11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Buôn Ma Thuột Săm Brăm Đặng Văn Ngữ - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1702 Thành phố Buôn Ma Thuột Siu Bleh Y Nuê - Lê Chân 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1703 Thành phố Buôn Ma Thuột Sư Vạn Hạnh Lê Thánh Tông - Nguyễn Thi 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1704 Thành phố Buôn Ma Thuột Sương Nguyệt Ánh Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1705 Thành phố Buôn Ma Thuột Tạ Quang Bửu Nguyễn Phúc Chu - Hết đường 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
1706 Thành phố Buôn Ma Thuột Tản Đà Phan Chu Trinh - Lê Thánh Tông 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1707 Thành phố Buôn Ma Thuột Tán Thuật Đinh Tiên Hoàng - Phạm Hồng Thái 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1708 Thành phố Buôn Ma Thuột Tăng Bạt Hổ Nguyễn Đình Thi - Lê Cảnh Tuân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1709 Thành phố Buôn Ma Thuột Tăng Bạt Hổ Lê Cảnh Tuân - Hết đường 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
1710 Thành phố Buôn Ma Thuột Tây Sơn Số 53 Giải Phóng - Bạch Đằng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1711 Thành phố Buôn Ma Thuột Tây Sơn Bạch Đằng - Vạn Xuân 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1712 Thành phố Buôn Ma Thuột Thái Phiên Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1713 Thành phố Buôn Ma Thuột Thăng Long Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) - Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1714 Thành phố Buôn Ma Thuột Thế Lữ Phạm Văn Đồng - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1715 Thành phố Buôn Ma Thuột Thi Sách Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1716 Thành phố Buôn Ma Thuột Thủ Khoa Huân Mai Xuân Thưởng - 30 tháng 4 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
1717 Thành phố Buôn Ma Thuột Thủ Khoa Huân 30 tháng 4 - Nguyễn Thị Định 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
1718 Thành phố Buôn Ma Thuột Tô Hiến Thành Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
1719 Thành phố Buôn Ma Thuột Tô Hiệu Lê Thánh Tông - Lê Thị Hồng Gấm 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1720 Thành phố Buôn Ma Thuột Tô Hiệu Lê Thị Hồng Gấm - Ngô Gia Tự 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1721 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu - Phường Khánh Xuân Đoạn 1: Đoạn từ Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt - Bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ số 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1722 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu - Phường Khánh Xuân Đoạn 2: Đoạn bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân - Hết ranh giới phường Khánh Xuân 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1723 Thành phố Buôn Ma Thuột Tô Vĩnh Diện Mai Hắc Đế - Hết đường 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1724 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Đức Thắng Tú Xương - Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1725 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Đức Thắng Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1726 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Đức Thắng Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) - Ngô Gia Tự 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1727 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Đức Thắng Lê Quý Đôn - Đồng Khởi 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1728 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Thất Thuyết Nguyễn Lương Bằng - Chợ Tân Phong 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1729 Thành phố Buôn Ma Thuột Tôn Thất Tùng Lê Vụ - Trương Quang Giao 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1730 Thành phố Buôn Ma Thuột Tống Duy Tân Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
1731 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Bình Trọng Quang Trung - Phan Bội Châu 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1732 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Bình Trọng Phan Bội Châu - Trần Phú 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1733 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Bình Trọng Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1734 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Bình Trọng Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1735 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Cao Vân Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1736 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Cao Vân Phan Chu Trinh - Văn Cao 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1737 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Cao Vân Văn Cao - Nguyễn Khuyến 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1738 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Đại Nghĩa Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1739 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Huy Liệu Mai Hắc Đế - Y Ơn 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
1740 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Hưng Đạo Phan Chu Trinh - Nguyễn Tất Thành 21.000.000 14.700.000 10.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1741 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Hưng Đạo Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1742 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Hữu Dực Nguyễn Đình Chiểu - Trần Khánh Dư 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1743 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Hữu Trang Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1744 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Khánh Dư Trường Chinh - Phan Chu Trinh 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1745 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Khát Chân Hoàng Diệu - Trần Phú 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1746 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Kiên Phạm Văn Đồng - Lê Cảnh Tuân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1747 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Kiên Lê Cảnh Tuân - Hết đường 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
1748 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Nguyên Hãn Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1749 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Nhân Tông Phan Huy Chú - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1750 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Nhật Duật Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 14.400.000 10.080.000 7.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1751 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Nhật Duật Phan Chu Trinh - Nguyễn Khuyến 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1752 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Phan Chu Trinh - Lê Hồng Phong 24.000.000 16.800.000 12.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1753 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Lê Hồng Phong - Nguyễn Trãi 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1754 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Nguyễn Trãi - Ngô Mây 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1755 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Ngô Mây - Trương Công Định 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1756 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Trương Công Định - Hẻm 383 Trần Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1757 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Phú Hẻm 383 Trần Phú - Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1758 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1759 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quang Khải Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1760 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quốc Thảo Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1761 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quốc Toản Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1762 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Y Nuê - Bên phải: Mai Thị Lựu; 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1763 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Y Nuê - Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1764 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp - Võ Nguyên Giáp 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1765 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Võ Nguyên Giáp - Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1766 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Quý Cáp Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk - Nguyễn Văn Cừ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1767 Thành phố Buôn Ma Thuột Trần Văn Phụ Phan Chu Trinh - Nguyễn Khuyến 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1768 Thành phố Buôn Ma Thuột Trịnh Văn Cấn Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1769 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Công Định Phan Bội Châu - Trần Phú 10.200.000 7.140.000 5.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1770 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Công Định Trần Phú - Hết đường 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1771 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Đăng Quế Trần Văn Phụ (kéo dài) - Y Moan Ênuôl 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1772 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Hán Siêu Phan Bội Châu - Trương Công Định 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
1773 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Quang Giao Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1774 Thành phố Buôn Ma Thuột Trương Quang Tuân Lê Vụ - Trương Quang Giao 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1775 Thành phố Buôn Ma Thuột Trường Chinh Bà Triệu - Lê Thị Hồng Gấm 21.600.000 15.120.000 10.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1776 Thành phố Buôn Ma Thuột Tú Xương Trường Chinh - Lê Thánh Tông 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1777 Thành phố Buôn Ma Thuột Tuệ Tĩnh Lê Duẩn - Cầu Tuệ Tĩnh 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1778 Thành phố Buôn Ma Thuột Tuệ Tĩnh Cầu Tuệ Tĩnh - Mai Thị Lựu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1779 Thành phố Buôn Ma Thuột Vạn Xuân Giải Phóng - Tây Sơn 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1780 Thành phố Buôn Ma Thuột Vạn Xuân Tây Sơn - 30 Tháng 4 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1781 Thành phố Buôn Ma Thuột Văn Cao Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1782 Thành phố Buôn Ma Thuột Văn Tiến Dũng Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1783 Thành phố Buôn Ma Thuột Võ Duy Thanh Ngô Gia Tự - Chu Văn An 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1784 Thành phố Buôn Ma Thuột Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Cừ - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1785 Thành phố Buôn Ma Thuột Võ Trung Thành Y Ngông - Lương Thế Vinh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1786 Thành phố Buôn Ma Thuột Võ Văn Kiệt Phan Huy Chú - Cầu Duy Hòa 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
1787 Thành phố Buôn Ma Thuột Võ Văn Kiệt Cầu Duy Hòa - Bên phải: Hết thửa 18, TBĐ số 142; Bên trái: Đường Tố Hữu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1788 Thành phố Buôn Ma Thuột Võ Văn Kiệt Bên phải: Hết thửa 18, TBĐ số 142; Bên trái: Đường Tố Hữu - Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1789 Thành phố Buôn Ma Thuột Võ Văn Kiệt Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân - Hết địa bàn phường Khánh Xuân 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
1790 Thành phố Buôn Ma Thuột Xô Viết Nghệ Tĩnh Cầu suối Đốc học - Quang Trung 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1791 Thành phố Buôn Ma Thuột Xô Viết Nghệ Tĩnh Quang Trung - Trần Phú 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1792 Thành phố Buôn Ma Thuột Xô Viết Nghệ Tĩnh Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1793 Thành phố Buôn Ma Thuột Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Thị Minh Khai - Cổng bệnh viện Thành phố cũ 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1794 Thành phố Buôn Ma Thuột Xuân Diệu Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Công Hoan 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1795 Thành phố Buôn Ma Thuột Xuân Thủy Phạm Văn Đồng - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1796 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Bhin Y Ni K'Sơr - Hết đường 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
1797 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Bih Alêo Trần Hưng Đạo - Lê Thị Hồng Gấm 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1798 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Đôn Y Nuê - Âu Cơ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1799 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Jỗn Niê Y Nuê - Hết khu dân cư buôn Mduk 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1800 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Jỗn Niê Hết khu dân cư buôn Mduk - Thửa 22, TBĐ số 124 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị