huyện Cư M'Gar Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê) - Xã Cư Suê Trục đường N5 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
3836 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn 1, thôn 6, buôn Sút Mgrư - Xã Cư Suê 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3837 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn 2, thôn 3 - Xã Cư Suê 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
3838 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Cư Suê 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3839 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Từ Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư) - Đến Tỉnh lộ 8 vào sâu 500m 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
3840 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Từ vào sâu 500m - Đến 1.000m 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3841 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Từ vào sâu 1.000m - Đến Hết đường 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3842 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Từ Kho Thái Phúc - Đến vào sâu 500m 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
3843 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Từ vào sâu 500m - Đến hết đường 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3844 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Từ Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Đến vào sâu 500m 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3845 Huyện Cư M'Gar Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 - Xã Cư Suê Từ vào sâu 500m - Đến 1.000m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3846 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại buôn Sút Mgrư phía Tây tỉnh lộ 8 (Thuộc ranh giới: Phía Nam và phía Tây giáp phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, phía Đông giáp đường tỉnh lộ 8, phía Bắc giáp đường từ ngã ba cây phượng đến nhà ông Bắc) - Xã Cư Suê 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3847 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư thôn 1, thôn 6, khu vực còn lại của buôn Sút Mgrư (trừ khu vực đã có) - Xã Cư Suê 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3848 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea M'nang Cầu đi thị trấn Quảng Phú (Ranh giới xã Quảng Tiến) - Ngã tư đi thị trấn Ea Pốk 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3849 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea M'nang Ngã tư đi thị trấn Ea Pốk - Cây xăng Phương Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3850 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea M'nang Cây xăng Phương Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái) - Ngã tư nhà ông Nguyễn Thành Khiêm 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3851 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea M'nang Ngã tư nhà ông Nguyễn Thành Khiêm - Ranh giới xã Ea Bar huyện Buôn Đôn 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
3852 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea M'nang Cầu Cư Suê - Trục đường chính xã Ea M'nang đi xã Ea Bar huyện Buôn Đôn 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3853 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea M'nang Thôn 1A (Ngã ba đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã Ea M’nang, đi Quảng Hiệp) - Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp) 375.000 262.500 187.500 - - Đất ở nông thôn
3854 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea M'nang Đường ranh giới xã Cư M'gar - Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3855 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea M'nang Từ ngã ba (Đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã, đi xã Cư M’gar) - Cầu cháy giáp xã Cư M’gar 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
3856 Huyện Cư M'Gar Đường đi buôn Pốk A, B thị trấn Ea Pốk - Xã Ea M'nang Từ Thôn 1B xã Ea M'nang - Giáp ranh thị trấn Ea Pốk 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3857 Huyện Cư M'Gar Trục đường Thôn 2A - Xã Ea M'nang Từ UBND xã - Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
3858 Huyện Cư M'Gar Đường đi thôn 8 - Xã Ea M'nang Trường TH-THCS Hùng Vương - Đường Ea M'nang đi Ea M'dróh 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
3859 Huyện Cư M'Gar Đường Ea M'nang đi Ea M'dróh - Xã Ea M'nang Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn - Giáp ranh giới xã Quảng Hiệp 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
3860 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thôn 1A, 1B, 2A, 2B, Thôn 3 - Xã Ea M'nang 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3861 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea M'nang 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3862 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Ranh giới xã Cuôr Đăng - Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
3863 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân - Giáp ranh giới xã Cư Bao thị xã Buôn Hồ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3864 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Drơng Ranh giới xã Cuôr Đăng - Vào sâu Cống chào Thôn Đoàn Kết 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
3865 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Drơng Cổng chào Thôn Đoàn Kết - Hết Nhà máy chế biến mủ cao su 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
3866 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Drơng Hết máy chế biến mủ cao su - Ngã ba đường đi buôn Kroa A 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
3867 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Drơng Ngã 3 đường đi buôn Kroa A - Ngã ba đường vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3868 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Ea Drơng Ngã ba đường vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B) - Ranh giới xã Quảng Tiến 670.000 469.000 335.000 - - Đất ở nông thôn
3869 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư) thôn An Phú, thôn Tân Phú - Xã Ea Drơng Từ Quốc lộ 14 - Đường ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3870 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư) thôn An Phú, thôn Tân Phú - Xã Ea Drơng Đường ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú - Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có) 870.000 609.000 435.000 - - Đất ở nông thôn
3871 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư) - Xã Ea Drơng Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) thôn Phú thành - Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có) 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
3872 Huyện Cư M'Gar Đường trung tâm xã - Xã Ea Drơng Ngã ba nhà ông Tâm (buôn Yông) - Hết ngã tư nhà ông Y Yăk Niê (buôn Tah) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3873 Huyện Cư M'Gar Đường trung tâm xã - Xã Ea Drơng Cổng chào buôn Tah B - Ngã tư nhà ông Y Jeny Ayǔn 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3874 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư buôn Tar A, B (Khu trung tâm xã) - Xã Ea Drơng 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
3875 Huyện Cư M'Gar Điểm khu dân cư thôn Nam Kỳ - Xã Ea Drơng 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
3876 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại thôn Tân Phú, thôn An Phú - Xã Ea Drơng 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
3877 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, thôn Phú Phong - Xã Ea Drơng 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
3878 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại buôn Yông - Xã Ea Drơng 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3879 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại - Xã Ea Drơng 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3880 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại buôn Yông B - Xã Ea Drơng 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3881 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại thôn Tân Sơn - Xã Ea Drơng 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3882 Huyện Cư M'Gar Đường trung tâm đi xã Hòa Thuận - Xã Ea Drơng Ngã 3 đường nhà ông Y Yung Bya (bắt đầu khu dân cư buôn Kroa A - Cầu buôn Kroa A 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3883 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại buôn Kroa A - Xã Ea Drơng 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
3884 Huyện Cư M'Gar Điểm dân cư mới buôn Gram B - Xã Ea Drơng 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
3885 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại buôn Tah - Xã Ea Drơng 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3886 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Cuôr Đăng Ranh giới thành phố Buôn Ma Thuột - Đầu suối Ea Mkang 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
3887 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Cuôr Đăng Suối Ea Mkang - Ranh giới xã Ea Drơng (-600m) 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
3888 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Cuôr Đăng Ranh giới xã Ea Drơng (-600m) - Ranh giới xã Ea Drơng 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
3889 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Cuôr Đăng Ngã ba Cuôr Đăng (đi Ea Drơng) - Hết ranh giới trường THPT Nguyễn Trãi 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
3890 Huyện Cư M'Gar Đường liên xã - Xã Cuôr Đăng Hết ranh giới trường THPT Nguyễn Trãi - Ranh giới xã Ea Drơng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
3891 Huyện Cư M'Gar Khu vực còn lại vào xã Ea Drơng (trừ trục đường liên xã) - Xã Cuôr Đăng 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3892 Huyện Cư M'Gar Đường vào Công ty cà phê Thắng Lợi - Xã Cuôr Đăng Quốc lộ 14 - Ngã ba buôn Aring 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
3893 Huyện Cư M'Gar Đường vào Công ty cà phê Thắng Lợi - Xã Cuôr Đăng Ngã ba buôn Aring - Ngã ba buôn Aring +500m 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3894 Huyện Cư M'Gar Đường vào Công ty cà phê Thắng Lợi - Xã Cuôr Đăng Ngã ba buôn Aring +500m - Hết đường buôn Aring 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3895 Huyện Cư M'Gar Đường vào Công ty cà phê Thắng Lợi - Xã Cuôr Đăng Ngã ba buôn Aring +500m - Giáp ranh huyện Krông Pắk 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3896 Huyện Cư M'Gar Đường song song Quốc Lộ 14 - Xã Cuôr Đăng Đường thứ nhất - Buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3897 Huyện Cư M'Gar Đường song song Quốc Lộ 14 - Xã Cuôr Đăng Đường thứ nhất - buôn Ko Hneh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
3898 Huyện Cư M'Gar Đường song song Quốc Lộ 14 - Xã Cuôr Đăng Đường thứ hai - buôn Ko Hneh 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3899 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Quốc lộ 14 - Xã Cuôr Đăng Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) - Vào sâu 200m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3900 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Quốc lộ 14 - Xã Cuôr Đăng Vào sâu 200m - Vào sâu 400m 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Huyện Cư M'Gar, Xã Quảng Tiến (Phía Tây Tỉnh Lộ 8)

Bảng giá đất tại huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk, khu vực phía Tây của Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến, loại đất ở nông thôn, được ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Tỉnh lộ 8 vào sâu 350m, bao gồm ba vị trí cụ thể với các mức giá khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị Trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m², cao nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần trục đường Tỉnh lộ 8, thuận tiện cho giao thông và có tiềm năng phát triển tốt. Vị trí này phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn nhưng vẫn gần các khu vực có cơ sở hạ tầng giao thông tốt.

Vị Trí 2: 630.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này nằm cách xa trục đường chính hơn một chút, nhưng vẫn nằm trong phạm vi tiềm năng cho các hoạt động đầu tư nông thôn, đặc biệt là đối với những người tìm kiếm mức giá vừa phải và có ý định sử dụng đất lâu dài.

Vị Trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất, chỉ 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm sâu hơn và xa các tiện ích giao thông chính, có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, vị trí này có thể phù hợp cho những người có kế hoạch sử dụng đất cho các mục đích nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất tại huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk là một công cụ hữu ích giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực nông thôn của xã Quảng Tiến, phía Tây Tỉnh lộ 8. Việc lựa chọn vị trí phù hợp sẽ tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng đất cũng như tiềm năng phát triển trong tương lai.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Các Đường Phía Đông Tiếp Giáp Với Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến

Bảng giá đất của Huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk cho các đoạn đường phía Đông tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8, xã Quảng Tiến, áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Mức giá được quy định cụ thể theo từng vị trí, tạo cơ sở rõ ràng cho việc định giá và giao dịch đất đai trong khu vực này.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất, lên tới 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với Tỉnh Lộ 8, nơi giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển lớn. Với vị trí gần các tuyến đường chính, đất ở vị trí 1 được đánh giá cao và thích hợp cho những dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.

Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Mức giá đất tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn gần với Tỉnh Lộ 8 và có điều kiện thuận lợi về giao thông. Mức giá này hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình và muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm sâu hơn vào bên trong và xa hơn các trục đường lớn, do đó giá trị đất cũng thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với chi phí thấp và có kế hoạch phát triển lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là căn cứ quan trọng để người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại các khu vực tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8, xã Quảng Tiến. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với kế hoạch của mình.


Bảng Giá Đất Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk: Các Đoạn Đường Phía Đông Xã Quảng Tiến

Bảng giá đất của Huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk cho các đoạn đường phía Đông cách Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có), thuộc Xã Quảng Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Tỉnh lộ 8 + 500m đến giáp suối Ea Tul, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Tỉnh lộ 8 + 500m đến giáp suối Ea Tul có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác. Giá trị đất tại đây phản ánh sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường phía Đông Xã Quảng Tiến, Huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đường Ngang Thôn Tiến Thành - Xã Quảng Tiến

Bảng giá đất tại huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk cho đoạn đường ngang thôn Tiến Thành, thuộc xã Quảng Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được công bố theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, từ Tỉnh lộ 8 đến hướng Tây + 200m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Tỉnh lộ 8 và có kết nối thuận tiện, nhờ đó giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Sự phát triển của khu vực và vị trí gần tuyến đường chính làm cho đây trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất.

Vị trí 2: 378.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 378.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt, mặc dù xa hơn một chút so với vị trí 1. Giá trị đất tại đây có thể thấp hơn do khoảng cách từ Tỉnh lộ 8 và sự phát triển ít hơn so với khu vực gần tuyến đường chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này xa hơn Tỉnh lộ 8 và có thể ít phát triển hơn. Tuy nhiên, mức giá hợp lý tại đây có thể phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ngang thôn Tiến Thành, xã Quảng Tiến, huyện Cư M'Gar. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Đường Ranh Giới Tổ Dân Phố 1 Thị Trấn Quảng Phú - Xã Quảng Tiến

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho đoạn đường ranh giới Tổ dân phố 1 thuộc thị trấn Quảng Phú, xã Quảng Tiến đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng dành cho những ai đang quan tâm đến việc đầu tư và mua bán đất tại khu vực này. Bảng giá đất cho đoạn đường từ Tỉnh lộ 8 đến hết đường có sự phân chia rõ ràng theo từng vị trí với mức giá khác nhau.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm gần Tỉnh lộ 8, được xác định với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự kết nối giao thông tốt. Gần Tỉnh lộ 8, khu vực này có khả năng phát triển cao hơn và thuận lợi cho các hoạt động thương mại cũng như sinh sống.

Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa Tỉnh lộ 8 và đoạn đường kết thúc. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được mức giá cao nhờ vào sự kết nối tốt và sự phát triển của khu vực xung quanh. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm xa hơn so với Tỉnh lộ 8 và gần đoạn đường kết thúc. Mặc dù mức giá thấp hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý và muốn sở hữu đất ở khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Thông tin về giá đất này được ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú - xã Quảng Tiến.