11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 5.700.000 3.990.000 2.850.000 - - Đất SX-KD đô thị
1402 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
1403 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Tấn Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
1404 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Dung Nguyễn Đình Chiểu - Y Út Niê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1405 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Nguyên Cẩn Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1406 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Tất Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1407 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thai Mai Phan Chu Trinh - Đặng Dung 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1408 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thái Thân Mai Hắc Đế - Hẻm 40 Đặng Thái Thân 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1409 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thái Thân Hẻm 40 Đặng Thái Thân - Giải Phóng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1410 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Trần Côn Mai Hắc Đế - Hết đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1411 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Văn Ngữ Lê Duẩn - Săm Brăm 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1412 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Văn Ngữ Săm Brăm - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1413 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Vũ Hiệp Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1414 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Nguyễn Công Trứ - Hoàng Diệu 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1415 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Hoàng Diệu - Trần Phú 24.000.000 16.800.000 12.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1416 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1417 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1418 Thành phố Buôn Ma Thuột Điểu Văn Cải Lê Duẩn - Hết đường 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
1419 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Công Tráng Quang Trung - Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1420 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Công Tráng Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) - Nơ Trang Gưh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1421 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Lễ Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1422 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Núp Ama Khê - Y Ni Ksơr 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1423 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Công Trứ 12.900.000 9.030.000 6.450.000 - - Đất SX-KD đô thị
1424 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Công Trứ - Phạm Hồng Thái 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1425 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Phạm Hồng Thái - Lê Duẩn 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1426 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Văn Gió Y Ni K'sơr - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1427 Thành phố Buôn Ma Thuột Đoàn Khuê Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức Thắng 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1428 Thành phố Buôn Ma Thuột Đoàn Thị Điểm Lý Thường Kiệt - Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1429 Thành phố Buôn Ma Thuột Đỗ Nhuận Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1430 Thành phố Buôn Ma Thuột Đỗ Xuân Hợp Y Moan Êñuôl - Mười Tháng Ba 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1431 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Nguyễn Chí Thanh - Hà Huy Tập 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
1432 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Hà Huy Tập - Y Moan Êñuôl 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1433 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Y Moan Êñuôl - 10 tháng 3 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1434 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Sỹ Bình Giải Phóng - Hẻm 40 Dương Vân Nga 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1435 Thành phố Buôn Ma Thuột Giải Phóng Lê Duẩn - Y Ngông 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1436 Thành phố Buôn Ma Thuột Giáp Hải Hải Triều - Trần Quang Khải 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1437 Thành phố Buôn Ma Thuột Giáp Hải Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1438 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Lê Thị Hồng Gấm - Đồng Khởi 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1439 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Đồng Khởi - 10 tháng 3 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1440 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập 10 tháng 3 - Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1441 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1442 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Nơ Trang Long - Phan Bội Châu 24.000.000 16.800.000 12.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1443 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Phan Bội Châu - Trần Phú 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1444 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1445 Thành phố Buôn Ma Thuột Hải Thượng Lãn Ông Lê Thánh Tông - Giáp Hải 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1446 Thành phố Buôn Ma Thuột Hải Triều Lê Thánh Tông - Giáp Hải 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1447 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàm Nghi Phan Bội Châu - Lê Công Kiều 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1448 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàn Mặc Tử Lê Quý Đôn - Đoàn Khuê 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1449 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàn Thuyên Trần Phú - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1450 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh 16.200.000 11.340.000 8.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1451 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Phan Chu Trinh - Xô Viết Nghệ Tĩnh 27.000.000 18.900.000 13.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1452 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Trãi 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1453 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Nguyễn Trãi - Ngô Mây 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1454 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Ngô Mây - Trương Công Định 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1455 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Đình Ái Tô Vĩnh Diện - Nguyễn Viết Xuân 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
1456 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hoa Thám Phan Bội Châu - Y Ngông 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1457 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hữu Nam Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
1458 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Minh Thảo Lý Chính Thắng - Cao Thắng 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1459 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Thế Thiện Y Moan Ênuôl - Thửa 142, TBĐ số 19 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1460 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Thế Thiện Thửa 142, TBĐ số 19 - Hết đường 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1461 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Văn Thái Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1462 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Văn Thụ Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1463 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Việt Trần Quang Khải - Hết đường 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1464 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Giáo 65 Mai Xuân Thưởng - Hẻm 169 Nơ Trang Gưh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1465 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Tùng Mậu Lê Hồng Phong - Y Ngông 5.700.000 3.990.000 2.850.000 - - Đất SX-KD đô thị
1466 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Xuân Hương Phan Bội Châu - Quang Trung 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
1467 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ngã 6 trung tâm - Đinh Tiên Hoàng 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1468 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Đinh Tiên Hoàng - Bà Triệu 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1469 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Bà Triệu - Ngã ba Nguyễn Công Trứ 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1470 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Ama Khê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1471 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ama Khê - Ama Jhao 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1472 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ama Jhao - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1473 Thành phố Buôn Ma Thuột Huy Cận Điện Biên Phủ - Lê Hồng Phong 18.600.000 13.020.000 9.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1474 Thành phố Buôn Ma Thuột Huỳnh Thúc Kháng Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1475 Thành phố Buôn Ma Thuột Huỳnh Văn Bánh Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
1476 Thành phố Buôn Ma Thuột Khúc Thừa Dụ Lê Duẩn - Săm Brăm 4.620.000 3.234.000 2.310.000 - - Đất SX-KD đô thị
1477 Thành phố Buôn Ma Thuột Kim Đồng Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1478 Thành phố Buôn Ma Thuột Kpă Nguyên Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1479 Thành phố Buôn Ma Thuột Kpă Púi 231 Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng 8.220.000 5.754.000 4.110.000 - - Đất SX-KD đô thị
1480 Thành phố Buôn Ma Thuột Lạc Long Quân Lê Duẩn - Hết đường 2.820.000 1.974.000 1.410.000 - - Đất SX-KD đô thị
1481 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Anh Xuân Trần Quang Khải - Hết Đường 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1482 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Cảnh Tuân Thế Lữ - 211A Lê Cảnh Tuân 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1483 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Chân Lê Duẩn - Y Nuê 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1484 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Công Kiều Mạc Đĩnh Chi - Mai Xuân Thưởng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1485 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm - Bên phải: Bế Văn Đàn; 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1486 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm - Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1487 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Bên phải: Bế Văn Đàn; - Cầu Ea Tam 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1488 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành - Cầu Ea Tam 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1489 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Cầu Ea Tam - Nguyễn An Ninh 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1490 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Nguyễn An Ninh - Phan Huy Chú 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1491 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đại Cang Số 1A, Bà Triệu - Số 09, Trường Chinh 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1492 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đại Hành Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1493 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đức Thọ Phan Bội Châu - Ngô Đức Kế 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1494 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Y Ngông - Bên phải Nguyễn Công Trứ; 16.800.000 11.760.000 8.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1495 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Y Ngông - Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong 16.800.000 11.760.000 8.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1496 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1497 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Phan Bội Châu - Hoàng Diệu 25.200.000 17.640.000 12.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1498 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Hoàng Diệu - Trần Phú 21.000.000 14.700.000 10.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1499 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1500 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị