11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua xã Hòa Thắng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
2002 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Nguyễn Khắc Tính - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
2003 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Thất Tùng - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
2004 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Trương Quang Tuân - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2005 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D8, phường Tân An Đường Hà Huy Tập (bên cạnh trường Đại học Buôn Ma Thuột) - Đường Nguyễn Chí Thanh (bên cạnh Công ty ô tô Honda Đắk Lắk) 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2006 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N10 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2007 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường D6 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
2008 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D5 - Đường D8 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2009 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL3.1) - Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL4.5) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
2010 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 - Đường D6 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
2011 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2A - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường N1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
2012 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.6) - Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.11) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
2013 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2014 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N5 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D3 - Đường D3 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
2015 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N6 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2016 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2017 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
2018 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
2019 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
2020 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 1 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 4 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2021 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 3 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
2022 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 11 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 6 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
2023 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 15 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 11.400.000 7.980.000 5.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
2024 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 4 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Đường số 7 11.400.000 7.980.000 5.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
2025 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 5 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 11.400.000 7.980.000 5.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
2026 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 11.400.000 7.980.000 5.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
2027 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 7 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 11.100.000 7.770.000 5.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
2028 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 8 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 6 - Đường số 14 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
2029 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 9 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 11.100.000 7.770.000 5.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
2030 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 10 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 3 - Đường số 14 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
2031 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 12 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 11.100.000 7.770.000 5.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
2032 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 13 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 14 - Hết đường 10.200.000 7.140.000 5.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2033 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 7 - Đường số 13 10.200.000 7.140.000 5.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2034 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 10.200.000 7.140.000 5.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
2035 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Hết cầu Đạt lý - Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
2036 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 - Hết UBND xã Hòa Thuận 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở nông thôn
2037 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Hết UBND xã Hòa Thuận - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
2038 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thôn Kiên Cường - Xã Hòa Thuận Quốc lộ 14 - Đập hồ Đạt lý 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2039 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận Đường rộng từ 5m trở lên 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2040 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận Đường rộng dưới 5m 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2041 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Cầu ranh giới xã Cư Êbur - Hết trụ sở UBND xã 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
2042 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Hết trụ sở UBND xã - 10 tháng 3 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở nông thôn
2043 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Ngã ba đường vào thôn 8 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
2044 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Ngã ba đường vào thôn 8 - Ranh giới huyện Buôn Đôn 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2045 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - 10 tháng 3 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
2046 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Đường giải phóng cũ 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2047 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - 10 tháng 3 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
2048 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2049 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Đường giải phóng cũ 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2050 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
2051 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn - 10 tháng 3 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
2052 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Hết địa bàn thôn 3 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2053 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
2054 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
2055 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2056 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
2057 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường liên thôn - Xã Cư Ebur Ngã ba tượng thánh Gioan - Ngã ba tỉnh lộ 5 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2058 Thành phố Buôn Ma Thuột Giải phóng - Xã Cư Ebur Giáp ranh phường Tân Lợi - 10 tháng 3 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2059 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Moan Ênuôl nối dài - Xã Cư Ebur Giáp ranh phường Tân Lợi - Đường trục 2 buôn Dhă Prông 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
2060 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên trái - Hết thửa 25, 70, TBĐ số 68 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2061 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên phải - Hết thửa 139, 576, TBĐ số 70 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2062 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên trái - Hết thửa 181, TBĐ số 24 và thửa 5, TBĐ số 35 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2063 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên phải - Hết địa giới xã Cư Êbur 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2064 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 - Xã Cư Ebur 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
2065 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur Đường rộng từ 5m trở lên 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2066 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur Đường rộng dưới 5m 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2067 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur Đường rộng từ 5m trở lên 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2068 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur Đường rộng dưới 5m 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2069 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu - Hết cầu Đạt lý 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
2070 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu Hết cầu Đạt Lý - Hết địa bàn xã Ea Tu 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
2071 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Nguyễn Văn Linh - Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2072 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A - Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2073 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam - Quốc lộ 26 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
2074 Thành phố Buôn Ma Thuột Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) - Xã Ea Tu Hết địa bàn phường Tân Hòa - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2075 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) - Xã Ea Tu Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới xã Ea Tu 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2076 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận - Xã Ea Tu Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2077 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu Đường rộng từ 5m trở lên 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2078 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu Đường rộng dưới 5m 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2079 Thành phố Buôn Ma Thuột Đam San - Xã Hòa Thắng Nguyễn Thái Bình - Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
2080 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng Cầu km5 - Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở nông thôn
2081 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Nguyễn Thái Bình 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
2082 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Nguyễn Lương Bằng - Đường vào buôn Kom Leo 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
2083 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Đường vào buôn Kom Leo - Hết thửa 397; 410, TBĐ số 83 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
2084 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Hết thửa 397; 410, TBĐ số 83 - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
2085 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Nguyễn Lương Bằng - Nhà bà Châu (Thửa 45, TBĐ số 49) 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2086 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng Doanh trại Bộ đội Thôn 5 - Hết khu dân cư thôn 4 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2087 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình) - Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2088 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng) - Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2089 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2090 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2091 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
2092 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2093 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
2094 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
2095 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2096 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2097 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 8, thôn 9 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
2098 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
2099 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2100 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn