STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Hữu Nam | Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Minh Thảo | Lý Chính Thắng - Cao Thắng | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Thế Thiện | Y Moan Ênuôl - Thửa 142, TBĐ số 19 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Thế Thiện | Thửa 142, TBĐ số 19 - Hết đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Văn Thái | Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Văn Thụ | Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Việt | Trần Quang Khải - Hết đường | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hồ Giáo | 65 Mai Xuân Thưởng - Hẻm 169 Nơ Trang Gưh | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hồ Tùng Mậu | Lê Hồng Phong - Y Ngông | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hồ Xuân Hương | Phan Bội Châu - Quang Trung | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hùng Vương | Ngã 6 trung tâm - Đinh Tiên Hoàng | 30.000.000 | 21.000.000 | 15.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng - Bà Triệu | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hùng Vương | Bà Triệu - Ngã ba Nguyễn Công Trứ | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hùng Vương | Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Ama Khê | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hùng Vương | Ama Khê - Ama Jhao | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hùng Vương | Ama Jhao - Hết đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Huy Cận | Điện Biên Phủ - Lê Hồng Phong | 31.000.000 | 21.700.000 | 15.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Huỳnh Văn Bánh | Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khúc Thừa Dụ | Lê Duẩn - Săm Brăm | 7.700.000 | 5.390.000 | 3.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Kim Đồng | Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Kpă Nguyên | Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Kpă Púi | 231 Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng | 13.700.000 | 9.590.000 | 6.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lạc Long Quân | Lê Duẩn - Hết đường | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Anh Xuân | Trần Quang Khải - Hết Đường | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Cảnh Tuân | Thế Lữ - 211A Lê Cảnh Tuân | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Chân | Lê Duẩn - Y Nuê | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Công Kiều | Mạc Đĩnh Chi - Mai Xuân Thưởng | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Duẩn | Ngã 6 trung tâm - Bên phải: Bế Văn Đàn; | 30.000.000 | 21.000.000 | 15.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Duẩn | Ngã 6 trung tâm - Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành | 30.000.000 | 21.000.000 | 15.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Duẩn | Bên phải: Bế Văn Đàn; - Cầu Ea Tam | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Duẩn | Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành - Cầu Ea Tam | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Duẩn | Cầu Ea Tam - Nguyễn An Ninh | 20.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Duẩn | Nguyễn An Ninh - Phan Huy Chú | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Đại Cang | Số 1A, Bà Triệu - Số 09, Trường Chinh | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Đại Hành | Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Đức Thọ | Phan Bội Châu - Ngô Đức Kế | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Hồng Phong | Y Ngông - Bên phải Nguyễn Công Trứ; | 28.000.000 | 19.600.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Hồng Phong | Y Ngông - Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong | 28.000.000 | 19.600.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Hồng Phong | Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu | 50.000.000 | 35.000.000 | 25.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Hồng Phong | Phan Bội Châu - Hoàng Diệu | 42.000.000 | 29.400.000 | 21.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Hồng Phong | Hoàng Diệu - Trần Phú | 35.000.000 | 24.500.000 | 17.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Hồng Phong | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Lai | Trương Công Định - Phan Đình Phùng | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Lợi | Trần Khánh Dư - Tản Đà | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Minh Xuân | Y Ni K'Sơr - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Quang Sung | Y Bih Aleo - Trần Hữu Dực | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Quý Đôn | Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ | 17.000.000 | 11.900.000 | 8.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Thánh Tông | Phan Bội Châu - Trần Hưng Đạo | 40.000.000 | 28.000.000 | 20.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Thánh Tông | Trần Hưng Đạo - Lý Tự Trọng | 32.000.000 | 22.400.000 | 16.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 16.000.000 | 11.200.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Thị Riêng | Lê Duẩn - Hết đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Trọng Tấn | Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Văn Hưu | Đặng Văn Ngữ - Khúc Thừa Dụ | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Văn Hưu | Khúc Thừa Dụ - Phùng Hưng | 7.800.000 | 5.460.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Văn Nhiễu | Nguyễn Hồng Ưng - Hết đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Văn Sỹ | Lê Duẩn - Nguyễn Viết Xuân | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lê Vụ | Nguyễn Chí Thanh - Hết đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lương Thế Vinh | Y Ngông - Mai Xuân Thưởng | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Chính Thắng | Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ | 11.500.000 | 8.050.000 | 5.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Chính Thắng | Nguyễn Hữu Thọ - Đồng Khởi | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Nam Đế | Nguyễn Tất Thành - Lê Thánh Tông | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thái Tổ | Lý Tự Trọng - Đồng Khởi | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Công Trứ - Phan Bội Châu | 45.000.000 | 31.500.000 | 22.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Phan Bội Châu - Hoàng Diệu | 40.000.000 | 28.000.000 | 20.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Hoàng Diệu - Trần Phú | 35.000.000 | 24.500.000 | 17.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Văn Trỗi - Bên phải: Đoàn Thị Điểm; | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Văn Trỗi - Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Bên phải: Đoàn Thị Điểm; - Hết đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Thường Kiệt | Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt - Hết đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền | 27.000.000 | 18.900.000 | 13.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Lý Tự Trọng | Ngô Quyền - Lê Thị Hồng Gấm | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Má Hai | Thế Lữ - Tăng Bạt Hổ | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mạc Đĩnh Chi | Phan Bội Châu - Nơ Trang Gưh | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mạc Đĩnh Chi | Nơ Trang Gưh - Mai Xuân Thưởng | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mạc Thị Bưởi | Quang Trung - Phan Bội Châu | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mạc Thị Bưởi | Phan Bội Châu - Trần Phú | 20.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mạc Thị Bưởi | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 13.500.000 | 9.450.000 | 6.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mai Hắc Đế | Y Ngông - Nguyễn Viết Xuân | 17.000.000 | 11.900.000 | 8.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mai Hắc Đế | Nguyễn Viết Xuân - Giải Phóng | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mai Hắc Đế | Giải Phóng - Hết đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mai Thị Lựu | Y Wang - Hết đường (Trần Quý Cáp) | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mai Xuân Thưởng | Phan Bội Châu - Mạc Đĩnh Chi | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mai Xuân Thưởng | Mạc Đĩnh Chi - Y Ngông | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mậu Thân | Phạm Văn Đồng - Hết thửa 2, 14, TBĐ số 3 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Mậu Thân | Hết thửa 2, 14, TBĐ số 3 - Hết địa bàn phường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nam Quốc Cang | Mạc Đĩnh Chi - Mai Xuân Thưởng | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nay Der | Y Ni K'Sơr - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nay Phao | Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nay Thông | Lê Duẩn - Săm Brăm | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nay Thông | Săm Brăm - Hết đường | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ngô Chí Quốc | Phạm Văn Đồng - Nhà thờ Lộ Đức | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ngô Chí Quốc | Nhà thờ Lộ Đức - Hết địa bàn phường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ngô Đức Kế | Phan Chu Trinh - Lê Thánh Tông | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ngô Gia Tự | Ngô Quyền - Hà Huy Tập | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất ở đô thị Hoàng Hữu Nam
Bảng giá đất đô thị tại Hoàng Hữu Nam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Huy Chú, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Hoàng Hữu Nam có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Huy Chú. Khu vực này có lợi thế về cơ sở hạ tầng và giao thông, làm tăng giá trị đất. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng với yêu cầu về vị trí và tiện ích.
Vị trí 2: 1.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.960.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Đây là khu vực có sự phát triển ổn định và gần các tiện ích công cộng, mặc dù giá trị không bằng vị trí 1 về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Huy Chú. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Hoàng Hữu Nam, từ Võ Văn Kiệt đến Phan Huy Chú, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất ở đô thị Hoàng Minh Thảo
Bảng giá đất đô thị tại Hoàng Minh Thảo, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Lý Chính Thắng đến Cao Thắng, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Hoàng Minh Thảo có mức giá 11.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Lý Chính Thắng đến Cao Thắng. Khu vực này có cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện, cộng với vị trí đắc địa, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng với yêu cầu cao về vị trí và tiện ích.
Vị trí 2: 7.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Được đánh giá là khu vực phát triển ổn định, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, vị trí này vẫn đáp ứng tốt nhu cầu của các dự án đầu tư và xây dựng.
Vị trí 3: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ Lý Chính Thắng đến Cao Thắng. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Hoàng Minh Thảo, từ Lý Chính Thắng đến Cao Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất ở đô thị Hoàng Thế Thiện
Bảng giá đất đô thị tại Hoàng Thế Thiện, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Y Moan Ênuôl đến Thửa 142, TBĐ số 19, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Hoàng Thế Thiện có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Y Moan Ênuôl đến Thửa 142, TBĐ số 19. Khu vực này có điều kiện thuận lợi với cơ sở hạ tầng và giao thông tốt hơn, làm tăng giá trị đất. Đây là lựa chọn thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng với yêu cầu cao về vị trí và tiện ích.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Đây là khu vực phát triển tốt, với sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và giao thông, mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và tiện ích.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn và sẵn sàng chấp nhận một số hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Hoàng Thế Thiện, từ Y Moan Ênuôl đến Thửa 142, TBĐ số 19, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất ở đô thị Hoàng Văn Thái - Đoạn Từ Lý Thái Tổ Đến Lý Chính Thắng
Bảng giá đất ở đô thị tại Hoàng Văn Thái, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ Lý Thái Tổ đến Lý Chính Thắng, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Hoàng Văn Thái có mức giá 13.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Lý Thái Tổ đến Lý Chính Thắng. Khu vực này nổi bật với cơ sở hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa, thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng với yêu cầu cao về tiện ích và giao thông. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: 9.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Đây là khu vực phát triển tốt với sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và giao thông, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư trong khu vực gần trung tâm nhưng với mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Hoàng Văn Thái, từ Lý Thái Tổ đến Lý Chính Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất ở đô thị Hoàng Văn Thụ
Bảng giá đất đô thị tại Hoàng Văn Thụ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Hữu Thọ, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Hoàng Văn Thụ có mức giá 14.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Hữu Thọ. Khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông phát triển tốt, tạo nên giá trị cao cho đất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc những ai tìm kiếm vị trí đắc địa và tiện nghi.
Vị trí 2: 9.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.800.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể với các điều kiện phát triển tốt và giao thông thuận tiện. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với mức giá cao hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển và gần các tiện ích.
Vị trí 3: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Hoàng Văn Thụ, từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.