STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Cư M'Gar | Lê Thánh Tông - Thị trấn Quảng Phú | Lê Văn Tám - Y Ngông Niê Kđăm | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3702 | Huyện Cư M'Gar | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ | 1.260.000 | 882.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3703 | Huyện Cư M'Gar | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Công Trứ - Duy Tân | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3704 | Huyện Cư M'Gar | Lê Văn Tám - Thị trấn Quảng Phú | Y Bih Alêô - Nguyễn Chí Thanh | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3705 | Huyện Cư M'Gar | Võ Thị Sáu - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3706 | Huyện Cư M'Gar | Võ Thị Sáu - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Công Trứ - Duy Tân | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3707 | Huyện Cư M'Gar | Y Ngông Niê Kđăm - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nơ Trang Lơng | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3708 | Huyện Cư M'Gar | Y Ngông Niê Kđăm - Thị trấn Quảng Phú | Nơ Trang Lơng - Hết ranh giới thị trấn Quảng Phú | 3.060.000 | 2.142.000 | 1.530.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3709 | Huyện Cư M'Gar | Trần Phú - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nơ Trang Lơng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3710 | Huyện Cư M'Gar | Lê Hồng Phong - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - A Ma Jhao | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3711 | Huyện Cư M'Gar | Hà Huy Tập - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nơ Trang Lơng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3712 | Huyện Cư M'Gar | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3713 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3714 | Huyện Cư M'Gar | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3715 | Huyện Cư M'Gar | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3716 | Huyện Cư M'Gar | Kim Đồng - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3717 | Huyện Cư M'Gar | Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3718 | Huyện Cư M'Gar | Y Jút - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3719 | Huyện Cư M'Gar | Y Jút - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3720 | Huyện Cư M'Gar | Nơ Trang Gưh - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3721 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3722 | Huyện Cư M'Gar | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3723 | Huyện Cư M'Gar | Trần Quốc Toản - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3724 | Huyện Cư M'Gar | Trần Nhật Duật - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3725 | Huyện Cư M'Gar | Lê Hữu Trác - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Y Ngông Niê Kđăm | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3726 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú | Trần Quang Khải - Phan Bội Châu | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3727 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú | Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3728 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 | 10.200.000 | 7.140.000 | 5.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3729 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú | Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm | 8.220.000 | 5.754.000 | 4.110.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3730 | Huyện Cư M'Gar | Y Bih Alêô - Thị trấn Quảng Phú | Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kđăm | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3731 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú | Trần Quang Khải - Phan Bội Châu | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3732 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú | Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh | 2.220.000 | 1.554.000 | 1.110.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3733 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3734 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú | Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm | 8.100.000 | 5.670.000 | 4.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3735 | Huyện Cư M'Gar | Tô Hiệu - Thị trấn Quảng Phú | Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3736 | Huyện Cư M'Gar | Tô Hiệu - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3737 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3738 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Quảng Phú | Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3739 | Huyện Cư M'Gar | Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Quảng Phú | Y Ngông Niê Kđăm (Giáp ranh giới xã Cư M'gar) - Võ Thị Sáu | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3740 | Huyện Cư M'Gar | Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Quảng Phú | Võ Thị Sáu - Cách Mạng Tháng 8 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3741 | Huyện Cư M'Gar | Chu Văn An - Thị trấn Quảng Phú | Đoàn Thị Điểm - Cách Mạng Tháng 8 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3742 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Quảng Phú | Tô Hiệu - Duy Tân | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3743 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Quảng Phú | Tô Hiệu - Duy Tân | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3744 | Huyện Cư M'Gar | Trần Cao Vân - Thị trấn Quảng Phú | Tô Hiệu - Duy Tân | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3745 | Huyện Cư M'Gar | Duy Tân - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Trung Trực - Võ Thị Sáu | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3746 | Huyện Cư M'Gar | Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú | Hàm Nghi - Nguyễn Thị Định | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3747 | Huyện Cư M'Gar | Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Thị Định - Lê Lai | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3748 | Huyện Cư M'Gar | Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú | Lê Lai - Lý Nhân Tông | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3749 | Huyện Cư M'Gar | Y Ơn - Thị trấn Quảng Phú | Hà Huy Tập - Kim Đồng | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3750 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Quảng Phú | Y Ngông Niê Kđăm - Y Jút | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3751 | Huyện Cư M'Gar | Ama Jhao - Thị trấn Quảng Phú | Lê Hồng Phong - Hết đường | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3752 | Huyện Cư M'Gar | Nơ Trang Lơng - Thị trấn Quảng Phú | Y Ngông Niê Kđăm - Hà Huy Tập | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3753 | Huyện Cư M'Gar | Đường giữa Hùng Vương và Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Diệu | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3754 | Huyện Cư M'Gar | Hẻm Trường 10-3 - Thị trấn Quảng Phú | Quang Trung - Hết đường | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3755 | Huyện Cư M'Gar | Đường ranh giới TT Quảng Phú - xã Quảng Tiến - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Du | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3756 | Huyện Cư M'Gar | Lê Anh Xuân - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3757 | Huyện Cư M'Gar | Phan Đình Giót - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3758 | Huyện Cư M'Gar | A Ma Khê - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3759 | Huyện Cư M'Gar | Các lô đất trong khu vực chợ - Thị trấn Quảng Phú | 6.480.000 | 4.536.000 | 3.240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3760 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường D2 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3761 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường D3 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3762 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường D1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3763 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường N1, N5, N7, N8, N11, N13 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3764 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường N2, N3, N4, N6, N9, N10, N12 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3765 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư tổ dân phố 1, 5, 6 - Thị trấn Quảng Phú | 366.000 | 256.200 | 183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3766 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư tổ dân phố 3, 3A, 4, 7 - Thị trấn Quảng Phú | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3767 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư tổ dân phố 8 - Thị trấn Quảng Phú | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3768 | Huyện Cư M'Gar | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Phú | Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3769 | Huyện Cư M'Gar | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Phú | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3770 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk | Ranh giới xã Cư Suê - Ngã ba đi buôn Pốk | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3771 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk | Ngã ba đi buôn Pốk - Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3772 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk | Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) - Ngã ba đi buôn Mấp | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3773 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk | Ngã ba đi buôn Mấp - Giáp ranh giới xã Quảng Tiến | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3774 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 300m | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3775 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk | Từ 300m - Giáp Buôn Pốk B | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3776 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk | Buôn Pôk B (Từ Cổng chào Buôn Pốk B (Hai bên đường nhựa) - Giáp xã Ea M'nang | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3777 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 300m | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3778 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk | Vào sâu 300m - Hết buôn Mấp | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3779 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk | Hết buôn Mấp - Đường vào buôn Sút | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3780 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8 Thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công) - Vào sâu 100m | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3781 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m - Vào sâu 300m thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3782 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang ranh giới xã Quảng Tiến - Ea Pôk - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8+ 100m thuộc TDP Thống Nhất; Thôn 8) - Vào sâu 300m | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3783 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực chợ - Thị trấn Ea Pốk | Các lô đất quay mặt vào chợ | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3784 | Huyện Cư M'Gar | Khu vực chợ - Thị trấn Ea Pốk | Khu vực còn lại của chợ | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3785 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk | Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3786 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk | Trục đường D4 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3787 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk | Trục đường D2 | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3788 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk | Đường N4 | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3789 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk | Đường N3 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3790 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư TDP Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công - Thị trấn Ea Pốk | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3791 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư TDP Tân Tiến, TDP Thống Nhất, Thôn 4, Thôn 8, Thôn Cư H'lâm - Thị trấn Ea Pốk | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3792 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư An Bình, Buôn Ea Sút, Buôn Lang, Buôn Pốk A, Buôn Pốk B - Thị trấn Ea Pốk | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3793 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư Buôn Ea Măp - Thị trấn Ea Pốk | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3794 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư Tân Sơn - Thị trấn Ea Pốk | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3795 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư còn lại - Thị trấn Ea Pốk | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3796 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Ranh giới thị trấn Ea Pốk - Cầu Ea Tul | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3797 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Cầu Ea Tul - Ngã tư đi xã Ea Drơng | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3798 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Xã Quảng Tiến | Ngã tư đi xã Ea Drơng - Giáp ranh giới thị trấn Quảng Phú | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3799 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến | Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8 trừ khu vực đã có) - Hết cây xăng Ngọc Hải | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3800 | Huyện Cư M'Gar | Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng - Xã Quảng Tiến | Hết cây xăng Ngọc Hải - Cầu 80 mẫu | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 8 - Xã Quảng Tiến
Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Tỉnh Lộ 8 - từ ranh giới thị trấn Ea Pốk đến Cầu Ea Tul, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác về giá trị bất động sản nông thôn.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 8 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu mua bán đất đai. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh Lộ 8, xã Quảng Tiến. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk: Đường Liên Xã Quảng Tiến đi Xã Ea Drơng
Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk cho đoạn đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) đến hết cây xăng Ngọc Hải. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển chính, do đó có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 770.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 770.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng, huyện Cư M'Gar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.