11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
13201 Huyện Krông Pắk Xã Ea Knuếc Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn. 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13202 Huyện Krông Pắk Xã Ea Knuếc Các khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13203 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13204 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13205 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13206 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13207 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2. 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13208 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Các khu vực còn lại. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13209 Huyện Krông Pắk Xã Hòa An Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1A, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13210 Huyện Krông Pắk Xã Hòa An Thôn 8. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13211 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A. 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13212 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13213 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13214 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 14, Buôn MBê 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13215 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Gồm các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, Buôn Ea Oh, buôn Krai A, buôn Kla B, Krông Búk, Thôn Đồi Đá 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13216 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13217 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13218 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13219 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13220 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Gồm các thôn 6, thôn 7, thôn 12, thôn Sơn Điền 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13221 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 5, thôn 9, thôn 10, Buôn Kruế, Thôn Vân Sơn, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, thôn Thanh Hợp, công ty lâm nghiệp Phước An, t 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13222 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13223 Huyện Krông Pắk Xã Ea Hiu Gồm các Buôn Roang Đơng, buôn Tà Đỗq, buôn Tà Cỡng, Buôn Ra Lu, buôn Mò ó, thôn Tân Bình, thôn Tân Đức, buôn Tà Rầu 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13224 Huyện Krông Pắk Xã Ea Hiu Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13225 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Gồm các thôn Phước Hòa 3, thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2; thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2, Phước Tân 3, Thôn Tân Lập 3 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13226 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Gồm các thôn Tân Lập 2, Nghĩa Lập 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13227 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13228 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Tiến Đất gần kề khu dân cư 7 thôn 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13229 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Tiến Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13230 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Đất nằm trong khu dân cư 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13231 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13232 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13233 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13234 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13235 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13236 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yiêng Khu vực cánh đồng Hòa Lễ 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13237 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yiêng Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13238 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13239 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Gồm các Khối 7, 10, 14 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13240 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13241 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13242 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13243 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại. 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13244 Huyện Krông Pắk Xã Ea Knuếc Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn. 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13245 Huyện Krông Pắk Xã Ea Knuếc Các khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13246 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun. 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13247 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13248 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Các khu vực còn lại 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13249 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13250 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2. 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13251 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Các khu vực còn lại. 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13252 Huyện Krông Pắk Xã Hòa An Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn T 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13253 Huyện Krông Pắk Xã Hòa An Gồm các thôn 1A, thôn 7, thôn Tân Tiến 3 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13254 Huyện Krông Pắk Xã Hòa An Thôn 8. 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13255 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13256 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13257 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13258 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 8, thôn 10, buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, buôn Kla, buôn Krai A, thôn 1 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13259 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Gồm các thôn 15, thôn 18, thôn 12, thôn 5, buôn Ea Kung 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13260 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13261 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13262 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13263 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13264 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Thôn 5, 6, 7, Vĩnh Sơn, Vân Kiều, Cao Bằng và Thanh Hợp 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13265 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 12, thôn 9, Buôn Kruế, thôn Vân Sơn, công ty lâm nghiệp Phước An, thôn Thanh Sơn, Tân Quý, thôn Thăng Quý, thôn 13 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13266 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13267 Huyện Krông Pắk .Xã Ea Hiu Thôn Tân Bình, thôn Quảng Tân, Nghĩa Tân, thôn Đức Tân, Buôn Tà Rầu, buôn Roang Đơng, buôn Mò Ó 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13268 Huyện Krông Pắk .Xã Ea Hiu Buôn Ra Lu, buôn Tà Cỡng, buôn Tà Đỗq 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13269 Huyện Krông Pắk .Xã Ea Hiu Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13270 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Gồm các thôn Phước Hòa 1, Phước Hòa 2, Phước Hòa 3, Phước Hòa 4; thôn Thắng Lập 1, Thắng Lập 2 và thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13271 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Gồm các thôn Phước Tân 3, Phước Tân 4, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Nghĩa Lập, thôn Phước Lập 1, thôn Phước Lập 2 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13272 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13273 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Tiến Đất gần kề khu dân cư 7 thôn 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13274 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Tiến Khu vực Chốt Mỹ, khu vực Ông Xứng, khu vực Đồng Môn 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13275 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Tiến Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13276 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Đất nằm trong khu dân cư 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13277 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn. 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13278 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13279 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B. 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13280 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13281 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13282 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yiêng Gồm buôn Yang Blok, Xóm Huế 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13283 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yiêng Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13284 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13285 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Gồm các Khối 7, 10, 14. 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13286 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Các khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13287 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13288 Huyện Krông Pắk Xã Ea Knuếc 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13289 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13290 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13291 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13292 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13293 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13294 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13295 Huyện Krông Pắk Xã Ea Hiu 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13296 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Tiến 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13297 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13298 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13299 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yiêng 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
13300 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất