STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3301 | Huyện Cư M'Gar | Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú | Giáp nghĩa địa - Giáp ranh giới xã Quảng Tiến | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3302 | Huyện Cư M'Gar | Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh | 6.250.000 | 4.375.000 | 3.125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3303 | Huyện Cư M'Gar | Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Chí Thanh - Tô Hiệu | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3304 | Huyện Cư M'Gar | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Du | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3305 | Huyện Cư M'Gar | Hồ Xuân Hương - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3306 | Huyện Cư M'Gar | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3307 | Huyện Cư M'Gar | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Chí Thanh - Tô Hiệu | 5.700.000 | 3.990.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3308 | Huyện Cư M'Gar | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú | Tô Hiệu - Duy Tân | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3309 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Du | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3310 | Huyện Cư M'Gar | Điện Biên Phủ - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Lê Hữu Trác | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3311 | Huyện Cư M'Gar | Điện Biên Phủ - Thị trấn Quảng Phú | Lê Hữu Trác - Nguyễn Chí Thanh | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3312 | Huyện Cư M'Gar | Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Lê Hữu Trác | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3313 | Huyện Cư M'Gar | Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3314 | Huyện Cư M'Gar | Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ | 6.200.000 | 4.340.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3315 | Huyện Cư M'Gar | Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Công Trứ - Duy Tân | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3316 | Huyện Cư M'Gar | Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3317 | Huyện Cư M'Gar | Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Công Trứ - Duy Tân | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3318 | Huyện Cư M'Gar | Lý Tự Trọng - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3319 | Huyện Cư M'Gar | Lê Thánh Tông - Thị trấn Quảng Phú | Lê Văn Tám - Y Ngông Niê Kđăm | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3320 | Huyện Cư M'Gar | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3321 | Huyện Cư M'Gar | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Công Trứ - Duy Tân | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3322 | Huyện Cư M'Gar | Lê Văn Tám - Thị trấn Quảng Phú | Y Bih Alêô - Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3323 | Huyện Cư M'Gar | Võ Thị Sáu - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3324 | Huyện Cư M'Gar | Võ Thị Sáu - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Công Trứ - Duy Tân | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3325 | Huyện Cư M'Gar | Y Ngông Niê Kđăm - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nơ Trang Lơng | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3326 | Huyện Cư M'Gar | Y Ngông Niê Kđăm - Thị trấn Quảng Phú | Nơ Trang Lơng - Hết ranh giới thị trấn Quảng Phú | 5.100.000 | 3.570.000 | 2.550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3327 | Huyện Cư M'Gar | Trần Phú - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nơ Trang Lơng | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3328 | Huyện Cư M'Gar | Lê Hồng Phong - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - A Ma Jhao | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3329 | Huyện Cư M'Gar | Hà Huy Tập - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nơ Trang Lơng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3330 | Huyện Cư M'Gar | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3331 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3332 | Huyện Cư M'Gar | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3333 | Huyện Cư M'Gar | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - Hết đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3334 | Huyện Cư M'Gar | Kim Đồng - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3335 | Huyện Cư M'Gar | Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3336 | Huyện Cư M'Gar | Y Jút - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3337 | Huyện Cư M'Gar | Y Jút - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - Hết đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3338 | Huyện Cư M'Gar | Nơ Trang Gưh - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3339 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3340 | Huyện Cư M'Gar | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3341 | Huyện Cư M'Gar | Trần Quốc Toản - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3342 | Huyện Cư M'Gar | Trần Nhật Duật - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3343 | Huyện Cư M'Gar | Lê Hữu Trác - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Y Ngông Niê Kđăm | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3344 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú | Trần Quang Khải - Phan Bội Châu | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3345 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú | Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3346 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 | 17.000.000 | 11.900.000 | 8.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3347 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú | Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm | 13.700.000 | 9.590.000 | 6.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3348 | Huyện Cư M'Gar | Y Bih Alêô - Thị trấn Quảng Phú | Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kđăm | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3349 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú | Trần Quang Khải - Phan Bội Châu | 1.250.000 | 875.000 | 625.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3350 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú | Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3.700.000 | 2.590.000 | 1.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3351 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3352 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú | Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm | 13.500.000 | 9.450.000 | 6.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3353 | Huyện Cư M'Gar | Tô Hiệu - Thị trấn Quảng Phú | Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3354 | Huyện Cư M'Gar | Tô Hiệu - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3355 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Quảng Phú | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3356 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Quảng Phú | Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3357 | Huyện Cư M'Gar | Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Quảng Phú | Y Ngông Niê Kđăm (Giáp ranh giới xã Cư M'gar) - Võ Thị Sáu | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3358 | Huyện Cư M'Gar | Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Quảng Phú | Võ Thị Sáu - Cách Mạng Tháng 8 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3359 | Huyện Cư M'Gar | Chu Văn An - Thị trấn Quảng Phú | Đoàn Thị Điểm - Cách Mạng Tháng 8 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3360 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Quảng Phú | Tô Hiệu - Duy Tân | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3361 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Quảng Phú | Tô Hiệu - Duy Tân | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3362 | Huyện Cư M'Gar | Trần Cao Vân - Thị trấn Quảng Phú | Tô Hiệu - Duy Tân | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3363 | Huyện Cư M'Gar | Duy Tân - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Trung Trực - Võ Thị Sáu | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3364 | Huyện Cư M'Gar | Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú | Hàm Nghi - Nguyễn Thị Định | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3365 | Huyện Cư M'Gar | Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Thị Định - Lê Lai | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3366 | Huyện Cư M'Gar | Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú | Lê Lai - Lý Nhân Tông | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3367 | Huyện Cư M'Gar | Y Ơn - Thị trấn Quảng Phú | Hà Huy Tập - Kim Đồng | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3368 | Huyện Cư M'Gar | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Quảng Phú | Y Ngông Niê Kđăm - Y Jút | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3369 | Huyện Cư M'Gar | Ama Jhao - Thị trấn Quảng Phú | Lê Hồng Phong - Hết đường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3370 | Huyện Cư M'Gar | Nơ Trang Lơng - Thị trấn Quảng Phú | Y Ngông Niê Kđăm - Hà Huy Tập | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3371 | Huyện Cư M'Gar | Đường giữa Hùng Vương và Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Quảng Phú | Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Diệu | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3372 | Huyện Cư M'Gar | Hẻm Trường 10-3 - Thị trấn Quảng Phú | Quang Trung - Hết đường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3373 | Huyện Cư M'Gar | Đường ranh giới TT Quảng Phú - xã Quảng Tiến - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Nguyễn Du | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3374 | Huyện Cư M'Gar | Lê Anh Xuân - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3375 | Huyện Cư M'Gar | Phan Đình Giót - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3376 | Huyện Cư M'Gar | A Ma Khê - Thị trấn Quảng Phú | Hùng Vương - Hết đường | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3377 | Huyện Cư M'Gar | Các lô đất trong khu vực chợ - Thị trấn Quảng Phú | 10.800.000 | 7.560.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3378 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường D2 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3379 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường D3 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3380 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường D1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3381 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường N1, N5, N7, N8, N11, N13 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3382 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú | Trục đường N2, N3, N4, N6, N9, N10, N12 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3383 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư tổ dân phố 1, 5, 6 - Thị trấn Quảng Phú | 610.000 | 427.000 | 305.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3384 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư tổ dân phố 3, 3A, 4, 7 - Thị trấn Quảng Phú | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3385 | Huyện Cư M'Gar | Khu dân cư tổ dân phố 8 - Thị trấn Quảng Phú | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3386 | Huyện Cư M'Gar | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Phú | Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3387 | Huyện Cư M'Gar | Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Phú | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3388 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk | Ranh giới xã Cư Suê - Ngã ba đi buôn Pốk | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3389 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk | Ngã ba đi buôn Pốk - Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3390 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk | Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) - Ngã ba đi buôn Mấp | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3391 | Huyện Cư M'Gar | Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk | Ngã ba đi buôn Mấp - Giáp ranh giới xã Quảng Tiến | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3392 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 300m | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3393 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk | Từ 300m - Giáp Buôn Pốk B | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3394 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk | Buôn Pôk B (Từ Cổng chào Buôn Pốk B (Hai bên đường nhựa) - Giáp xã Ea M'nang | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3395 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 300m | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3396 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk | Vào sâu 300m - Hết buôn Mấp | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3397 | Huyện Cư M'Gar | Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk | Hết buôn Mấp - Đường vào buôn Sút | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3398 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8 Thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công) - Vào sâu 100m | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3399 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m - Vào sâu 300m thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3400 | Huyện Cư M'Gar | Đường ngang ranh giới xã Quảng Tiến - Ea Pôk - Thị trấn Ea Pốk | Tỉnh lộ 8+ 100m thuộc TDP Thống Nhất; Thôn 8) - Vào sâu 300m | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đoàn Thị Điểm - Thị Trấn Quảng Phú
Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk, cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ Nguyễn Du đến Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Quảng Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ Nguyễn Du đến Nguyễn Chí Thanh có mức giá 6.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí trung tâm của thị trấn hoặc gần các tiện ích công cộng và hạ tầng quan trọng. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 4.375.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.375.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có điều kiện hạ tầng tốt, gần các tiện ích thiết yếu và có tiềm năng phát triển đô thị cao, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển bất động sản.
Vị trí 3: 3.125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư giá rẻ.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn từ Nguyễn Du đến Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M'Gar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar - Đoạn Đường Phạm Hồng Thái - Thị Trấn Quảng Phú
Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Phạm Hồng Thái tại thị trấn Quảng Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Hùng Vương đến Nguyễn Du, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hồng Thái có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển tốt, giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 5.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không thuận tiện bằng khu vực có giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cao hơn mức trung bình nhưng vẫn muốn được hưởng lợi từ các tiện ích và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc những người mua đang tìm kiếm bất động sản tại khu vực đang trên đà phát triển với mức đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Hồng Thái, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar: Đường Hồ Xuân Hương - Thị Trấn Quảng Phú
Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho đoạn đường Hồ Xuân Hương tại thị trấn Quảng Phú đã được quy định rõ ràng. Đây là khu vực đất ở đô thị, với giá trị dao động tùy thuộc vào vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Nguyễn Du đến Nguyễn Chí Thanh. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Nguyễn Du, là điểm bắt đầu của đoạn đường Hồ Xuân Hương. Giá cao nhất trong khu vực đô thị này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích quan trọng và các khu vực phát triển sôi động của thị trấn.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Nguyễn Du đến gần Nguyễn Chí Thanh. Mặc dù giá không bằng Vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị trong khu vực.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Nguyễn Chí Thanh, là điểm kết thúc của đoạn đường Hồ Xuân Hương. Giá thấp hơn phản ánh sự xa hơn so với các điểm trung tâm, nhưng khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự phát triển đô thị và các tiện ích xung quanh.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đoạn đường Hồ Xuân Hương, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Cư M'Gar, Tỉnh Đắk Lắk: Đoạn Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị Trấn Quảng Phú
Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Hùng Vương đến Nguyễn Chí Thanh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 11.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 11.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, có thể là vì gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Mức giá này có thể phản ánh khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M'Gar. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk: Đoạn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Quảng Phú
Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi - từ Hùng Vương đến Nguyễn Du, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu mua bán đất đai. Có thể khu vực này gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M'Gar. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.