11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Thị trấn Ea Pốk Các lô đất quay mặt vào chợ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3402 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Thị trấn Ea Pốk Khu vực còn lại của chợ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3403 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
3404 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Trục đường D4 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
3405 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Trục đường D2 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
3406 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Đường N4 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
3407 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Đường N3 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3408 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư TDP Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công - Thị trấn Ea Pốk 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
3409 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư TDP Tân Tiến, TDP Thống Nhất, Thôn 4, Thôn 8, Thôn Cư H'lâm - Thị trấn Ea Pốk 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
3410 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư An Bình, Buôn Ea Sút, Buôn Lang, Buôn Pốk A, Buôn Pốk B - Thị trấn Ea Pốk 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
3411 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Buôn Ea Măp - Thị trấn Ea Pốk 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
3412 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Tân Sơn - Thị trấn Ea Pốk 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
3413 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại - Thị trấn Ea Pốk 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
3414 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Ranh giới xã Quảng Tiến - Lý Thường Kiệt 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3415 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Lý Thường Kiệt - Trần Kiên 14.400.000 10.080.000 7.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
3416 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Lê Quý Đôn 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3417 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Lê Quý Đôn - Giáp tổ dân phố 8 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3418 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Giáp tổ dân phố 8 - Giáp ranh giới xã Ea K’pam 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3419 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3420 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3421 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 696.000 487.200 348.000 - - Đất TM-DV đô thị
3422 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
3423 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
3424 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
3425 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3426 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3427 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
3428 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3429 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
3430 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
3431 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
3432 Huyện Cư M'Gar Mai Hắc Đế - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Lê Lai 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
3433 Huyện Cư M'Gar Mai Hắc Đế - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
3434 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3435 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
3436 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
3437 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3438 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Lý Nhân Tông - Hết đường 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
3439 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3440 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
3441 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
3442 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3443 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3444 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
3445 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
3446 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
3447 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
3448 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
3449 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3450 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
3451 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
3452 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
3453 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
3454 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
3455 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
3456 Huyện Cư M'Gar Hai Bà Trưng - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3457 Huyện Cư M'Gar Hai Bà Trưng - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
3458 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3459 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
3460 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
3461 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3462 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3463 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Nguyễn Thị Định 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3464 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Thị Định - Lê Lai 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
3465 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
3466 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Lý Nhân Tông - Hết đường 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
3467 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3468 Huyện Cư M'Gar Trường Chinh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3469 Huyện Cư M'Gar Lê Duẩn - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3470 Huyện Cư M'Gar Đinh Núp - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3471 Huyện Cư M'Gar Hoàng Diệu - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3472 Huyện Cư M'Gar Lạc Long Quân - Thị trấn Quảng Phú Hoàng Diệu - Đinh Núp 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3473 Huyện Cư M'Gar An Dương Vương - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Hữu Thọ - Trường Chinh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3474 Huyện Cư M'Gar Lê Lai - Thị trấn Quảng Phú Ranh giới xã Quảng Tiến - Trần Kiên 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
3475 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Thị Định - Thị trấn Quảng Phú Bà Triệu - Trần Kiên 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
3476 Huyện Cư M'Gar Hàm Nghi - Thị trấn Quảng Phú Lý Nam Đế - Trần Kiên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3477 Huyện Cư M'Gar Lý Nhân Tông - Thị trấn Quảng Phú Quang Trung - Trần Kiên 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3478 Huyện Cư M'Gar Đường nằm giữa song song với đường Hàm Nghi và đường Phù Đổng - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Lý Thường Kiệt 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
3479 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Hết đường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
3480 Huyện Cư M'Gar Phù Đổng - Thị trấn Quảng Phú Lý Thường Kiệt - Trần Kiên 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3481 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Phan Đình Phùng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
3482 Huyện Cư M'Gar Trần Quang Khải - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
3483 Huyện Cư M'Gar Trần Quang Khải - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3484 Huyện Cư M'Gar Bùi Thị Xuân - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3485 Huyện Cư M'Gar Bùi Thị Xuân - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3486 Huyện Cư M'Gar Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3487 Huyện Cư M'Gar Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3488 Huyện Cư M'Gar Phan Chu Trinh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3489 Huyện Cư M'Gar Phan Chu Trinh - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3490 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 4.960.000 3.472.000 2.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
3491 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Giáp nghĩa địa 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
3492 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Giáp nghĩa địa - Giáp ranh giới xã Quảng Tiến 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3493 Huyện Cư M'Gar Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
3494 Huyện Cư M'Gar Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Tô Hiệu 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
3495 Huyện Cư M'Gar Phạm Hồng Thái - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3496 Huyện Cư M'Gar Hồ Xuân Hương - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3497 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3498 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Tô Hiệu 4.560.000 3.192.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
3499 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Tô Hiệu - Duy Tân 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3500 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị