11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hữu Nam Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Minh Thảo Lý Chính Thắng - Cao Thắng 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Thế Thiện Y Moan Ênuôl - Thửa 142, TBĐ số 19 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Thế Thiện Thửa 142, TBĐ số 19 - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Văn Thái Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Văn Thụ Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Việt Trần Quang Khải - Hết đường 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Giáo 65 Mai Xuân Thưởng - Hẻm 169 Nơ Trang Gưh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Tùng Mậu Lê Hồng Phong - Y Ngông 9.500.000 6.650.000 4.750.000 - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Xuân Hương Phan Bội Châu - Quang Trung 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ngã 6 trung tâm - Đinh Tiên Hoàng 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Đinh Tiên Hoàng - Bà Triệu 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Bà Triệu - Ngã ba Nguyễn Công Trứ 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Ama Khê 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ama Khê - Ama Jhao 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ama Jhao - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Buôn Ma Thuột Huy Cận Điện Biên Phủ - Lê Hồng Phong 31.000.000 21.700.000 15.500.000 - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Buôn Ma Thuột Huỳnh Thúc Kháng Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Buôn Ma Thuột Huỳnh Văn Bánh Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Buôn Ma Thuột Khúc Thừa Dụ Lê Duẩn - Săm Brăm 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Buôn Ma Thuột Kim Đồng Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Buôn Ma Thuột Kpă Nguyên Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Buôn Ma Thuột Kpă Púi 231 Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng 13.700.000 9.590.000 6.850.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Buôn Ma Thuột Lạc Long Quân Lê Duẩn - Hết đường 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Anh Xuân Trần Quang Khải - Hết Đường 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Cảnh Tuân Thế Lữ - 211A Lê Cảnh Tuân 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Chân Lê Duẩn - Y Nuê 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Công Kiều Mạc Đĩnh Chi - Mai Xuân Thưởng 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm - Bên phải: Bế Văn Đàn; 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm - Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Bên phải: Bế Văn Đàn; - Cầu Ea Tam 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành - Cầu Ea Tam 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Cầu Ea Tam - Nguyễn An Ninh 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Nguyễn An Ninh - Phan Huy Chú 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đại Cang Số 1A, Bà Triệu - Số 09, Trường Chinh 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đại Hành Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đức Thọ Phan Bội Châu - Ngô Đức Kế 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Y Ngông - Bên phải Nguyễn Công Trứ; 28.000.000 19.600.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Y Ngông - Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong 28.000.000 19.600.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 50.000.000 35.000.000 25.000.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Phan Bội Châu - Hoàng Diệu 42.000.000 29.400.000 21.000.000 - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Hoàng Diệu - Trần Phú 35.000.000 24.500.000 17.500.000 - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Lai Trương Công Định - Phan Đình Phùng 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Lợi Trần Khánh Dư - Tản Đà 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Minh Xuân Y Ni K'Sơr - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Quang Sung Y Bih Aleo - Trần Hữu Dực 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Quý Đôn Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Thánh Tông Phan Bội Châu - Trần Hưng Đạo 40.000.000 28.000.000 20.000.000 - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Thánh Tông Trần Hưng Đạo - Lý Tự Trọng 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Thị Riêng Lê Duẩn - Hết đường 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Trọng Tấn Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Văn Hưu Đặng Văn Ngữ - Khúc Thừa Dụ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Văn Hưu Khúc Thừa Dụ - Phùng Hưng 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Văn Nhiễu Nguyễn Hồng Ưng - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Văn Sỹ Lê Duẩn - Nguyễn Viết Xuân 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Vụ Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Buôn Ma Thuột Lương Thế Vinh Y Ngông - Mai Xuân Thưởng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Chính Thắng Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 11.500.000 8.050.000 5.750.000 - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Chính Thắng Nguyễn Hữu Thọ - Đồng Khởi 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Nam Đế Nguyễn Tất Thành - Lê Thánh Tông 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thái Tổ Lý Tự Trọng - Đồng Khởi 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Nguyễn Công Trứ - Phan Bội Châu 45.000.000 31.500.000 22.500.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Phan Bội Châu - Hoàng Diệu 40.000.000 28.000.000 20.000.000 - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Hoàng Diệu - Trần Phú 35.000.000 24.500.000 17.500.000 - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Nguyễn Văn Trỗi - Bên phải: Đoàn Thị Điểm; 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Nguyễn Văn Trỗi - Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Bên phải: Đoàn Thị Điểm; - Hết đường 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt - Hết đường 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Tự Trọng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 27.000.000 18.900.000 13.500.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Tự Trọng Ngô Quyền - Lê Thị Hồng Gấm 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Buôn Ma Thuột Má Hai Thế Lữ - Tăng Bạt Hổ 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Đĩnh Chi Phan Bội Châu - Nơ Trang Gưh 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Đĩnh Chi Nơ Trang Gưh - Mai Xuân Thưởng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Thị Bưởi Quang Trung - Phan Bội Châu 15.500.000 10.850.000 7.750.000 - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Thị Bưởi Phan Bội Châu - Trần Phú 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Thị Bưởi Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Thị Bưởi Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Hắc Đế Y Ngông - Nguyễn Viết Xuân 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Hắc Đế Nguyễn Viết Xuân - Giải Phóng 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Hắc Đế Giải Phóng - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Thị Lựu Y Wang - Hết đường (Trần Quý Cáp) 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Xuân Thưởng Phan Bội Châu - Mạc Đĩnh Chi 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Xuân Thưởng Mạc Đĩnh Chi - Y Ngông 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Buôn Ma Thuột Mậu Thân Phạm Văn Đồng - Hết thửa 2, 14, TBĐ số 3 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Buôn Ma Thuột Mậu Thân Hết thửa 2, 14, TBĐ số 3 - Hết địa bàn phường 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Buôn Ma Thuột Nam Quốc Cang Mạc Đĩnh Chi - Mai Xuân Thưởng 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Buôn Ma Thuột Nay Der Y Ni K'Sơr - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Buôn Ma Thuột Nay Phao Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Buôn Ma Thuột Nay Thông Lê Duẩn - Săm Brăm 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Buôn Ma Thuột Nay Thông Săm Brăm - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Chí Quốc Phạm Văn Đồng - Nhà thờ Lộ Đức 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Chí Quốc Nhà thờ Lộ Đức - Hết địa bàn phường 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Đức Kế Phan Chu Trinh - Lê Thánh Tông 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Gia Tự Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 17.500.000 12.250.000 8.750.000 - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Gia Tự Ngô Quyền - Hà Huy Tập 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị